Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • 新标点和合本 - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在库房。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在仓库。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在仓库。
  • 当代译本 - 祂将海水聚在一处, 把汪洋收进仓库。
  • 圣经新译本 - 他把海水聚集成垒(“成垒”或译:“在皮袋里”), 把深海安放在库房中。
  • 中文标准译本 - 他聚集海水如垒, 收藏深渊在库房。
  • 现代标点和合本 - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在库房。
  • 和合本(拼音版) - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在库房。
  • New International Version - He gathers the waters of the sea into jars ; he puts the deep into storehouses.
  • New International Reader's Version - He gathers together the waters of the sea. He puts the oceans in their places.
  • English Standard Version - He gathers the waters of the sea as a heap; he puts the deeps in storehouses.
  • New Living Translation - He assigned the sea its boundaries and locked the oceans in vast reservoirs.
  • Christian Standard Bible - He gathers the water of the sea into a heap; he puts the depths into storehouses.
  • New American Standard Bible - He gathers the waters of the sea together as a heap; He puts the depths in storehouses.
  • New King James Version - He gathers the waters of the sea together as a heap; He lays up the deep in storehouses.
  • Amplified Bible - He gathers the waters of the sea together as in a wineskin; He puts the deeps in storehouses.
  • American Standard Version - He gathereth the waters of the sea together as a heap: He layeth up the deeps in store-houses.
  • King James Version - He gathereth the waters of the sea together as an heap: he layeth up the depth in storehouses.
  • New English Translation - He piles up the water of the sea; he puts the oceans in storehouses.
  • World English Bible - He gathers the waters of the sea together as a heap. He lays up the deeps in storehouses.
  • 新標點和合本 - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在庫房。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在倉庫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在倉庫。
  • 當代譯本 - 祂將海水聚在一處, 把汪洋收進倉庫。
  • 聖經新譯本 - 他把海水聚集成壘(“成壘”或譯:“在皮袋裡”), 把深海安放在庫房中。
  • 呂振中譯本 - 他聚集海水像 在 皮囊裏 。 將深洋安置於庫房中。
  • 中文標準譯本 - 他聚集海水如壘, 收藏深淵在庫房。
  • 現代標點和合本 - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在庫房。
  • 文理和合譯本 - 彼匯海水如壘、貯淵泉於庫兮、
  • 文理委辦譯本 - 使彼海水匯於一區、藏於深淵兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將海水聚集如壘、以海洋為眾水之府庫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 海水壺中貯。諸淵庫中集。
  • Nueva Versión Internacional - Él recoge en un cántaro el agua de los mares, y junta en vasijas los océanos.
  • 현대인의 성경 - 그가 엄청나게 많은 물을 모아 거대한 창고에 넣어 두셨다.
  • Новый Русский Перевод - Этот бедняк воззвал, и Господь услышал его, и от всех напастей его избавил.
  • Восточный перевод - Этот бедняк воззвал, и Вечный услышал его и от всех напастей избавил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот бедняк воззвал, и Вечный услышал его и от всех напастей избавил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот бедняк воззвал, и Вечный услышал его и от всех напастей избавил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les eaux des mers, ╵il les amasse et les endigue, il tient les eaux profondes ╵comme en un réservoir.
  • リビングバイブル - 神様は海を造り、水を注がれました。
  • Nova Versão Internacional - Ele ajunta as águas do mar num só lugar; das profundezas faz reservatórios.
  • Hoffnung für alle - Er sammelte das Wasser des Meeres an einem Ort und speicherte die Ozeane in riesigen Becken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรวบรวมห้วงสมุทรทั้งหลายไว้ด้วยกัน ทรงเก็บห้วงน้ำลึกไว้ในคลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กัก​น้ำ​ทะเล​ไว้​ดั่ง​อยู่​ใน​อ่าง​เก็บ​น้ำ พระ​องค์​กัก​น้ำ​จาก​ทะเล​ลึก​เอา​ไว้​ใน​เขื่อน
交叉引用
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
  • Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • 新标点和合本 - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在库房。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在仓库。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在仓库。
  • 当代译本 - 祂将海水聚在一处, 把汪洋收进仓库。
  • 圣经新译本 - 他把海水聚集成垒(“成垒”或译:“在皮袋里”), 把深海安放在库房中。
  • 中文标准译本 - 他聚集海水如垒, 收藏深渊在库房。
  • 现代标点和合本 - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在库房。
  • 和合本(拼音版) - 他聚集海水如垒, 收藏深洋在库房。
  • New International Version - He gathers the waters of the sea into jars ; he puts the deep into storehouses.
  • New International Reader's Version - He gathers together the waters of the sea. He puts the oceans in their places.
  • English Standard Version - He gathers the waters of the sea as a heap; he puts the deeps in storehouses.
  • New Living Translation - He assigned the sea its boundaries and locked the oceans in vast reservoirs.
  • Christian Standard Bible - He gathers the water of the sea into a heap; he puts the depths into storehouses.
  • New American Standard Bible - He gathers the waters of the sea together as a heap; He puts the depths in storehouses.
  • New King James Version - He gathers the waters of the sea together as a heap; He lays up the deep in storehouses.
  • Amplified Bible - He gathers the waters of the sea together as in a wineskin; He puts the deeps in storehouses.
  • American Standard Version - He gathereth the waters of the sea together as a heap: He layeth up the deeps in store-houses.
  • King James Version - He gathereth the waters of the sea together as an heap: he layeth up the depth in storehouses.
  • New English Translation - He piles up the water of the sea; he puts the oceans in storehouses.
  • World English Bible - He gathers the waters of the sea together as a heap. He lays up the deeps in storehouses.
  • 新標點和合本 - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在庫房。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在倉庫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在倉庫。
  • 當代譯本 - 祂將海水聚在一處, 把汪洋收進倉庫。
  • 聖經新譯本 - 他把海水聚集成壘(“成壘”或譯:“在皮袋裡”), 把深海安放在庫房中。
  • 呂振中譯本 - 他聚集海水像 在 皮囊裏 。 將深洋安置於庫房中。
  • 中文標準譯本 - 他聚集海水如壘, 收藏深淵在庫房。
  • 現代標點和合本 - 他聚集海水如壘, 收藏深洋在庫房。
  • 文理和合譯本 - 彼匯海水如壘、貯淵泉於庫兮、
  • 文理委辦譯本 - 使彼海水匯於一區、藏於深淵兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將海水聚集如壘、以海洋為眾水之府庫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 海水壺中貯。諸淵庫中集。
  • Nueva Versión Internacional - Él recoge en un cántaro el agua de los mares, y junta en vasijas los océanos.
  • 현대인의 성경 - 그가 엄청나게 많은 물을 모아 거대한 창고에 넣어 두셨다.
  • Новый Русский Перевод - Этот бедняк воззвал, и Господь услышал его, и от всех напастей его избавил.
  • Восточный перевод - Этот бедняк воззвал, и Вечный услышал его и от всех напастей избавил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот бедняк воззвал, и Вечный услышал его и от всех напастей избавил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот бедняк воззвал, и Вечный услышал его и от всех напастей избавил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les eaux des mers, ╵il les amasse et les endigue, il tient les eaux profondes ╵comme en un réservoir.
  • リビングバイブル - 神様は海を造り、水を注がれました。
  • Nova Versão Internacional - Ele ajunta as águas do mar num só lugar; das profundezas faz reservatórios.
  • Hoffnung für alle - Er sammelte das Wasser des Meeres an einem Ort und speicherte die Ozeane in riesigen Becken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรวบรวมห้วงสมุทรทั้งหลายไว้ด้วยกัน ทรงเก็บห้วงน้ำลึกไว้ในคลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กัก​น้ำ​ทะเล​ไว้​ดั่ง​อยู่​ใน​อ่าง​เก็บ​น้ำ พระ​องค์​กัก​น้ำ​จาก​ทะเล​ลึก​เอา​ไว้​ใน​เขื่อน
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
  • Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
圣经
资源
计划
奉献