Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • 新标点和合本 - 他虽失脚也不至全身仆倒, 因为耶和华用手搀扶他(或作“搀扶他的手”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽失脚也不致全身仆倒, 因为耶和华搀扶他的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他虽失脚也不致全身仆倒, 因为耶和华搀扶他的手。
  • 当代译本 - 他们即使失脚,也不会跌倒, 因为耶和华的手扶持他们。
  • 圣经新译本 - 他虽然跌跤,却不至仆倒; 因为耶和华用手扶持他。
  • 中文标准译本 - 他即使仆倒,也不被抛弃, 因为耶和华扶助他的手。
  • 现代标点和合本 - 他虽失脚,也不至全身仆倒, 因为耶和华用手搀扶他 。
  • 和合本(拼音版) - 他虽失脚,也不至全身仆倒, 因为耶和华用手搀扶他 。
  • New International Version - though he may stumble, he will not fall, for the Lord upholds him with his hand.
  • New International Reader's Version - Even if that person trips, he won’t fall. The Lord’s hand takes good care of him.
  • English Standard Version - though he fall, he shall not be cast headlong, for the Lord upholds his hand.
  • New Living Translation - Though they stumble, they will never fall, for the Lord holds them by the hand.
  • Christian Standard Bible - Though he falls, he will not be overwhelmed, because the Lord supports him with his hand.
  • New American Standard Bible - When he falls, he will not be hurled down, Because the Lord is the One who holds his hand.
  • New King James Version - Though he fall, he shall not be utterly cast down; For the Lord upholds him with His hand.
  • Amplified Bible - When he falls, he will not be hurled down, Because the Lord is the One who holds his hand and sustains him.
  • American Standard Version - Though he fall, he shall not be utterly cast down; For Jehovah upholdeth him with his hand.
  • King James Version - Though he fall, he shall not be utterly cast down: for the Lord upholdeth him with his hand.
  • New English Translation - Even if he trips, he will not fall headlong, for the Lord holds his hand.
  • World English Bible - Though he stumble, he shall not fall, for Yahweh holds him up with his hand.
  • 新標點和合本 - 他雖失腳也不致全身仆倒, 因為耶和華用手攙扶他(或譯:攙扶他的手)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖失腳也不致全身仆倒, 因為耶和華攙扶他的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他雖失腳也不致全身仆倒, 因為耶和華攙扶他的手。
  • 當代譯本 - 他們即使失腳,也不會跌倒, 因為耶和華的手扶持他們。
  • 聖經新譯本 - 他雖然跌跤,卻不至仆倒; 因為耶和華用手扶持他。
  • 呂振中譯本 - 他雖仆倒,也不至於倒栽葱地被拋擲; 因為是永恆主用手攙扶着他的手。
  • 中文標準譯本 - 他即使仆倒,也不被拋棄, 因為耶和華扶助他的手。
  • 現代標點和合本 - 他雖失腳,也不至全身仆倒, 因為耶和華用手攙扶他 。
  • 文理和合譯本 - 彼即顚蹶、不至不振、耶和華扶之以手兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖顛趾而不致傾危、蓋耶和華扶之翼之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖有蹉跌、亦不仆倒、因主扶持其手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 縱蹶不仆地。因有主翼輔。
  • Nueva Versión Internacional - podrá tropezar, pero no caerá, porque el Señor lo sostiene de la mano. Nun
  • 현대인의 성경 - 그가 넘어져도 치명상을 입지 않을 것이니 여호와께서 손으로 그를 붙드심이라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut trébucher, ╵mais il ne s’écroule pas : l’Eternel le tient ╵par la main.
  • リビングバイブル - たとえ倒れても、それで終わりではありません。 主がしっかり支えておられるからです。
  • Nova Versão Internacional - ainda que tropece, não cairá, pois o Senhor o toma pela mão.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn er einmal stolpert, fällt er nicht zu Boden, denn der Herr hält ihn fest an der Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาสะดุด เขาจะไม่ล้มลง เพราะพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าค้ำชูเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​แม้​จะ​พลาด​บ้าง แต่​ก็​จะ​ไม่​ล้ม​ลง เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จับ​มือ​เขา​ไว้
交叉引用
  • Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • 新标点和合本 - 他虽失脚也不至全身仆倒, 因为耶和华用手搀扶他(或作“搀扶他的手”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽失脚也不致全身仆倒, 因为耶和华搀扶他的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他虽失脚也不致全身仆倒, 因为耶和华搀扶他的手。
  • 当代译本 - 他们即使失脚,也不会跌倒, 因为耶和华的手扶持他们。
  • 圣经新译本 - 他虽然跌跤,却不至仆倒; 因为耶和华用手扶持他。
  • 中文标准译本 - 他即使仆倒,也不被抛弃, 因为耶和华扶助他的手。
  • 现代标点和合本 - 他虽失脚,也不至全身仆倒, 因为耶和华用手搀扶他 。
  • 和合本(拼音版) - 他虽失脚,也不至全身仆倒, 因为耶和华用手搀扶他 。
  • New International Version - though he may stumble, he will not fall, for the Lord upholds him with his hand.
  • New International Reader's Version - Even if that person trips, he won’t fall. The Lord’s hand takes good care of him.
  • English Standard Version - though he fall, he shall not be cast headlong, for the Lord upholds his hand.
  • New Living Translation - Though they stumble, they will never fall, for the Lord holds them by the hand.
  • Christian Standard Bible - Though he falls, he will not be overwhelmed, because the Lord supports him with his hand.
  • New American Standard Bible - When he falls, he will not be hurled down, Because the Lord is the One who holds his hand.
  • New King James Version - Though he fall, he shall not be utterly cast down; For the Lord upholds him with His hand.
  • Amplified Bible - When he falls, he will not be hurled down, Because the Lord is the One who holds his hand and sustains him.
  • American Standard Version - Though he fall, he shall not be utterly cast down; For Jehovah upholdeth him with his hand.
  • King James Version - Though he fall, he shall not be utterly cast down: for the Lord upholdeth him with his hand.
  • New English Translation - Even if he trips, he will not fall headlong, for the Lord holds his hand.
  • World English Bible - Though he stumble, he shall not fall, for Yahweh holds him up with his hand.
  • 新標點和合本 - 他雖失腳也不致全身仆倒, 因為耶和華用手攙扶他(或譯:攙扶他的手)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖失腳也不致全身仆倒, 因為耶和華攙扶他的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他雖失腳也不致全身仆倒, 因為耶和華攙扶他的手。
  • 當代譯本 - 他們即使失腳,也不會跌倒, 因為耶和華的手扶持他們。
  • 聖經新譯本 - 他雖然跌跤,卻不至仆倒; 因為耶和華用手扶持他。
  • 呂振中譯本 - 他雖仆倒,也不至於倒栽葱地被拋擲; 因為是永恆主用手攙扶着他的手。
  • 中文標準譯本 - 他即使仆倒,也不被拋棄, 因為耶和華扶助他的手。
  • 現代標點和合本 - 他雖失腳,也不至全身仆倒, 因為耶和華用手攙扶他 。
  • 文理和合譯本 - 彼即顚蹶、不至不振、耶和華扶之以手兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖顛趾而不致傾危、蓋耶和華扶之翼之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖有蹉跌、亦不仆倒、因主扶持其手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 縱蹶不仆地。因有主翼輔。
  • Nueva Versión Internacional - podrá tropezar, pero no caerá, porque el Señor lo sostiene de la mano. Nun
  • 현대인의 성경 - 그가 넘어져도 치명상을 입지 않을 것이니 여호와께서 손으로 그를 붙드심이라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut trébucher, ╵mais il ne s’écroule pas : l’Eternel le tient ╵par la main.
  • リビングバイブル - たとえ倒れても、それで終わりではありません。 主がしっかり支えておられるからです。
  • Nova Versão Internacional - ainda que tropece, não cairá, pois o Senhor o toma pela mão.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn er einmal stolpert, fällt er nicht zu Boden, denn der Herr hält ihn fest an der Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาสะดุด เขาจะไม่ล้มลง เพราะพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าค้ำชูเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​แม้​จะ​พลาด​บ้าง แต่​ก็​จะ​ไม่​ล้ม​ลง เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จับ​มือ​เขา​ไว้
  • Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
圣经
资源
计划
奉献