逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
- 新标点和合本 - 耶和华使列国的筹算归于无有, 使众民的思念无有功效。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使列国的筹算归于无有, 使万民的计谋全无功效。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使列国的筹算归于无有, 使万民的计谋全无功效。
- 当代译本 - 祂挫败列国的谋算, 拦阻列邦的计划。
- 圣经新译本 - 耶和华破坏列国的谋略, 使万民的计划挫败。
- 中文标准译本 - 耶和华挫败列国的谋略, 使万民的计策落空。
- 现代标点和合本 - 耶和华使列国的筹算归于无有, 使众民的思念无有功效。
- 和合本(拼音版) - 耶和华使列国的筹算归于无有, 使众民的思念无有功效。
- New International Version - The Lord foils the plans of the nations; he thwarts the purposes of the peoples.
- New International Reader's Version - The Lord blocks the sinful plans of the nations. He keeps them from doing what they want to do.
- English Standard Version - The Lord brings the counsel of the nations to nothing; he frustrates the plans of the peoples.
- New Living Translation - The Lord frustrates the plans of the nations and thwarts all their schemes.
- The Message - God takes the wind out of Babel pretense, he shoots down the world’s power-schemes. God’s plan for the world stands up, all his designs are made to last. Blessed is the country with God for God; blessed are the people he’s put in his will.
- Christian Standard Bible - The Lord frustrates the counsel of the nations; he thwarts the plans of the peoples.
- New American Standard Bible - The Lord nullifies the plan of nations; He frustrates the plans of peoples.
- New King James Version - The Lord brings the counsel of the nations to nothing; He makes the plans of the peoples of no effect.
- Amplified Bible - The Lord nullifies the counsel of the nations; He makes the thoughts and plans of the people ineffective.
- American Standard Version - Jehovah bringeth the counsel of the nations to nought; He maketh the thoughts of the peoples to be of no effect.
- King James Version - The Lord bringeth the counsel of the heathen to nought: he maketh the devices of the people of none effect.
- New English Translation - The Lord frustrates the decisions of the nations; he nullifies the plans of the peoples.
- World English Bible - Yahweh brings the counsel of the nations to nothing. He makes the thoughts of the peoples to be of no effect.
- 新標點和合本 - 耶和華使列國的籌算歸於無有, 使眾民的思念無有功效。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使列國的籌算歸於無有, 使萬民的計謀全無功效。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使列國的籌算歸於無有, 使萬民的計謀全無功效。
- 當代譯本 - 祂挫敗列國的謀算, 攔阻列邦的計劃。
- 聖經新譯本 - 耶和華破壞列國的謀略, 使萬民的計劃挫敗。
- 呂振中譯本 - 永恆主破壞列國的計謀, 使萬族之民所設計的沒有功效。
- 中文標準譯本 - 耶和華挫敗列國的謀略, 使萬民的計策落空。
- 現代標點和合本 - 耶和華使列國的籌算歸於無有, 使眾民的思念無有功效。
- 文理和合譯本 - 耶和華敗列邦之謀、廢諸民之志兮、
- 文理委辦譯本 - 異邦人設謀、耶和華敗之、使計不成兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國設謀、為主所敗、異邦定計、為主所破、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 列國與兆民千算亦何益。
- Nueva Versión Internacional - El Señor frustra los planes de las naciones; desbarata los designios de los pueblos.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 세상 나라들이 계획한 것을 좌절시키시고 그들의 목적을 이루지 못하게 하신다.
- Новый Русский Перевод - Бойтесь Господа, святые Его, ведь кто боится Его, ни в чем не нуждается.
- Восточный перевод - Святой народ, бойся Вечного, ведь тот, кто боится Его, ни в чём не нуждается.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Святой народ, бойся Вечного, ведь тот, кто боится Его, ни в чём не нуждается.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Святой народ, бойся Вечного, ведь тот, кто боится Его, ни в чём не нуждается.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fait échec ╵aux desseins des nations. Il réduit à néant ╵ce que les peuples projetaient.
- リビングバイブル - 主はひと息で、反抗的な国々の策略を吹き消されます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor desfaz os planos das nações e frustra os propósitos dos povos.
- Hoffnung für alle - Er durchkreuzt die Pläne der Völker, er macht ihre eigenmächtigen Vorhaben zunichte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้แผนการของประชาชาติทั้งหลายล้มเหลวไป พระองค์ทรงทำให้เป้าหมายของพวกเขาสูญเปล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าไม่ปล่อยให้บรรดาประชาชาติประสบความสำเร็จตามที่พวกเขาตัดสินใจ พระองค์ทำให้บรรดาชนชาติรู้สึกกระวนกระวายกับแผนที่ตนวางไว้
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 15:34 - nhưng nếu ông trở về Giê-ru-sa-lem, nói với Áp-sa-lôm: ‘Tôi xin cố vấn vua như đã cố vấn cha vua,’ ông sẽ vì tôi phá hỏng mưu kế của A-hi-tô-phe.
- 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
- Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
- Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
- Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
- Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
- Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
- Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
- Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
- Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
- Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
- Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
- Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.