逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华的眼目看顾敬畏他的人 和仰望他慈爱的人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华的眼目看顾敬畏他的人 和仰望他慈爱的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华的眼目看顾敬畏他的人 和仰望他慈爱的人,
- 当代译本 - 但耶和华看顾敬畏祂的人, 祂看顾仰望祂慈爱的人。
- 圣经新译本 - 耶和华的眼睛看顾敬畏他的人, 和那些仰望他慈爱的人;
- 中文标准译本 - 看哪,耶和华的眼目看顾 那些敬畏他、期盼他慈爱的人;
- 现代标点和合本 - 耶和华的眼目看顾敬畏他的人 和仰望他慈爱的人,
- 和合本(拼音版) - 耶和华的眼目看顾敬畏他的人 和仰望他慈爱的人,
- New International Version - But the eyes of the Lord are on those who fear him, on those whose hope is in his unfailing love,
- New International Reader's Version - But the Lord looks with favor on those who respect him. He watches over those who put their hope in his faithful love.
- English Standard Version - Behold, the eye of the Lord is on those who fear him, on those who hope in his steadfast love,
- New Living Translation - But the Lord watches over those who fear him, those who rely on his unfailing love.
- The Message - Watch this: God’s eye is on those who respect him, the ones who are looking for his love. He’s ready to come to their rescue in bad times; in lean times he keeps body and soul together.
- Christian Standard Bible - But look, the Lord keeps his eye on those who fear him — those who depend on his faithful love
- New American Standard Bible - Behold, the eye of the Lord is on those who fear Him, On those who wait for His faithfulness,
- New King James Version - Behold, the eye of the Lord is on those who fear Him, On those who hope in His mercy,
- Amplified Bible - Behold, the eye of the Lord is upon those who fear Him [and worship Him with awe-inspired reverence and obedience], On those who hope [confidently] in His compassion and lovingkindness,
- American Standard Version - Behold, the eye of Jehovah is upon them that fear him, Upon them that hope in his lovingkindness;
- King James Version - Behold, the eye of the Lord is upon them that fear him, upon them that hope in his mercy;
- New English Translation - Look, the Lord takes notice of his loyal followers, those who wait for him to demonstrate his faithfulness
- World English Bible - Behold, Yahweh’s eye is on those who fear him, on those who hope in his loving kindness,
- 新標點和合本 - 耶和華的眼目看顧敬畏他的人 和仰望他慈愛的人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華的眼目看顧敬畏他的人 和仰望他慈愛的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華的眼目看顧敬畏他的人 和仰望他慈愛的人,
- 當代譯本 - 但耶和華看顧敬畏祂的人, 祂看顧仰望祂慈愛的人。
- 聖經新譯本 - 耶和華的眼睛看顧敬畏他的人, 和那些仰望他慈愛的人;
- 呂振中譯本 - 永恆主的眼看敬畏他的人, 看仰望他堅愛的人,
- 中文標準譯本 - 看哪,耶和華的眼目看顧 那些敬畏他、期盼他慈愛的人;
- 現代標點和合本 - 耶和華的眼目看顧敬畏他的人 和仰望他慈愛的人,
- 文理和合譯本 - 敬畏耶和華、企望其慈惠者、彼垂顧之兮、
- 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華、望其矜憫者、必蒙垂顧兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主仰望主恩者、主目眷顧之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 神目所青睞。惟在虔敬人。一心望主者。必得沐甘霖。
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor cuida de los que le temen, de los que esperan en su gran amor;
- 현대인의 성경 - 여호와는 자기를 두려운 마음으로 섬기고 그의 한결같은 사랑을 의지하는 자들을 살피셔서
- Новый Русский Перевод - Взывают праведные, и Господь их слышит и от всех скорбей их избавляет.
- Восточный перевод - Взывают праведные, и Вечный их слышит и от всех скорбей их избавляет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взывают праведные, и Вечный их слышит и от всех скорбей их избавляет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взывают праведные, и Вечный их слышит и от всех скорбей их избавляет.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel prend soin ╵de tous ceux qui le craignent, comptant sur son amour
- リビングバイブル - しかし主の目線は、主を信じて従い、 その変わらない愛に頼る者に注がれます。 ききんのときにも、餓死することはありません。
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor protege aqueles que o temem, aqueles que firmam a esperança no seu amor,
- Hoffnung für alle - Der Herr aber beschützt alle, die ihm mit Ehrfurcht begegnen und die auf seine Gnade vertrauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเฝ้าดูบรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ ผู้ที่หวังในความรักมั่นคงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระผู้เป็นเจ้าเฝ้าดูบรรดาผู้เกรงกลัวในพระองค์ และเหล่าผู้หวังในความรักอันมั่นคงของพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
- Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
- Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
- Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
- Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
- Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
- Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.