Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
  • 新标点和合本 - 我们的心向来等候耶和华; 他是我们的帮助,我们的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的心向来等候耶和华; 他是我们的帮助,是我们的盾牌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的心向来等候耶和华; 他是我们的帮助,是我们的盾牌。
  • 当代译本 - 我们的心等候耶和华, 祂是我们的帮助, 是我们的盾牌。
  • 圣经新译本 - 我们的心等候耶和华, 他是我们的帮助、我们的盾牌。
  • 中文标准译本 - 我们的灵魂等候耶和华, 他是我们的帮助、我们的盾牌。
  • 现代标点和合本 - 我们的心向来等候耶和华, 他是我们的帮助,我们的盾牌。
  • 和合本(拼音版) - 我们的心向来等候耶和华, 他是我们的帮助,我们的盾牌。
  • New International Version - We wait in hope for the Lord; he is our help and our shield.
  • New International Reader's Version - We wait in hope for the Lord. He helps us. He is like a shield that keeps us safe.
  • English Standard Version - Our soul waits for the Lord; he is our help and our shield.
  • New Living Translation - We put our hope in the Lord. He is our help and our shield.
  • The Message - We’re depending on God; he’s everything we need. What’s more, our hearts brim with joy since we’ve taken for our own his holy name. Love us, God, with all you’ve got— that’s what we’re depending on.
  • Christian Standard Bible - We wait for the Lord; he is our help and shield.
  • New American Standard Bible - Our soul waits for the Lord; He is our help and our shield.
  • New King James Version - Our soul waits for the Lord; He is our help and our shield.
  • Amplified Bible - We wait [expectantly] for the Lord; He is our help and our shield.
  • American Standard Version - Our soul hath waited for Jehovah: He is our help and our shield.
  • King James Version - Our soul waiteth for the Lord: he is our help and our shield.
  • New English Translation - We wait for the Lord; he is our deliverer and shield.
  • World English Bible - Our soul has waited for Yahweh. He is our help and our shield.
  • 新標點和合本 - 我們的心向來等候耶和華; 他是我們的幫助,我們的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的心向來等候耶和華; 他是我們的幫助,是我們的盾牌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的心向來等候耶和華; 他是我們的幫助,是我們的盾牌。
  • 當代譯本 - 我們的心等候耶和華, 祂是我們的幫助, 是我們的盾牌。
  • 聖經新譯本 - 我們的心等候耶和華, 他是我們的幫助、我們的盾牌。
  • 呂振中譯本 - 我們的心等候着永恆主; 那幫助我們的、做我們盾牌的、乃是他。
  • 中文標準譯本 - 我們的靈魂等候耶和華, 他是我們的幫助、我們的盾牌。
  • 現代標點和合本 - 我們的心向來等候耶和華, 他是我們的幫助,我們的盾牌。
  • 文理和合譯本 - 我魂企望耶和華、彼為我助我盾兮、
  • 文理委辦譯本 - 我儕惟耶和華是望、彼眷祐範衛我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕心中仰望主、惟主保祐我儕、護庇我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切無足恃。可恃惟眞神。
  • Nueva Versión Internacional - Esperamos confiados en el Señor; él es nuestro socorro y nuestro escudo.
  • 현대인의 성경 - 우리가 희망을 가지고 여호와를 바라보는 것은 그가 우리의 도움이요 방패이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Господь.
  • Восточный перевод - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, nous comptons sur l’Eternel, il est notre secours ╵et notre bouclier.
  • リビングバイブル - 頼ることができるのは主おひとりです。 主が盾となって守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Nossa esperança está no Senhor; ele é o nosso auxílio e a nossa proteção.
  • Hoffnung für alle - Wir setzen unsere Hoffnung auf den Herrn, er steht uns bei, ja, er ist der Schild, der uns schützt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความหวัง พระองค์ทรงเป็นความช่วยเหลือและเป็นโล่ของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​เรา​รอ​คอย​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ผู้​ช่วย​และ​เป็น​ดั่ง​โล่​ของ​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
  • 新标点和合本 - 我们的心向来等候耶和华; 他是我们的帮助,我们的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的心向来等候耶和华; 他是我们的帮助,是我们的盾牌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的心向来等候耶和华; 他是我们的帮助,是我们的盾牌。
  • 当代译本 - 我们的心等候耶和华, 祂是我们的帮助, 是我们的盾牌。
  • 圣经新译本 - 我们的心等候耶和华, 他是我们的帮助、我们的盾牌。
  • 中文标准译本 - 我们的灵魂等候耶和华, 他是我们的帮助、我们的盾牌。
  • 现代标点和合本 - 我们的心向来等候耶和华, 他是我们的帮助,我们的盾牌。
  • 和合本(拼音版) - 我们的心向来等候耶和华, 他是我们的帮助,我们的盾牌。
  • New International Version - We wait in hope for the Lord; he is our help and our shield.
  • New International Reader's Version - We wait in hope for the Lord. He helps us. He is like a shield that keeps us safe.
  • English Standard Version - Our soul waits for the Lord; he is our help and our shield.
  • New Living Translation - We put our hope in the Lord. He is our help and our shield.
  • The Message - We’re depending on God; he’s everything we need. What’s more, our hearts brim with joy since we’ve taken for our own his holy name. Love us, God, with all you’ve got— that’s what we’re depending on.
  • Christian Standard Bible - We wait for the Lord; he is our help and shield.
  • New American Standard Bible - Our soul waits for the Lord; He is our help and our shield.
  • New King James Version - Our soul waits for the Lord; He is our help and our shield.
  • Amplified Bible - We wait [expectantly] for the Lord; He is our help and our shield.
  • American Standard Version - Our soul hath waited for Jehovah: He is our help and our shield.
  • King James Version - Our soul waiteth for the Lord: he is our help and our shield.
  • New English Translation - We wait for the Lord; he is our deliverer and shield.
  • World English Bible - Our soul has waited for Yahweh. He is our help and our shield.
  • 新標點和合本 - 我們的心向來等候耶和華; 他是我們的幫助,我們的盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的心向來等候耶和華; 他是我們的幫助,是我們的盾牌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的心向來等候耶和華; 他是我們的幫助,是我們的盾牌。
  • 當代譯本 - 我們的心等候耶和華, 祂是我們的幫助, 是我們的盾牌。
  • 聖經新譯本 - 我們的心等候耶和華, 他是我們的幫助、我們的盾牌。
  • 呂振中譯本 - 我們的心等候着永恆主; 那幫助我們的、做我們盾牌的、乃是他。
  • 中文標準譯本 - 我們的靈魂等候耶和華, 他是我們的幫助、我們的盾牌。
  • 現代標點和合本 - 我們的心向來等候耶和華, 他是我們的幫助,我們的盾牌。
  • 文理和合譯本 - 我魂企望耶和華、彼為我助我盾兮、
  • 文理委辦譯本 - 我儕惟耶和華是望、彼眷祐範衛我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕心中仰望主、惟主保祐我儕、護庇我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切無足恃。可恃惟眞神。
  • Nueva Versión Internacional - Esperamos confiados en el Señor; él es nuestro socorro y nuestro escudo.
  • 현대인의 성경 - 우리가 희망을 가지고 여호와를 바라보는 것은 그가 우리의 도움이요 방패이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Господь.
  • Восточный перевод - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много скорбей у праведного, но от всех их избавляет его Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, nous comptons sur l’Eternel, il est notre secours ╵et notre bouclier.
  • リビングバイブル - 頼ることができるのは主おひとりです。 主が盾となって守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Nossa esperança está no Senhor; ele é o nosso auxílio e a nossa proteção.
  • Hoffnung für alle - Wir setzen unsere Hoffnung auf den Herrn, er steht uns bei, ja, er ist der Schild, der uns schützt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความหวัง พระองค์ทรงเป็นความช่วยเหลือและเป็นโล่ของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​เรา​รอ​คอย​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ผู้​ช่วย​และ​เป็น​ดั่ง​โล่​ของ​เรา
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
圣经
资源
计划
奉献