Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
  • 新标点和合本 - 以恶报善的与我作对, 因我是追求良善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以恶报善的与我作对, 但我追求良善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以恶报善的与我作对, 但我追求良善。
  • 当代译本 - 我追求良善, 他们就恨我,以恶报善。
  • 圣经新译本 - 那些以恶报善的都与我作对, 因为我追求良善。
  • 中文标准译本 - 那些以恶报善的人控告我, 因为我追求良善。
  • 现代标点和合本 - 以恶报善的与我作对, 因我是追求良善。
  • 和合本(拼音版) - 以恶报善的与我作对, 因我是追求良善。
  • New International Version - Those who repay my good with evil lodge accusations against me, though I seek only to do what is good.
  • New International Reader's Version - They pay me back with evil, even though I was good to them. They bring charges against me, though I try only to do what is good.
  • English Standard Version - Those who render me evil for good accuse me because I follow after good.
  • New Living Translation - They repay me evil for good and oppose me for pursuing good.
  • Christian Standard Bible - Those who repay evil for good attack me for pursuing good.
  • New American Standard Bible - And those who repay evil for good, They become my enemies, because I follow what is good.
  • New King James Version - Those also who render evil for good, They are my adversaries, because I follow what is good.
  • Amplified Bible - They repay evil for good, they attack and try to kill me, Because I follow what is good.
  • American Standard Version - They also that render evil for good Are adversaries unto me, because I follow the thing that is good.
  • King James Version - They also that render evil for good are mine adversaries; because I follow the thing that good is.
  • New English Translation - They repay me evil for the good I have done; though I have tried to do good to them, they hurl accusations at me.
  • World English Bible - They who render evil for good are also adversaries to me, because I follow what is good.
  • 新標點和合本 - 以惡報善的與我作對, 因我是追求良善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以惡報善的與我作對, 但我追求良善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以惡報善的與我作對, 但我追求良善。
  • 當代譯本 - 我追求良善, 他們就恨我,以惡報善。
  • 聖經新譯本 - 那些以惡報善的都與我作對, 因為我追求良善。
  • 呂振中譯本 - 那以惡報善的做我的對頭、 乃因我追求着良善。
  • 中文標準譯本 - 那些以惡報善的人控告我, 因為我追求良善。
  • 現代標點和合本 - 以惡報善的與我作對, 因我是追求良善。
  • 文理和合譯本 - 以惡報善者、為我之敵、緣我惟善是從兮、
  • 文理委辦譯本 - 我惟從善、敵以惡報兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以惡報善、我專心求善、彼反與我為仇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無故仇我者。群集如青蠅。
  • Nueva Versión Internacional - Por hacer el bien, me pagan con el mal; por procurar lo bueno, se ponen en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 선을 악으로 갚는 자들이 내가 선을 추구한다는 이유로 나를 비방하고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors que mes ennemis ╵sont pleins de vie, pleins de force, et qu’ils sont nombreux ╵à me haïr sans raison.
  • リビングバイブル - あの者どもは悪をもって善に報い、 正義を掲げる私を憎むのです。
  • Nova Versão Internacional - Os que me retribuem o bem com o mal caluniam-me porque é o bem que procuro.
  • Hoffnung für alle - Übermächtig sind meine Feinde, und es gibt viele, die mich ohne jeden Grund hassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ตอบแทนความดีของข้าพระองค์ด้วยความชั่ว ให้ร้ายข้าพระองค์ ขณะที่ข้าพระองค์ใฝ่หาความดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ตอบ​สนอง​ความ​ดี​ของ​ข้าพเจ้า​ด้วย​ความ​ชั่ว เป็น​ศัตรู​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​พยายาม​ทำ​ความ​ดี
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • 1 Sa-mu-ên 23:5 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ kéo xuống Kê-i-la, đánh tan quân Phi-li-tin, giết vô số địch, bắt hết súc vật của họ và cứu người Kê-i-la.
  • 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:16 - vì họ bảo bọc, che chở chúng tôi và đàn chiên an toàn ngày cũng như đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
  • 新标点和合本 - 以恶报善的与我作对, 因我是追求良善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以恶报善的与我作对, 但我追求良善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以恶报善的与我作对, 但我追求良善。
  • 当代译本 - 我追求良善, 他们就恨我,以恶报善。
  • 圣经新译本 - 那些以恶报善的都与我作对, 因为我追求良善。
  • 中文标准译本 - 那些以恶报善的人控告我, 因为我追求良善。
  • 现代标点和合本 - 以恶报善的与我作对, 因我是追求良善。
  • 和合本(拼音版) - 以恶报善的与我作对, 因我是追求良善。
  • New International Version - Those who repay my good with evil lodge accusations against me, though I seek only to do what is good.
  • New International Reader's Version - They pay me back with evil, even though I was good to them. They bring charges against me, though I try only to do what is good.
  • English Standard Version - Those who render me evil for good accuse me because I follow after good.
  • New Living Translation - They repay me evil for good and oppose me for pursuing good.
  • Christian Standard Bible - Those who repay evil for good attack me for pursuing good.
  • New American Standard Bible - And those who repay evil for good, They become my enemies, because I follow what is good.
  • New King James Version - Those also who render evil for good, They are my adversaries, because I follow what is good.
  • Amplified Bible - They repay evil for good, they attack and try to kill me, Because I follow what is good.
  • American Standard Version - They also that render evil for good Are adversaries unto me, because I follow the thing that is good.
  • King James Version - They also that render evil for good are mine adversaries; because I follow the thing that good is.
  • New English Translation - They repay me evil for the good I have done; though I have tried to do good to them, they hurl accusations at me.
  • World English Bible - They who render evil for good are also adversaries to me, because I follow what is good.
  • 新標點和合本 - 以惡報善的與我作對, 因我是追求良善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以惡報善的與我作對, 但我追求良善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以惡報善的與我作對, 但我追求良善。
  • 當代譯本 - 我追求良善, 他們就恨我,以惡報善。
  • 聖經新譯本 - 那些以惡報善的都與我作對, 因為我追求良善。
  • 呂振中譯本 - 那以惡報善的做我的對頭、 乃因我追求着良善。
  • 中文標準譯本 - 那些以惡報善的人控告我, 因為我追求良善。
  • 現代標點和合本 - 以惡報善的與我作對, 因我是追求良善。
  • 文理和合譯本 - 以惡報善者、為我之敵、緣我惟善是從兮、
  • 文理委辦譯本 - 我惟從善、敵以惡報兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以惡報善、我專心求善、彼反與我為仇、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無故仇我者。群集如青蠅。
  • Nueva Versión Internacional - Por hacer el bien, me pagan con el mal; por procurar lo bueno, se ponen en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 선을 악으로 갚는 자들이 내가 선을 추구한다는 이유로 나를 비방하고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors que mes ennemis ╵sont pleins de vie, pleins de force, et qu’ils sont nombreux ╵à me haïr sans raison.
  • リビングバイブル - あの者どもは悪をもって善に報い、 正義を掲げる私を憎むのです。
  • Nova Versão Internacional - Os que me retribuem o bem com o mal caluniam-me porque é o bem que procuro.
  • Hoffnung für alle - Übermächtig sind meine Feinde, und es gibt viele, die mich ohne jeden Grund hassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ตอบแทนความดีของข้าพระองค์ด้วยความชั่ว ให้ร้ายข้าพระองค์ ขณะที่ข้าพระองค์ใฝ่หาความดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ตอบ​สนอง​ความ​ดี​ของ​ข้าพเจ้า​ด้วย​ความ​ชั่ว เป็น​ศัตรู​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​พยายาม​ทำ​ความ​ดี
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • 1 Sa-mu-ên 23:5 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ kéo xuống Kê-i-la, đánh tan quân Phi-li-tin, giết vô số địch, bắt hết súc vật của họ và cứu người Kê-i-la.
  • 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:16 - vì họ bảo bọc, che chở chúng tôi và đàn chiên an toàn ngày cũng như đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
圣经
资源
计划
奉献