Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • 新标点和合本 - 要救他们的命脱离死亡, 并使他们在饥荒中存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要救他们的性命脱离死亡, 使他们在饥荒中存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要救他们的性命脱离死亡, 使他们在饥荒中存活。
  • 当代译本 - 祂救他们脱离死亡, 保护他们度过饥荒。
  • 圣经新译本 - 要搭救他们的性命脱离死亡, 使他们在饥荒中可以存活。
  • 中文标准译本 - 他要解救他们的灵魂脱离死亡, 使他们在饥荒中得以存活!
  • 现代标点和合本 - 要救他们的命脱离死亡, 并使他们在饥荒中存活。
  • 和合本(拼音版) - 要救他们的命脱离死亡, 并使他们在饥荒中存活。
  • New International Version - to deliver them from death and keep them alive in famine.
  • New International Reader's Version - He watches over them to save them from death. He wants to keep them alive when there is no food in the land.
  • English Standard Version - that he may deliver their soul from death and keep them alive in famine.
  • New Living Translation - He rescues them from death and keeps them alive in times of famine.
  • Christian Standard Bible - to rescue them from death and to keep them alive in famine.
  • New American Standard Bible - To rescue their soul from death And to keep them alive in famine.
  • New King James Version - To deliver their soul from death, And to keep them alive in famine.
  • Amplified Bible - To rescue their lives from death And keep them alive in famine.
  • American Standard Version - To deliver their soul from death, And to keep them alive in famine.
  • King James Version - To deliver their soul from death, and to keep them alive in famine.
  • New English Translation - by saving their lives from death and sustaining them during times of famine.
  • World English Bible - to deliver their soul from death, to keep them alive in famine.
  • 新標點和合本 - 要救他們的命脫離死亡, 並使他們在饑荒中存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中存活。
  • 當代譯本 - 祂救他們脫離死亡, 保護他們度過饑荒。
  • 聖經新譯本 - 要搭救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中可以存活。
  • 呂振中譯本 - 而援救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中得以存活。
  • 中文標準譯本 - 他要解救他們的靈魂脫離死亡, 使他們在饑荒中得以存活!
  • 現代標點和合本 - 要救他們的命脫離死亡, 並使他們在饑荒中存活。
  • 文理和合譯本 - 救其魂於死亡、保其生於饑饉兮、
  • 文理委辦譯本 - 免於殺戮、救於饑饉兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救其生命、脫於死亡、在饑荒時、保存其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大難得不死。饑饉亦能生。
  • Nueva Versión Internacional - él los libra de la muerte, y en épocas de hambre los mantiene con vida.
  • 현대인의 성경 - 그들을 죽음에서 건지시며 흉년에도 그들을 살리신다.
  • Новый Русский Перевод - Близок Господь к сокрушенным сердцем и спасает павшего духом.
  • Восточный перевод - Близок Вечный к сокрушённым сердцем, Он спасает смиренных духом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Близок Вечный к сокрушённым сердцем, Он спасает смиренных духом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Близок Вечный к сокрушённым сердцем, Он спасает смиренных духом.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour les délivrer de la mort et préserver leur vie ╵aux jours de la famine.
  • Nova Versão Internacional - para livrá-los da morte e garantir-lhes vida, mesmo em tempos de fome.
  • Hoffnung für alle - Er bewahrt sie vor dem sicheren Tod, und in der Hungersnot erhält er sie am Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจะทรงช่วยกู้พวกเขาให้พ้นจากความตาย และรักษาพวกเขาให้มีชีวิตอยู่ในคราวกันดารอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ช่วย​จิต​วิญญาณ​ของ​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​ภัย​ที่​ถึง​แก่​ชีวิต อีกทั้ง​ให้​เขา​มี​ชีวิต​คง​อยู่​ได้​ใน​ยาม​อดอยาก
交叉引用
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 10:3 - Chúa Hằng Hữu không để người công chính đói khổ, nhưng Ngài khước từ ước vọng người ác.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • 新标点和合本 - 要救他们的命脱离死亡, 并使他们在饥荒中存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要救他们的性命脱离死亡, 使他们在饥荒中存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要救他们的性命脱离死亡, 使他们在饥荒中存活。
  • 当代译本 - 祂救他们脱离死亡, 保护他们度过饥荒。
  • 圣经新译本 - 要搭救他们的性命脱离死亡, 使他们在饥荒中可以存活。
  • 中文标准译本 - 他要解救他们的灵魂脱离死亡, 使他们在饥荒中得以存活!
  • 现代标点和合本 - 要救他们的命脱离死亡, 并使他们在饥荒中存活。
  • 和合本(拼音版) - 要救他们的命脱离死亡, 并使他们在饥荒中存活。
  • New International Version - to deliver them from death and keep them alive in famine.
  • New International Reader's Version - He watches over them to save them from death. He wants to keep them alive when there is no food in the land.
  • English Standard Version - that he may deliver their soul from death and keep them alive in famine.
  • New Living Translation - He rescues them from death and keeps them alive in times of famine.
  • Christian Standard Bible - to rescue them from death and to keep them alive in famine.
  • New American Standard Bible - To rescue their soul from death And to keep them alive in famine.
  • New King James Version - To deliver their soul from death, And to keep them alive in famine.
  • Amplified Bible - To rescue their lives from death And keep them alive in famine.
  • American Standard Version - To deliver their soul from death, And to keep them alive in famine.
  • King James Version - To deliver their soul from death, and to keep them alive in famine.
  • New English Translation - by saving their lives from death and sustaining them during times of famine.
  • World English Bible - to deliver their soul from death, to keep them alive in famine.
  • 新標點和合本 - 要救他們的命脫離死亡, 並使他們在饑荒中存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中存活。
  • 當代譯本 - 祂救他們脫離死亡, 保護他們度過饑荒。
  • 聖經新譯本 - 要搭救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中可以存活。
  • 呂振中譯本 - 而援救他們的性命脫離死亡, 使他們在饑荒中得以存活。
  • 中文標準譯本 - 他要解救他們的靈魂脫離死亡, 使他們在饑荒中得以存活!
  • 現代標點和合本 - 要救他們的命脫離死亡, 並使他們在饑荒中存活。
  • 文理和合譯本 - 救其魂於死亡、保其生於饑饉兮、
  • 文理委辦譯本 - 免於殺戮、救於饑饉兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救其生命、脫於死亡、在饑荒時、保存其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大難得不死。饑饉亦能生。
  • Nueva Versión Internacional - él los libra de la muerte, y en épocas de hambre los mantiene con vida.
  • 현대인의 성경 - 그들을 죽음에서 건지시며 흉년에도 그들을 살리신다.
  • Новый Русский Перевод - Близок Господь к сокрушенным сердцем и спасает павшего духом.
  • Восточный перевод - Близок Вечный к сокрушённым сердцем, Он спасает смиренных духом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Близок Вечный к сокрушённым сердцем, Он спасает смиренных духом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Близок Вечный к сокрушённым сердцем, Он спасает смиренных духом.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour les délivrer de la mort et préserver leur vie ╵aux jours de la famine.
  • Nova Versão Internacional - para livrá-los da morte e garantir-lhes vida, mesmo em tempos de fome.
  • Hoffnung für alle - Er bewahrt sie vor dem sicheren Tod, und in der Hungersnot erhält er sie am Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจะทรงช่วยกู้พวกเขาให้พ้นจากความตาย และรักษาพวกเขาให้มีชีวิตอยู่ในคราวกันดารอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ช่วย​จิต​วิญญาณ​ของ​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​ภัย​ที่​ถึง​แก่​ชีวิต อีกทั้ง​ให้​เขา​มี​ชีวิต​คง​อยู่​ได้​ใน​ยาม​อดอยาก
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 10:3 - Chúa Hằng Hữu không để người công chính đói khổ, nhưng Ngài khước từ ước vọng người ác.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
圣经
资源
计划
奉献