Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • 新标点和合本 - 洪水泛滥之时,耶和华坐着为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华坐在洪水之上为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华坐在洪水之上为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 当代译本 - 耶和华坐在洪涛之上, 耶和华永远坐着为王。
  • 圣经新译本 - 耶和华坐在洪水之上, 耶和华坐着为王直到永远。
  • 中文标准译本 - 耶和华坐在洪水之上, 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 洪水泛滥之时,耶和华坐着为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 洪水泛滥之时,耶和华坐着为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • New International Version - The Lord sits enthroned over the flood; the Lord is enthroned as King forever.
  • New International Reader's Version - The Lord on his throne rules over the flood. The Lord rules from his throne as King forever.
  • English Standard Version - The Lord sits enthroned over the flood; the Lord sits enthroned as king forever.
  • New Living Translation - The Lord rules over the floodwaters. The Lord reigns as king forever.
  • The Message - Above the floodwaters is God’s throne from which his power flows, from which he rules the world.
  • Christian Standard Bible - The Lord sits enthroned over the flood; the Lord sits enthroned, King forever.
  • New American Standard Bible - The Lord sat as King at the flood; Yes, the Lord sits as King forever.
  • New King James Version - The Lord sat enthroned at the Flood, And the Lord sits as King forever.
  • Amplified Bible - The Lord sat as King at the flood; Yes, the Lord sits as King forever.
  • American Standard Version - Jehovah sat as King at the Flood; Yea, Jehovah sitteth as King for ever.
  • King James Version - The Lord sitteth upon the flood; yea, the Lord sitteth King for ever.
  • New English Translation - The Lord sits enthroned over the engulfing waters, the Lord sits enthroned as the eternal king.
  • World English Bible - Yahweh sat enthroned at the Flood. Yes, Yahweh sits as King forever.
  • 新標點和合本 - 洪水泛濫之時,耶和華坐着為王; 耶和華坐着為王,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華坐在洪水之上為王; 耶和華坐着為王,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華坐在洪水之上為王; 耶和華坐着為王,直到永遠。
  • 當代譯本 - 耶和華坐在洪濤之上, 耶和華永遠坐著為王。
  • 聖經新譯本 - 耶和華坐在洪水之上, 耶和華坐著為王直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對着洪水而坐着 為王 , 永恆主坐着為王到永遠。
  • 中文標準譯本 - 耶和華坐在洪水之上, 耶和華坐著為王,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 洪水氾濫之時,耶和華坐著為王; 耶和華坐著為王,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 當洪水時、耶和華居於位、耶和華永居王位兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在波之際、永世為王兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 洪水氾濫、主坐寶座掌權、主必坐寶座為王、至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋御宇。溯自洪荒。振古如茲。王權無疆。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor tiene su trono sobre las lluvias; el Señor reina por siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 홍수를 다스리시며 왕으로서 영원히 통치하시리라.
  • Новый Русский Перевод - «Что за польза от смерти моей, если я низойду в бездну? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • Восточный перевод - «Что за польза от смерти моей, когда я сойду в могилу? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Что за польза от смерти моей, когда я сойду в могилу? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Что за польза от смерти моей, когда я сойду в могилу? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • La Bible du Semeur 2015 - Au-dessus du déluge, ╵l’Eternel siégeait sur son trône, l’Eternel siège en roi ╵à tout jamais.
  • リビングバイブル - 大洪水をもたらして、 全宇宙の支配者であることを示された主は、 引き続きその力を顕示しておられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor assentou-se soberano sobre o Dilúvio; o Senhor reina soberano para sempre.
  • Hoffnung für alle - Der Herr thront über den Fluten, als König herrscht er für alle Zeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับ บนบัลลังก์เหนือน้ำท่วม องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครองบัลลังก์เป็นกษัตริย์ชั่วนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​เมื่อ​น้ำท่วม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​ฐานะ​กษัตริย์​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Sáng Thế Ký 8:2 - Các mạch nước dưới đất và các nguồn nước trên trời ngưng lại, cơn mưa liền dứt.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • 新标点和合本 - 洪水泛滥之时,耶和华坐着为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华坐在洪水之上为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华坐在洪水之上为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 当代译本 - 耶和华坐在洪涛之上, 耶和华永远坐着为王。
  • 圣经新译本 - 耶和华坐在洪水之上, 耶和华坐着为王直到永远。
  • 中文标准译本 - 耶和华坐在洪水之上, 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 洪水泛滥之时,耶和华坐着为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 洪水泛滥之时,耶和华坐着为王; 耶和华坐着为王,直到永远。
  • New International Version - The Lord sits enthroned over the flood; the Lord is enthroned as King forever.
  • New International Reader's Version - The Lord on his throne rules over the flood. The Lord rules from his throne as King forever.
  • English Standard Version - The Lord sits enthroned over the flood; the Lord sits enthroned as king forever.
  • New Living Translation - The Lord rules over the floodwaters. The Lord reigns as king forever.
  • The Message - Above the floodwaters is God’s throne from which his power flows, from which he rules the world.
  • Christian Standard Bible - The Lord sits enthroned over the flood; the Lord sits enthroned, King forever.
  • New American Standard Bible - The Lord sat as King at the flood; Yes, the Lord sits as King forever.
  • New King James Version - The Lord sat enthroned at the Flood, And the Lord sits as King forever.
  • Amplified Bible - The Lord sat as King at the flood; Yes, the Lord sits as King forever.
  • American Standard Version - Jehovah sat as King at the Flood; Yea, Jehovah sitteth as King for ever.
  • King James Version - The Lord sitteth upon the flood; yea, the Lord sitteth King for ever.
  • New English Translation - The Lord sits enthroned over the engulfing waters, the Lord sits enthroned as the eternal king.
  • World English Bible - Yahweh sat enthroned at the Flood. Yes, Yahweh sits as King forever.
  • 新標點和合本 - 洪水泛濫之時,耶和華坐着為王; 耶和華坐着為王,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華坐在洪水之上為王; 耶和華坐着為王,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華坐在洪水之上為王; 耶和華坐着為王,直到永遠。
  • 當代譯本 - 耶和華坐在洪濤之上, 耶和華永遠坐著為王。
  • 聖經新譯本 - 耶和華坐在洪水之上, 耶和華坐著為王直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對着洪水而坐着 為王 , 永恆主坐着為王到永遠。
  • 中文標準譯本 - 耶和華坐在洪水之上, 耶和華坐著為王,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 洪水氾濫之時,耶和華坐著為王; 耶和華坐著為王,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 當洪水時、耶和華居於位、耶和華永居王位兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在波之際、永世為王兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 洪水氾濫、主坐寶座掌權、主必坐寶座為王、至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋御宇。溯自洪荒。振古如茲。王權無疆。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor tiene su trono sobre las lluvias; el Señor reina por siempre.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 홍수를 다스리시며 왕으로서 영원히 통치하시리라.
  • Новый Русский Перевод - «Что за польза от смерти моей, если я низойду в бездну? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • Восточный перевод - «Что за польза от смерти моей, когда я сойду в могилу? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Что за польза от смерти моей, когда я сойду в могилу? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Что за польза от смерти моей, когда я сойду в могилу? Будет ли прах Тебя славить? Будет ли верность Твою возвещать?
  • La Bible du Semeur 2015 - Au-dessus du déluge, ╵l’Eternel siégeait sur son trône, l’Eternel siège en roi ╵à tout jamais.
  • リビングバイブル - 大洪水をもたらして、 全宇宙の支配者であることを示された主は、 引き続きその力を顕示しておられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor assentou-se soberano sobre o Dilúvio; o Senhor reina soberano para sempre.
  • Hoffnung für alle - Der Herr thront über den Fluten, als König herrscht er für alle Zeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับ บนบัลลังก์เหนือน้ำท่วม องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครองบัลลังก์เป็นกษัตริย์ชั่วนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​เมื่อ​น้ำท่วม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​ฐานะ​กษัตริย์​ตลอด​กาล
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Sáng Thế Ký 8:2 - Các mạch nước dưới đất và các nguồn nước trên trời ngưng lại, cơn mưa liền dứt.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
圣经
资源
计划
奉献