Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • 新标点和合本 - 诸天藉耶和华的命而造; 万象藉他口中的气而成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天藉耶和华的话而造, 万象藉他口中的气而成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诸天藉耶和华的话而造, 万象藉他口中的气而成。
  • 当代译本 - 诸天靠祂的话被造, 万象靠祂口中的气而成。
  • 圣经新译本 - 诸天藉着耶和华的话而造, 天上的万象藉着他口中的气而成。
  • 中文标准译本 - 诸天藉着耶和华的话语而造, 其中的万象藉着他口中的气息而成。
  • 现代标点和合本 - 诸天藉耶和华的命而造, 万象藉他口中的气而成。
  • 和合本(拼音版) - 诸天藉耶和华的命而造, 万象藉他口中的气而成。
  • New International Version - By the word of the Lord the heavens were made, their starry host by the breath of his mouth.
  • New International Reader's Version - The heavens were made when the Lord commanded it to happen. All the stars were created by the breath of his mouth.
  • English Standard Version - By the word of the Lord the heavens were made, and by the breath of his mouth all their host.
  • New Living Translation - The Lord merely spoke, and the heavens were created. He breathed the word, and all the stars were born.
  • The Message - The skies were made by God’s command; he breathed the word and the stars popped out. He scooped Sea into his jug, put Ocean in his keg.
  • Christian Standard Bible - The heavens were made by the word of the Lord, and all the stars, by the breath of his mouth.
  • New American Standard Bible - By the word of the Lord the heavens were made, And by the breath of His mouth all their lights.
  • New King James Version - By the word of the Lord the heavens were made, And all the host of them by the breath of His mouth.
  • Amplified Bible - By the word of the Lord were the heavens made, And all their host by the breath of His mouth.
  • American Standard Version - By the word of Jehovah were the heavens made, And all the host of them by the breath of his mouth.
  • King James Version - By the word of the Lord were the heavens made; and all the host of them by the breath of his mouth.
  • New English Translation - By the Lord’s decree the heavens were made; by a mere word from his mouth all the stars in the sky were created.
  • World English Bible - By Yahweh’s word, the heavens were made: all their army by the breath of his mouth.
  • 新標點和合本 - 諸天藉耶和華的命而造; 萬象藉他口中的氣而成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天藉耶和華的話而造, 萬象藉他口中的氣而成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諸天藉耶和華的話而造, 萬象藉他口中的氣而成。
  • 當代譯本 - 諸天靠祂的話被造, 萬象靠祂口中的氣而成。
  • 聖經新譯本 - 諸天藉著耶和華的話而造, 天上的萬象藉著他口中的氣而成。
  • 呂振中譯本 - 諸天藉着永恆主的話語而被造, 其萬象藉着他口中的氣 而造成 。
  • 中文標準譯本 - 諸天藉著耶和華的話語而造, 其中的萬象藉著他口中的氣息而成。
  • 現代標點和合本 - 諸天藉耶和華的命而造, 萬象藉他口中的氣而成。
  • 文理和合譯本 - 諸天藉耶和華言而造、萬象由其噓氣而成兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮命甫頒而穹蒼受造、言一出而天象羅布兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天藉主命受造、天上萬象、亦由主口之氣而成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發號成諸天。噓氣生萬物。
  • Nueva Versión Internacional - Por la palabra del Señor fueron creados los cielos, y por el soplo de su boca, las estrellas.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 명령으로 하늘이 만들어졌으며 그의 말씀으로 수많은 별들이 생겨났다.
  • Новый Русский Перевод - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости, лица их не покроет стыд.
  • Восточный перевод - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости; лица их не покроет стыд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости; лица их не покроет стыд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости; лица их не покроет стыд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cieux ont été faits ╵par la parole ╵de l’Eternel, et toute l’armée des étoiles ╵est née du souffle de sa bouche.
  • リビングバイブル - あの星をちりばめた天空も、 主のおことばひとつで造られました。
  • Nova Versão Internacional - Mediante a palavra do Senhor foram feitos os céus, e os corpos celestes, pelo sopro de sua boca.
  • Hoffnung für alle - Nur ein Wort sprach er, und der Himmel wurde geschaffen, Sonne, Mond und Sterne entstanden, als er es befahl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า ฟ้าสวรรค์ก็อุบัติขึ้น ดวงดาวทั้งปวงมีขึ้นโดยลมพระโอษฐ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟ้า​สวรรค์​ได้​ถูก​สร้าง​ขึ้น และ​หมู่​ดาว​ทั้ง​หลาย​มี​ขึ้น​ได้​ก็​ด้วย​คำ​พูด​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • 新标点和合本 - 诸天藉耶和华的命而造; 万象藉他口中的气而成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天藉耶和华的话而造, 万象藉他口中的气而成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诸天藉耶和华的话而造, 万象藉他口中的气而成。
  • 当代译本 - 诸天靠祂的话被造, 万象靠祂口中的气而成。
  • 圣经新译本 - 诸天藉着耶和华的话而造, 天上的万象藉着他口中的气而成。
  • 中文标准译本 - 诸天藉着耶和华的话语而造, 其中的万象藉着他口中的气息而成。
  • 现代标点和合本 - 诸天藉耶和华的命而造, 万象藉他口中的气而成。
  • 和合本(拼音版) - 诸天藉耶和华的命而造, 万象藉他口中的气而成。
  • New International Version - By the word of the Lord the heavens were made, their starry host by the breath of his mouth.
  • New International Reader's Version - The heavens were made when the Lord commanded it to happen. All the stars were created by the breath of his mouth.
  • English Standard Version - By the word of the Lord the heavens were made, and by the breath of his mouth all their host.
  • New Living Translation - The Lord merely spoke, and the heavens were created. He breathed the word, and all the stars were born.
  • The Message - The skies were made by God’s command; he breathed the word and the stars popped out. He scooped Sea into his jug, put Ocean in his keg.
  • Christian Standard Bible - The heavens were made by the word of the Lord, and all the stars, by the breath of his mouth.
  • New American Standard Bible - By the word of the Lord the heavens were made, And by the breath of His mouth all their lights.
  • New King James Version - By the word of the Lord the heavens were made, And all the host of them by the breath of His mouth.
  • Amplified Bible - By the word of the Lord were the heavens made, And all their host by the breath of His mouth.
  • American Standard Version - By the word of Jehovah were the heavens made, And all the host of them by the breath of his mouth.
  • King James Version - By the word of the Lord were the heavens made; and all the host of them by the breath of his mouth.
  • New English Translation - By the Lord’s decree the heavens were made; by a mere word from his mouth all the stars in the sky were created.
  • World English Bible - By Yahweh’s word, the heavens were made: all their army by the breath of his mouth.
  • 新標點和合本 - 諸天藉耶和華的命而造; 萬象藉他口中的氣而成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天藉耶和華的話而造, 萬象藉他口中的氣而成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諸天藉耶和華的話而造, 萬象藉他口中的氣而成。
  • 當代譯本 - 諸天靠祂的話被造, 萬象靠祂口中的氣而成。
  • 聖經新譯本 - 諸天藉著耶和華的話而造, 天上的萬象藉著他口中的氣而成。
  • 呂振中譯本 - 諸天藉着永恆主的話語而被造, 其萬象藉着他口中的氣 而造成 。
  • 中文標準譯本 - 諸天藉著耶和華的話語而造, 其中的萬象藉著他口中的氣息而成。
  • 現代標點和合本 - 諸天藉耶和華的命而造, 萬象藉他口中的氣而成。
  • 文理和合譯本 - 諸天藉耶和華言而造、萬象由其噓氣而成兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮命甫頒而穹蒼受造、言一出而天象羅布兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天藉主命受造、天上萬象、亦由主口之氣而成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發號成諸天。噓氣生萬物。
  • Nueva Versión Internacional - Por la palabra del Señor fueron creados los cielos, y por el soplo de su boca, las estrellas.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 명령으로 하늘이 만들어졌으며 그의 말씀으로 수많은 별들이 생겨났다.
  • Новый Русский Перевод - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости, лица их не покроет стыд.
  • Восточный перевод - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости; лица их не покроет стыд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости; лица их не покроет стыд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто обращал к Нему взор, сияет от радости; лица их не покроет стыд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cieux ont été faits ╵par la parole ╵de l’Eternel, et toute l’armée des étoiles ╵est née du souffle de sa bouche.
  • リビングバイブル - あの星をちりばめた天空も、 主のおことばひとつで造られました。
  • Nova Versão Internacional - Mediante a palavra do Senhor foram feitos os céus, e os corpos celestes, pelo sopro de sua boca.
  • Hoffnung für alle - Nur ein Wort sprach er, und der Himmel wurde geschaffen, Sonne, Mond und Sterne entstanden, als er es befahl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า ฟ้าสวรรค์ก็อุบัติขึ้น ดวงดาวทั้งปวงมีขึ้นโดยลมพระโอษฐ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟ้า​สวรรค์​ได้​ถูก​สร้าง​ขึ้น และ​หมู่​ดาว​ทั้ง​หลาย​มี​ขึ้น​ได้​ก็​ด้วย​คำ​พูด​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
圣经
资源
计划
奉献