逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
- 新标点和合本 - 我从前年幼,现在年老, 却未见过义人被弃, 也未见过他的后裔讨饭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我从前年幼,现在年老, 却未见过义人被弃, 也未见过他的后裔求乞。
- 和合本2010(神版-简体) - 我从前年幼,现在年老, 却未见过义人被弃, 也未见过他的后裔求乞。
- 当代译本 - 从幼年到老年, 我从未见过义人遭弃, 也未见其后人讨饭。
- 圣经新译本 - 我从前年幼,现在年老, 从未见过义人被弃, 也从未见过他的后裔讨饭。
- 中文标准译本 - 我曾经年少,现在老了, 却未曾见过义人被离弃, 也未曾见过他的后裔讨饭。
- 现代标点和合本 - 我从前年幼,现在年老, 却未见过义人被弃, 也未见过他的后裔讨饭。
- 和合本(拼音版) - 我从前年幼,现在年老, 却未见过义人被弃, 也未见过他的后裔讨饭。
- New International Version - I was young and now I am old, yet I have never seen the righteous forsaken or their children begging bread.
- New International Reader's Version - I once was young, and now I’m old. But I’ve never seen godly people deserted. I’ve never seen their children begging for bread.
- English Standard Version - I have been young, and now am old, yet I have not seen the righteous forsaken or his children begging for bread.
- New Living Translation - Once I was young, and now I am old. Yet I have never seen the godly abandoned or their children begging for bread.
- The Message - I once was young, now I’m a graybeard— not once have I seen an abandoned believer, or his kids out roaming the streets. Every day he’s out giving and lending, his children making him proud.
- Christian Standard Bible - I have been young and now I am old, yet I have not seen the righteous abandoned or his children begging for bread.
- New American Standard Bible - I have been young and now I am old, Yet I have not seen the righteous forsaken Or his descendants begging for bread.
- New King James Version - I have been young, and now am old; Yet I have not seen the righteous forsaken, Nor his descendants begging bread.
- Amplified Bible - I have been young and now I am old, Yet I have not seen the righteous (those in right standing with God) abandoned Or his descendants pleading for bread.
- American Standard Version - I have been young, and now am old; Yet have I not seen the righteous forsaken, Nor his seed begging bread.
- King James Version - I have been young, and now am old; yet have I not seen the righteous forsaken, nor his seed begging bread.
- New English Translation - I was once young, now I am old. I have never seen a godly man abandoned, or his children forced to search for food.
- World English Bible - I have been young, and now am old, yet I have not seen the righteous forsaken, nor his children begging for bread.
- 新標點和合本 - 我從前年幼,現在年老, 卻未見過義人被棄, 也未見過他的後裔討飯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從前年幼,現在年老, 卻未見過義人被棄, 也未見過他的後裔求乞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我從前年幼,現在年老, 卻未見過義人被棄, 也未見過他的後裔求乞。
- 當代譯本 - 從幼年到老年, 我從未見過義人遭棄, 也未見其後人討飯。
- 聖經新譯本 - 我從前年幼,現在年老, 從未見過義人被棄, 也從未見過他的後裔討飯。
- 呂振中譯本 - 我從前年幼,現在年老, 卻未曾見過義人受撇棄, 也 未見過 他的後裔討過飯。
- 中文標準譯本 - 我曾經年少,現在老了, 卻未曾見過義人被離棄, 也未曾見過他的後裔討飯。
- 現代標點和合本 - 我從前年幼,現在年老, 卻未見過義人被棄, 也未見過他的後裔討飯。
- 文理和合譯本 - 我幼而老、未見義者被遺、其裔丐食兮、
- 文理委辦譯本 - 義人遺棄、其裔丐食、我幼而老、未嘗見之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自幼至老、未曾見善人被棄、子孫乞食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔幼今已老。老人閱世多。未見為善者。終身歎轗軻。更未見其嗣。流落為乞兒。
- Nueva Versión Internacional - He sido joven y ahora soy viejo, pero nunca he visto justos en la miseria, ni que sus hijos mendiguen pan.
- 현대인의 성경 - 나는 지금까지 살아오면서 의롭게 사는 자가 버림을 당하거나 그의 자녀들이 구걸하는 것을 보지 못했다.
- La Bible du Semeur 2015 - Depuis ma jeunesse ╵jusqu’à mon âge avancé, jamais je n’ai vu ╵celui qui est juste ╵être abandonné, ni ses descendants ╵mendier leur pain.
- リビングバイブル - 以前は若かった私も、今では年をとりました。 しかしこの間、神がご自身を愛する者を お見捨てになったり、 神を敬う人の子どもを空腹のまま 放っておかれたりする光景を、 一度も目にしたことはありません。
- Nova Versão Internacional - Já fui jovem e agora sou velho, mas nunca vi o justo desamparado nem seus filhos mendigando o pão.
- Hoffnung für alle - Ich war einmal jung, doch nun bin ich ein alter Mann, und in meinem langen Leben traf ich niemanden, der Gott liebte und dennoch von ihm verlassen wurde. Auch seine Kinder mussten nie um Brot betteln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเคยเป็นหนุ่มฉกรรจ์ และเดี๋ยวนี้ชราแล้ว แต่ยังไม่เคยเห็นคนชอบธรรมถูกทอดทิ้ง หรือลูกหลานของพวกเขาต้องขอทานเลี้ยงชีพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเคยเป็นหนุ่ม และมาบัดนี้ชราแล้ว ข้าพเจ้ายังไม่เคยเห็นผู้มีความชอบธรรมถูกทอดทิ้ง หรือลูกๆ ของเขาต้องขอข้าวกิน
交叉引用
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
- Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
- Gióp 32:6 - Ê-li-hu, con trai Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, nói: “Tôi còn trẻ và các anh đã có tuổi, nên tôi dè dặt, không dám nói ra điều mình nghĩ.
- Gióp 32:7 - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:16 - Vài tín hữu tại Sê-sa-rê cùng đi, đưa chúng tôi vào trọ nhà Ma-na-sôn, người đảo Síp, là một trong các tín hữu đầu tiên.
- Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
- Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
- Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”