逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
- 新标点和合本 - 你们来看耶和华的作为, 看他使地怎样荒凉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们来看耶和华的作为, 看他使地怎样荒凉。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们来看耶和华的作为, 看他使地怎样荒凉。
- 当代译本 - 你们来看耶和华的作为吧! 祂使大地荒凉。
- 圣经新译本 - 你们都来,看耶和华的作为, 看他怎样使地荒凉。
- 中文标准译本 - 你们当来,观察耶和华的作为! 他使大地成为废墟 ;
- 现代标点和合本 - 你们来看耶和华的作为, 看他使地怎样荒凉。
- 和合本(拼音版) - 你们来看耶和华的作为, 看他使地怎样荒凉。
- New International Version - Come and see what the Lord has done, the desolations he has brought on the earth.
- New International Reader's Version - Come and see what the Lord has done. See the places he has destroyed on the earth.
- English Standard Version - Come, behold the works of the Lord, how he has brought desolations on the earth.
- New Living Translation - Come, see the glorious works of the Lord: See how he brings destruction upon the world.
- The Message - Attention, all! See the marvels of God! He plants flowers and trees all over the earth, Bans war from pole to pole, breaks all the weapons across his knee. “Step out of the traffic! Take a long, loving look at me, your High God, above politics, above everything.”
- Christian Standard Bible - Come, see the works of the Lord, who brings devastation on the earth.
- New American Standard Bible - Come, behold the works of the Lord, Who has inflicted horrific events on the earth.
- New King James Version - Come, behold the works of the Lord, Who has made desolations in the earth.
- Amplified Bible - Come, behold the works of the Lord, Who has brought desolations and wonders on the earth.
- American Standard Version - Come, behold the works of Jehovah, What desolations he hath made in the earth.
- King James Version - Come, behold the works of the Lord, what desolations he hath made in the earth.
- New English Translation - Come! Witness the exploits of the Lord, who brings devastation to the earth!
- World English Bible - Come, see Yahweh’s works, what desolations he has made in the earth.
- 新標點和合本 - 你們來看耶和華的作為, 看他使地怎樣荒涼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們來看耶和華的作為, 看他使地怎樣荒涼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們來看耶和華的作為, 看他使地怎樣荒涼。
- 當代譯本 - 你們來看耶和華的作為吧! 祂使大地荒涼。
- 聖經新譯本 - 你們都來,看耶和華的作為, 看他怎樣使地荒涼。
- 呂振中譯本 - 你們來,觀看永恆主的作為, 看他怎樣使地荒涼。
- 中文標準譯本 - 你們當來,觀察耶和華的作為! 他使大地成為廢墟 ;
- 現代標點和合本 - 你們來看耶和華的作為, 看他使地怎樣荒涼。
- 文理和合譯本 - 來觀耶和華所行、地上荒蕪、乃其所為兮、
- 文理委辦譯本 - 試觀耶和華所為、降異災於天下兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹皆來觀主所行之事、視主在地上如何行刑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬有之宰相吾儕。 雅谷 之主與吾偕。
- Nueva Versión Internacional - Vengan y vean los portentos del Señor; él ha traído desolación sobre la tierra.
- 현대인의 성경 - 와서 여호와의 행하신 일을 보아라. 그가 세상을 폐허로 만드셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог – Царь над всей землей; пойте Ему искусный псалом .
- Восточный перевод - Всевышний – Царь над всей землёй; пойте Ему искусную песнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах – Царь над всей землёй; пойте Ему искусную песнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний – Царь над всей землёй; пойте Ему искусную песнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Avec nous est l’Eternel ╵des armées célestes ; nous avons pour citadelle ╵le Dieu de Jacob. Pause
- リビングバイブル - さあ、主がどんなにすばらしいことをなさるか、 よく見なさい。 主は全世界を灰とし、
- Nova Versão Internacional - Venham! Vejam as obras do Senhor, seus feitos estarrecedores na terra.
- Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, steht uns bei! Der Gott Jakobs ist unser Schutz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาเถิด มาดูพระราชกิจขององค์พระผู้เป็นเจ้า ดูความเริศร้างที่พระองค์ทรงนำมาสู่โลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาเถิด มาดูผลงานของพระผู้เป็นเจ้า ดูความหายนะที่พระองค์ได้กระทำต่อโลก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
- Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
- Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
- Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.
- Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
- Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
- Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
- 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
- 2 Sử Ký 20:24 - Khi quân đội Giu-đa tiến đến tháp canh trong hoang mạc, nhìn về phía địch thấy vô số xác chết nằm la liệt khắp mặt đất. Không một người sống sót.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
- Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
- Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
- Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
- Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
- Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
- Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.