Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • 新标点和合本 - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 当代译本 - 我的仇敌势力强大, 无故恨我的人不计其数。
  • 圣经新译本 - 但我强悍的仇敌众多, 无理憎恨我的不断增加。
  • 中文标准译本 - 我的仇敌活跃强盛, 无故恨我的人众多。
  • 现代标点和合本 - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 和合本(拼音版) - 但我的仇敌又活泼、又强壮, 无理恨我的增多了。
  • New International Version - Many have become my enemies without cause ; those who hate me without reason are numerous.
  • New International Reader's Version - Though I have done nothing to cause it, many people have become my enemies. They hate me without any reason.
  • English Standard Version - But my foes are vigorous, they are mighty, and many are those who hate me wrongfully.
  • New Living Translation - I have many aggressive enemies; they hate me without reason.
  • Christian Standard Bible - But my enemies are vigorous and powerful; many hate me for no reason.
  • New American Standard Bible - But my enemies are vigorous and strong, And those who wrongfully hate me are many.
  • New King James Version - But my enemies are vigorous, and they are strong; And those who hate me wrongfully have multiplied.
  • Amplified Bible - But my [numerous] enemies are vigorous and strong, And those who hate me without cause are many.
  • American Standard Version - But mine enemies are lively, and are strong; And they that hate me wrongfully are multiplied.
  • King James Version - But mine enemies are lively, and they are strong: and they that hate me wrongfully are multiplied.
  • New English Translation - But those who are my enemies for no reason are numerous; those who hate me without cause outnumber me.
  • World English Bible - But my enemies are vigorous and many. Those who hate me without reason are numerous.
  • 新標點和合本 - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 當代譯本 - 我的仇敵勢力強大, 無故恨我的人不計其數。
  • 聖經新譯本 - 但我強悍的仇敵眾多, 無理憎恨我的不斷增加。
  • 呂振中譯本 - 但那無緣無故 做我仇敵的很強盛; 那施欺詐恨我的又直增多着。
  • 中文標準譯本 - 我的仇敵活躍強盛, 無故恨我的人眾多。
  • 現代標點和合本 - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 文理和合譯本 - 我敵敏捷壯強、妄憾我者、實繁有徒兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼敵人勇毅強悍、憾予者眾、出於無因兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之仇敵存活興盛、無故怨恨我者眾多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願承平生罪。翼翼自小心。
  • Nueva Versión Internacional - Muchos son mis enemigos gratuitos; abundan los que me odian sin motivo.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들의 세력이 막강하고 이유 없이 나를 미워하는 자가 많습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je reconnais ma faute, mon péché m’angoisse,
  • リビングバイブル - しかし、敵は私を憎み、激しく苦しめます。 私には少しも身に覚えがありませんのに。
  • Nova Versão Internacional - Meus inimigos, porém, são muitos e poderosos; é grande o número dos que me odeiam sem motivo.
  • Hoffnung für alle - Ich bekenne dir meine Schuld, denn meine Sünde macht mir schwer zu schaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูตัวฉกาจของข้าพระองค์มีมากมาย ผู้ที่เกลียดชังข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุก็เหลือคณานับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​เป็น​ศัตรู​ข้าพเจ้า​โดย​ไร้​สาเหตุ​มี​กำลัง​มาก และ​คน​ที่​เกลียด​ชัง​ข้าพเจ้า​อย่าง​ผิดๆ ก็​มี​จำนวน​มาก
交叉引用
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • 新标点和合本 - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 当代译本 - 我的仇敌势力强大, 无故恨我的人不计其数。
  • 圣经新译本 - 但我强悍的仇敌众多, 无理憎恨我的不断增加。
  • 中文标准译本 - 我的仇敌活跃强盛, 无故恨我的人众多。
  • 现代标点和合本 - 但我的仇敌又活泼又强壮, 无理恨我的增多了。
  • 和合本(拼音版) - 但我的仇敌又活泼、又强壮, 无理恨我的增多了。
  • New International Version - Many have become my enemies without cause ; those who hate me without reason are numerous.
  • New International Reader's Version - Though I have done nothing to cause it, many people have become my enemies. They hate me without any reason.
  • English Standard Version - But my foes are vigorous, they are mighty, and many are those who hate me wrongfully.
  • New Living Translation - I have many aggressive enemies; they hate me without reason.
  • Christian Standard Bible - But my enemies are vigorous and powerful; many hate me for no reason.
  • New American Standard Bible - But my enemies are vigorous and strong, And those who wrongfully hate me are many.
  • New King James Version - But my enemies are vigorous, and they are strong; And those who hate me wrongfully have multiplied.
  • Amplified Bible - But my [numerous] enemies are vigorous and strong, And those who hate me without cause are many.
  • American Standard Version - But mine enemies are lively, and are strong; And they that hate me wrongfully are multiplied.
  • King James Version - But mine enemies are lively, and they are strong: and they that hate me wrongfully are multiplied.
  • New English Translation - But those who are my enemies for no reason are numerous; those who hate me without cause outnumber me.
  • World English Bible - But my enemies are vigorous and many. Those who hate me without reason are numerous.
  • 新標點和合本 - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 當代譯本 - 我的仇敵勢力強大, 無故恨我的人不計其數。
  • 聖經新譯本 - 但我強悍的仇敵眾多, 無理憎恨我的不斷增加。
  • 呂振中譯本 - 但那無緣無故 做我仇敵的很強盛; 那施欺詐恨我的又直增多着。
  • 中文標準譯本 - 我的仇敵活躍強盛, 無故恨我的人眾多。
  • 現代標點和合本 - 但我的仇敵又活潑又強壯, 無理恨我的增多了。
  • 文理和合譯本 - 我敵敏捷壯強、妄憾我者、實繁有徒兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼敵人勇毅強悍、憾予者眾、出於無因兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之仇敵存活興盛、無故怨恨我者眾多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願承平生罪。翼翼自小心。
  • Nueva Versión Internacional - Muchos son mis enemigos gratuitos; abundan los que me odian sin motivo.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들의 세력이 막강하고 이유 없이 나를 미워하는 자가 많습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je reconnais ma faute, mon péché m’angoisse,
  • リビングバイブル - しかし、敵は私を憎み、激しく苦しめます。 私には少しも身に覚えがありませんのに。
  • Nova Versão Internacional - Meus inimigos, porém, são muitos e poderosos; é grande o número dos que me odeiam sem motivo.
  • Hoffnung für alle - Ich bekenne dir meine Schuld, denn meine Sünde macht mir schwer zu schaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูตัวฉกาจของข้าพระองค์มีมากมาย ผู้ที่เกลียดชังข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุก็เหลือคณานับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​เป็น​ศัตรู​ข้าพเจ้า​โดย​ไร้​สาเหตุ​มี​กำลัง​มาก และ​คน​ที่​เกลียด​ชัง​ข้าพเจ้า​อย่าง​ผิดๆ ก็​มี​จำนวน​มาก
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
圣经
资源
计划
奉献