逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- 新标点和合本 - 你们要休息,要知道我是 神! 我必在外邦中被尊崇,在遍地上也被尊崇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要休息,要知道我是上帝! 我必在列国中受尊崇,在全地也受尊崇。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要休息,要知道我是 神! 我必在列国中受尊崇,在全地也受尊崇。
- 当代译本 - 祂说:“要安静, 要知道我是上帝, 我必在列国受尊崇, 在普世受尊崇。”
- 圣经新译本 - 你们要住手,要知道我是 神; 我要在列国中被尊崇,我要在全地上被尊崇。
- 中文标准译本 - “平静吧,当明白我是神! 我必在列国中受尊崇,必在全地受尊崇。”
- 现代标点和合本 - 你们要休息,要知道我是神! 我必在外邦中被尊崇,在遍地上也被尊崇。
- 和合本(拼音版) - 你们要休息,要知道我是上帝! 我必在外邦中被尊崇,在遍地上也被尊崇。
- New International Version - He says, “Be still, and know that I am God; I will be exalted among the nations, I will be exalted in the earth.”
- New International Reader's Version - He says, “Be still, and know that I am God. I will be honored among the nations. I will be honored in the earth.”
- English Standard Version - “Be still, and know that I am God. I will be exalted among the nations, I will be exalted in the earth!”
- New Living Translation - “Be still, and know that I am God! I will be honored by every nation. I will be honored throughout the world.”
- Christian Standard Bible - “Stop fighting, and know that I am God, exalted among the nations, exalted on the earth.”
- New American Standard Bible - “ Stop striving and know that I am God; I will be exalted among the nations, I will be exalted on the earth.”
- New King James Version - Be still, and know that I am God; I will be exalted among the nations, I will be exalted in the earth!
- Amplified Bible - “Be still and know (recognize, understand) that I am God. I will be exalted among the nations! I will be exalted in the earth.”
- American Standard Version - Be still, and know that I am God: I will be exalted among the nations, I will be exalted in the earth.
- King James Version - Be still, and know that I am God: I will be exalted among the heathen, I will be exalted in the earth.
- New English Translation - He says, “Stop your striving and recognize that I am God! I will be exalted over the nations! I will be exalted over the earth!”
- World English Bible - “Be still, and know that I am God. I will be exalted among the nations. I will be exalted in the earth.”
- 新標點和合本 - 你們要休息,要知道我是神! 我必在外邦中被尊崇,在遍地上也被尊崇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要休息,要知道我是上帝! 我必在列國中受尊崇,在全地也受尊崇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要休息,要知道我是 神! 我必在列國中受尊崇,在全地也受尊崇。
- 當代譯本 - 祂說:「要安靜, 要知道我是上帝, 我必在列國受尊崇, 在普世受尊崇。」
- 聖經新譯本 - 你們要住手,要知道我是 神; 我要在列國中被尊崇,我要在全地上被尊崇。
- 呂振中譯本 - 『你們要靜止勿動, 要知道是我、上帝、 要在列國中被尊為至高, 在 全 地上被尊為高超。
- 中文標準譯本 - 「平靜吧,當明白我是神! 我必在列國中受尊崇,必在全地受尊崇。」
- 現代標點和合本 - 你們要休息,要知道我是神! 我必在外邦中被尊崇,在遍地上也被尊崇。
- 文理和合譯本 - 爾其休息、知我為上帝、我將被尊於異邦、見崇於大地兮、
- 文理委辦譯本 - 告人曰、當息干戈、以我為上帝、天下異邦、咸欽崇我兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當休息、當知惟我為天主、列邦必敬崇我、全地必敬崇我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普天昇平戰氛息。干戈銷毀弓箭折。無限戰車付一炬。安居樂業毋自擾。
- Nueva Versión Internacional - «Quédense quietos, reconozcan que yo soy Dios. ¡Yo seré exaltado entre las naciones! ¡Yo seré enaltecido en la tierra!»
- 현대인의 성경 - 그가 “너희는 잠잠하라! 내가 하나님인 것을 알아라! 내가 세상 모든 나라 가운데서 높임을 받으리라” 하시는구나.
- Новый Русский Перевод - Собираются вожди народов, вместе с народом Авраамова Бога, ведь земные правители принадлежат Богу; Он высоко превознесся.
- Восточный перевод - Собираются вожди народов вместе с народом Бога Ибрахима, ведь земные правители принадлежат Всевышнему; Он высоко превознесён над ними.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Собираются вожди народов вместе с народом Бога Ибрахима, ведь земные правители принадлежат Аллаху; Он высоко превознесён над ними.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Собираются вожди народов вместе с народом Бога Иброхима, ведь земные правители принадлежат Всевышнему; Он высоко превознесён над ними.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fait cesser les combats ╵jusqu’aux confins de la terre, l’arc, il l’a brisé ╵et il a rompu la lance, il a consumé au feu ╵tous les chars de guerre .
- リビングバイブル - 「よく聞きなさい。 わたしこそ神であることを、よくよく知りなさい。 わたしは全世界でほめたたえられる。」
- Nova Versão Internacional - “Parem de lutar! Saibam que eu sou Deus! Serei exaltado entre as nações, serei exaltado na terra.”
- Hoffnung für alle - In aller Welt bereitet er den Kriegen ein Ende. Die Kampfbogen bricht er entzwei, er zersplittert die Speere und verbrennt die Kriegswagen .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงนิ่งสงบและรู้ว่าเราเป็นพระเจ้า เราจะได้รับการยกย่องท่ามกลางประชาชาติ เราจะได้รับการยกย่องในโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงนิ่งสงบไว้ และรู้ไว้ว่า เราคือพระเจ้า เราได้รับการยกย่องในบรรดาประชาชาติ เราได้รับการยกย่องในแผ่นดินโลก”
交叉引用
- 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
- Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.