Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • 新标点和合本 - 靠马得救是枉然的; 马也不能因力大救人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • 当代译本 - 靠战马取胜实属妄想, 马虽力大也不能救人。
  • 圣经新译本 - 想靠马得胜是枉然的; 马虽然力大,也不能救人。
  • 中文标准译本 - 靠马得救是枉然的, 马不能靠它的力大救人。
  • 现代标点和合本 - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • 和合本(拼音版) - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • New International Version - A horse is a vain hope for deliverance; despite all its great strength it cannot save.
  • New International Reader's Version - People can’t trust a horse to save them either. Though it is very strong, it can’t save them.
  • English Standard Version - The war horse is a false hope for salvation, and by its great might it cannot rescue.
  • New Living Translation - Don’t count on your warhorse to give you victory— for all its strength, it cannot save you.
  • Christian Standard Bible - The horse is a false hope for safety; it provides no escape by its great power.
  • New American Standard Bible - A horse is a false hope for victory; Nor does it rescue anyone by its great strength.
  • New King James Version - A horse is a vain hope for safety; Neither shall it deliver any by its great strength.
  • Amplified Bible - A horse is a false hope for victory; Nor does it deliver anyone by its great strength.
  • American Standard Version - A horse is a vain thing for safety; Neither doth he deliver any by his great power.
  • King James Version - An horse is a vain thing for safety: neither shall he deliver any by his great strength.
  • New English Translation - A horse disappoints those who trust in it for victory; despite its great strength, it cannot deliver.
  • World English Bible - A horse is a vain thing for safety, neither does he deliver any by his great power.
  • 新標點和合本 - 靠馬得救是枉然的; 馬也不能因力大救人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠馬得救是枉然的, 馬也不能因力大救人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠馬得救是枉然的, 馬也不能因力大救人。
  • 當代譯本 - 靠戰馬取勝實屬妄想, 馬雖力大也不能救人。
  • 聖經新譯本 - 想靠馬得勝是枉然的; 馬雖然力大,也不能救人。
  • 呂振中譯本 - 靠馬得勝是妄想; 王 並不能因軍兵多而 蒙 搭救。
  • 中文標準譯本 - 靠馬得救是枉然的, 馬不能靠牠的力大救人。
  • 現代標點和合本 - 靠馬得救是枉然的, 馬也不能因力大救人。
  • 文理和合譯本 - 賴馬獲援、乃屬徒然、其力雖大、不能救人兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖有良駒、不能避害、雖有健馬、不能援人兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恃馬之救、乃是虛然、馬雖力大、不能解救人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勇士力拔山。不能保其命。馬蕭蕭。車轔轔。窮兵黷武殃及身。
  • Nueva Versión Internacional - Vana esperanza de victoria es el caballo; a pesar de su mucha fuerza no puede salvar.
  • 현대인의 성경 - 전쟁의 승패가 말에 달려 있는 것이 아니니 아무리 그 힘이 강해도 그것으로 이길 수는 없다.
  • Новый Русский Перевод - но лицо Господне против тех, кто делает зло, чтобы память о них на земле истребить.
  • Восточный перевод - но гнев Вечного на тех, кто делает зло, чтобы истребить память о них на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но гнев Вечного на тех, кто делает зло, чтобы истребить память о них на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но гнев Вечного на тех, кто делает зло, чтобы истребить память о них на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour avoir la victoire, ╵le secours du cheval ╵est illusoire, et toute sa vigueur ╵ne suffit pas pour triompher.
  • Nova Versão Internacional - O cavalo é vã esperança de vitória; apesar da sua grande força, é incapaz de salvar.
  • Hoffnung für alle - Wer meint, Reiterheere bringen den Sieg, der hat sich getäuscht. Sie können noch so viel Schlagkraft besitzen und dennoch vernichtet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หวังให้ม้าศึกช่วยกอบกู้ก็เปล่าประโยชน์ แม้มันแข็งแรงก็ไม่ได้ช่วยให้รอดปลอดภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​คาดหวัง​ที่​จะ​ได้​ชัย​ชนะ​ด้วย​ม้า​ศึก​เป็น​ความ​หวัง​อัน​ไร้​ประโยชน์ และ​พละ​กำลัง​มหาศาล​ของ​มัน​ก็​ไม่​อาจ​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
交叉引用
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Thẩm Phán 4:15 - Chúa Hằng Hữu dùng gươm của dân Ngài chiến thắng Si-sê-ra và đánh tan quân đội Ca-na-an, kể cả quân đi chiến xa bằng sắt. Si-sê-ra nhảy ra khỏi chiến xa, chạy thoát.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Gióp 39:19 - Con có ban sức mạnh cho ngựa, hay phủ lên cổ nó bằng một cái bờm không?
  • Gióp 39:20 - Con có khiến nó nhảy như châu chấu không? Tiếng hí uy oai nghiêm thật kinh hoàng!
  • Gióp 39:21 - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
  • Gióp 39:22 - Nó coi thường đe dọa, bất chấp hiểm nguy. Trước lưỡi gươm nó chẳng hề né tránh.
  • Gióp 39:23 - Phía trên nó, bao tên kêu lách tách, giáo và lao sáng ngời dưới ánh nắng.
  • Gióp 39:24 - Nó hầm hầm dậm nát đất như điên và nó liền xông tới khi nghe kèn hiệu lệnh.
  • Gióp 39:25 - Nó hí vang khi nghe tiếng thổi kèn. Nó đánh hơi cuộc xáp chiến từ xa. Tiếng chỉ huy ra lệnh và tiếng ồn của đoàn quân.
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • 新标点和合本 - 靠马得救是枉然的; 马也不能因力大救人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • 当代译本 - 靠战马取胜实属妄想, 马虽力大也不能救人。
  • 圣经新译本 - 想靠马得胜是枉然的; 马虽然力大,也不能救人。
  • 中文标准译本 - 靠马得救是枉然的, 马不能靠它的力大救人。
  • 现代标点和合本 - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • 和合本(拼音版) - 靠马得救是枉然的, 马也不能因力大救人。
  • New International Version - A horse is a vain hope for deliverance; despite all its great strength it cannot save.
  • New International Reader's Version - People can’t trust a horse to save them either. Though it is very strong, it can’t save them.
  • English Standard Version - The war horse is a false hope for salvation, and by its great might it cannot rescue.
  • New Living Translation - Don’t count on your warhorse to give you victory— for all its strength, it cannot save you.
  • Christian Standard Bible - The horse is a false hope for safety; it provides no escape by its great power.
  • New American Standard Bible - A horse is a false hope for victory; Nor does it rescue anyone by its great strength.
  • New King James Version - A horse is a vain hope for safety; Neither shall it deliver any by its great strength.
  • Amplified Bible - A horse is a false hope for victory; Nor does it deliver anyone by its great strength.
  • American Standard Version - A horse is a vain thing for safety; Neither doth he deliver any by his great power.
  • King James Version - An horse is a vain thing for safety: neither shall he deliver any by his great strength.
  • New English Translation - A horse disappoints those who trust in it for victory; despite its great strength, it cannot deliver.
  • World English Bible - A horse is a vain thing for safety, neither does he deliver any by his great power.
  • 新標點和合本 - 靠馬得救是枉然的; 馬也不能因力大救人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠馬得救是枉然的, 馬也不能因力大救人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠馬得救是枉然的, 馬也不能因力大救人。
  • 當代譯本 - 靠戰馬取勝實屬妄想, 馬雖力大也不能救人。
  • 聖經新譯本 - 想靠馬得勝是枉然的; 馬雖然力大,也不能救人。
  • 呂振中譯本 - 靠馬得勝是妄想; 王 並不能因軍兵多而 蒙 搭救。
  • 中文標準譯本 - 靠馬得救是枉然的, 馬不能靠牠的力大救人。
  • 現代標點和合本 - 靠馬得救是枉然的, 馬也不能因力大救人。
  • 文理和合譯本 - 賴馬獲援、乃屬徒然、其力雖大、不能救人兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖有良駒、不能避害、雖有健馬、不能援人兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恃馬之救、乃是虛然、馬雖力大、不能解救人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勇士力拔山。不能保其命。馬蕭蕭。車轔轔。窮兵黷武殃及身。
  • Nueva Versión Internacional - Vana esperanza de victoria es el caballo; a pesar de su mucha fuerza no puede salvar.
  • 현대인의 성경 - 전쟁의 승패가 말에 달려 있는 것이 아니니 아무리 그 힘이 강해도 그것으로 이길 수는 없다.
  • Новый Русский Перевод - но лицо Господне против тех, кто делает зло, чтобы память о них на земле истребить.
  • Восточный перевод - но гнев Вечного на тех, кто делает зло, чтобы истребить память о них на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но гнев Вечного на тех, кто делает зло, чтобы истребить память о них на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но гнев Вечного на тех, кто делает зло, чтобы истребить память о них на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour avoir la victoire, ╵le secours du cheval ╵est illusoire, et toute sa vigueur ╵ne suffit pas pour triompher.
  • Nova Versão Internacional - O cavalo é vã esperança de vitória; apesar da sua grande força, é incapaz de salvar.
  • Hoffnung für alle - Wer meint, Reiterheere bringen den Sieg, der hat sich getäuscht. Sie können noch so viel Schlagkraft besitzen und dennoch vernichtet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หวังให้ม้าศึกช่วยกอบกู้ก็เปล่าประโยชน์ แม้มันแข็งแรงก็ไม่ได้ช่วยให้รอดปลอดภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​คาดหวัง​ที่​จะ​ได้​ชัย​ชนะ​ด้วย​ม้า​ศึก​เป็น​ความ​หวัง​อัน​ไร้​ประโยชน์ และ​พละ​กำลัง​มหาศาล​ของ​มัน​ก็​ไม่​อาจ​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Thẩm Phán 4:15 - Chúa Hằng Hữu dùng gươm của dân Ngài chiến thắng Si-sê-ra và đánh tan quân đội Ca-na-an, kể cả quân đi chiến xa bằng sắt. Si-sê-ra nhảy ra khỏi chiến xa, chạy thoát.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Gióp 39:19 - Con có ban sức mạnh cho ngựa, hay phủ lên cổ nó bằng một cái bờm không?
  • Gióp 39:20 - Con có khiến nó nhảy như châu chấu không? Tiếng hí uy oai nghiêm thật kinh hoàng!
  • Gióp 39:21 - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
  • Gióp 39:22 - Nó coi thường đe dọa, bất chấp hiểm nguy. Trước lưỡi gươm nó chẳng hề né tránh.
  • Gióp 39:23 - Phía trên nó, bao tên kêu lách tách, giáo và lao sáng ngời dưới ánh nắng.
  • Gióp 39:24 - Nó hầm hầm dậm nát đất như điên và nó liền xông tới khi nghe kèn hiệu lệnh.
  • Gióp 39:25 - Nó hí vang khi nghe tiếng thổi kèn. Nó đánh hơi cuộc xáp chiến từ xa. Tiếng chỉ huy ra lệnh và tiếng ồn của đoàn quân.
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献