Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 因为他说有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他说有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他说有,就有, 命立,就立。
  • 当代译本 - 因为祂一发话,就创造了万有; 祂一声命令,便立定了万物。
  • 圣经新译本 - 因为他说有,就有; 命立,就立。
  • 中文标准译本 - 因为他说有 ,就有; 命立 ,就立。
  • 现代标点和合本 - 因为他说有,就有; 命立,就立。
  • 和合本(拼音版) - 因为他说有,就有; 命立,就立。
  • New International Version - For he spoke, and it came to be; he commanded, and it stood firm.
  • New International Reader's Version - He spoke, and the world came into being. He commanded, and it stood firm.
  • English Standard Version - For he spoke, and it came to be; he commanded, and it stood firm.
  • New Living Translation - For when he spoke, the world began! It appeared at his command.
  • Christian Standard Bible - For he spoke, and it came into being; he commanded, and it came into existence.
  • New American Standard Bible - For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood firm.
  • New King James Version - For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood fast.
  • Amplified Bible - For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood fast.
  • American Standard Version - For he spake, and it was done; He commanded, and it stood fast.
  • King James Version - For he spake, and it was done; he commanded, and it stood fast.
  • New English Translation - For he spoke, and it came into existence, he issued the decree, and it stood firm.
  • World English Bible - For he spoke, and it was done. He commanded, and it stood firm.
  • 新標點和合本 - 因為他說有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他說有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他說有,就有, 命立,就立。
  • 當代譯本 - 因為祂一發話,就創造了萬有; 祂一聲命令,便立定了萬物。
  • 聖經新譯本 - 因為他說有,就有; 命立,就立。
  • 呂振中譯本 - 因為他一說話、就有; 他一命令、就立成。
  • 中文標準譯本 - 因為他說有 ,就有; 命立 ,就立。
  • 現代標點和合本 - 因為他說有,就有; 命立,就立。
  • 文理和合譯本 - 因彼言之斯有、命之斯立兮、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、宜有物、則有物、宜奠定、則奠定兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主言有即有、命立即立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃造化宰。萬有應聲出。
  • Nueva Versión Internacional - porque él habló, y todo fue creado; dio una orden, y todo quedó firme.
  • 현대인의 성경 - 그가 말씀하시므로 세상이 창조되었고 그가 명령하시므로 모든 것이 나타났다.
  • Новый Русский Перевод - Вкусите и увидите, как благ Господь! Благословен тот, кто ищет прибежища у Него.
  • Восточный перевод - Вкусите и увидите, как благ Вечный! Благословен тот, кто уповает на Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вкусите и увидите, как благ Вечный! Благословен тот, кто уповает на Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вкусите и увидите, как благ Вечный! Благословен тот, кто уповает на Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car lorsqu’il a parlé ╵cela s’est fait, lorsqu’il a commandé, ╵cela est apparu.
  • リビングバイブル - 主のおことばで、この世界は始まったからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele falou, e tudo se fez; ele ordenou, e tudo surgiu.
  • Hoffnung für alle - Denn er sprach, und es geschah, er befahl, und schon war es da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ตรัส โลกก็อุบัติขึ้น พระองค์ทรงบัญชา มันก็คงอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เมื่อ​ใด​พระ​องค์​กล่าว สิ่ง​นั้น​ก็​เกิด​ขึ้น เมื่อ​พระ​องค์​บัญชา สิ่ง​นั้น​ก็​ถูก​สร้าง​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 93:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 119:90 - Lòng thành tín Chúa trải qua bao thế hệ, như địa cầu kiên lập do tay Ngài.
  • Thi Thiên 119:91 - Theo luật Ngài, chúng tồn tại đến ngày nay, và tất cả đều phục vụ Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 因为他说有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他说有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他说有,就有, 命立,就立。
  • 当代译本 - 因为祂一发话,就创造了万有; 祂一声命令,便立定了万物。
  • 圣经新译本 - 因为他说有,就有; 命立,就立。
  • 中文标准译本 - 因为他说有 ,就有; 命立 ,就立。
  • 现代标点和合本 - 因为他说有,就有; 命立,就立。
  • 和合本(拼音版) - 因为他说有,就有; 命立,就立。
  • New International Version - For he spoke, and it came to be; he commanded, and it stood firm.
  • New International Reader's Version - He spoke, and the world came into being. He commanded, and it stood firm.
  • English Standard Version - For he spoke, and it came to be; he commanded, and it stood firm.
  • New Living Translation - For when he spoke, the world began! It appeared at his command.
  • Christian Standard Bible - For he spoke, and it came into being; he commanded, and it came into existence.
  • New American Standard Bible - For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood firm.
  • New King James Version - For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood fast.
  • Amplified Bible - For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood fast.
  • American Standard Version - For he spake, and it was done; He commanded, and it stood fast.
  • King James Version - For he spake, and it was done; he commanded, and it stood fast.
  • New English Translation - For he spoke, and it came into existence, he issued the decree, and it stood firm.
  • World English Bible - For he spoke, and it was done. He commanded, and it stood firm.
  • 新標點和合本 - 因為他說有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他說有,就有, 命立,就立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他說有,就有, 命立,就立。
  • 當代譯本 - 因為祂一發話,就創造了萬有; 祂一聲命令,便立定了萬物。
  • 聖經新譯本 - 因為他說有,就有; 命立,就立。
  • 呂振中譯本 - 因為他一說話、就有; 他一命令、就立成。
  • 中文標準譯本 - 因為他說有 ,就有; 命立 ,就立。
  • 現代標點和合本 - 因為他說有,就有; 命立,就立。
  • 文理和合譯本 - 因彼言之斯有、命之斯立兮、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、宜有物、則有物、宜奠定、則奠定兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主言有即有、命立即立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃造化宰。萬有應聲出。
  • Nueva Versión Internacional - porque él habló, y todo fue creado; dio una orden, y todo quedó firme.
  • 현대인의 성경 - 그가 말씀하시므로 세상이 창조되었고 그가 명령하시므로 모든 것이 나타났다.
  • Новый Русский Перевод - Вкусите и увидите, как благ Господь! Благословен тот, кто ищет прибежища у Него.
  • Восточный перевод - Вкусите и увидите, как благ Вечный! Благословен тот, кто уповает на Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вкусите и увидите, как благ Вечный! Благословен тот, кто уповает на Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вкусите и увидите, как благ Вечный! Благословен тот, кто уповает на Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car lorsqu’il a parlé ╵cela s’est fait, lorsqu’il a commandé, ╵cela est apparu.
  • リビングバイブル - 主のおことばで、この世界は始まったからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele falou, e tudo se fez; ele ordenou, e tudo surgiu.
  • Hoffnung für alle - Denn er sprach, und es geschah, er befahl, und schon war es da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ตรัส โลกก็อุบัติขึ้น พระองค์ทรงบัญชา มันก็คงอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เมื่อ​ใด​พระ​องค์​กล่าว สิ่ง​นั้น​ก็​เกิด​ขึ้น เมื่อ​พระ​องค์​บัญชา สิ่ง​นั้น​ก็​ถูก​สร้าง​ขึ้น
  • Thi Thiên 93:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 119:90 - Lòng thành tín Chúa trải qua bao thế hệ, như địa cầu kiên lập do tay Ngài.
  • Thi Thiên 119:91 - Theo luật Ngài, chúng tồn tại đến ngày nay, và tất cả đều phục vụ Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
圣经
资源
计划
奉献