Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • 新标点和合本 - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树木也脱落净光。 凡在他殿中的,都称说他的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树林也脱落净光。 凡在他殿中的,都述说他的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树林也脱落净光。 凡在他殿中的,都述说他的荣耀。
  • 当代译本 - 耶和华的声音击倒橡树 , 使树木凋零。 众人在祂殿中高呼: “荣耀!”
  • 圣经新译本 - 耶和华的声音惊动母鹿生产, 使林中 的树木光秃凋零; 凡是在他殿中的都说:“荣耀啊!”
  • 中文标准译本 - 耶和华的声音使母鹿分娩, 使林中的树木凋零光秃; 凡在他圣殿中的都说:“荣耀啊!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树木也脱落净光。 凡在他殿中的,都称说他的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树木也脱落净光; 凡在他殿中的,都称说他的荣耀。
  • New International Version - The voice of the Lord twists the oaks and strips the forests bare. And in his temple all cry, “Glory!”
  • New International Reader's Version - The voice of the Lord twists the oak trees. It strips the forests bare. And in his temple everyone cries out, “Glory!”
  • English Standard Version - The voice of the Lord makes the deer give birth and strips the forests bare, and in his temple all cry, “Glory!”
  • New Living Translation - The voice of the Lord twists mighty oaks and strips the forests bare. In his Temple everyone shouts, “Glory!”
  • The Message - God’s thunder sets the oak trees dancing A wild dance, whirling; the pelting rain strips their branches. We fall to our knees—we call out, “Glory!”
  • Christian Standard Bible - The voice of the Lord makes the deer give birth and strips the woodlands bare. In his temple all cry, “Glory!”
  • New American Standard Bible - The voice of the Lord makes the deer give birth And strips the forests bare; And in His temple everything says, “Glory!”
  • New King James Version - The voice of the Lord makes the deer give birth, And strips the forests bare; And in His temple everyone says, “Glory!”
  • Amplified Bible - The voice of the Lord makes the doe labor and give birth And strips the forests bare; And in His temple all are saying, “Glory!”
  • American Standard Version - The voice of Jehovah maketh the hinds to calve, And strippeth the forests bare: And in his temple everything saith, Glory.
  • King James Version - The voice of the Lord maketh the hinds to calve, and discovereth the forests: and in his temple doth every one speak of his glory.
  • New English Translation - The Lord’s shout bends the large trees and strips the leaves from the forests. Everyone in his temple says, “Majestic!”
  • World English Bible - Yahweh’s voice makes the deer calve, and strips the forests bare. In his temple everything says, “Glory!”
  • 新標點和合本 - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹木也脫落淨光。 凡在他殿中的,都稱說他的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹林也脫落淨光。 凡在他殿中的,都述說他的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹林也脫落淨光。 凡在他殿中的,都述說他的榮耀。
  • 當代譯本 - 耶和華的聲音擊倒橡樹 , 使樹木凋零。 眾人在祂殿中高呼: 「榮耀!」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的聲音驚動母鹿生產, 使林中 的樹木光禿凋零; 凡是在他殿中的都說:“榮耀啊!”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的聲音使篤耨香樹旋轉 , 使森林中 的樹木 脫落淨光; 凡在他殿堂中的都說:『榮耀!』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的聲音使母鹿分娩, 使林中的樹木凋零光禿; 凡在他聖殿中的都說:「榮耀啊!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹木也脫落淨光。 凡在他殿中的,都稱說他的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 其聲使麀鹿墮胎、林木剝落、凡在殿中者、無不道榮兮、○
  • 文理委辦譯本 - 雷發聲兮、麀鹿生子、林木折枝、在彼聖所、無不頌揚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之聲驚動牝鹿、震拔林中樹木、在主殿中皆讚美主之榮耀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麀震厥音。遄產幼鹿。憬彼森林。木葉盡脫。凡在殿中。莫不祝福。
  • Nueva Versión Internacional - La voz del Señor retuerce los robles y deja desnudos los bosques; en su templo todos gritan: «¡Gloria!»
  • 현대인의 성경 - 여호와의 소리가 상수리나무를 비틀고 숲을 벌거숭이로 만드시니 성전에 있는 모든 사람들이 “여호와께 영광” 이라 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - К Тебе я взывал, Господи; Владыку о милости я умолял:
  • Восточный перевод - Вечный, к Тебе я взывал; Владыку о милости я умолял:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, к Тебе я взывал; Владыку о милости я умолял:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, к Тебе я взывал; Владыку о милости я умолял:
  • La Bible du Semeur 2015 - La voix de l’Eternel ╵fait enfanter les biches et elle fait tomber les feuilles ╵des arbres des forêts. Dans son palais, tout s’écrie : « Gloire à l’Eternel ! »
  • リビングバイブル - そして巨大な樫の木を倒します。 また、大風を巻き起こして森を激しくゆさぶり、 丸裸にします。 しかし神の宮では、 「栄光あれ。神に栄光あれ」と、 すべてのものがほめたたえる声がするのです。
  • Nova Versão Internacional - A voz do Senhor retorce os carvalhos e despe as florestas. E no seu templo todos clamam: “Glória!”
  • Hoffnung für alle - Sein Donnergrollen lässt die Eichen schwanken , sein tosender Sturm reißt ganze Wälder kahl. In seinem Tempel rufen alle: »Ihm gebührt die Ehre!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าโค่นต้นโอ๊ก และทำให้ป่าโล่งเตียน และในพระวิหารของพระองค์ ทุกคนร้องว่า “พระเกียรติสิริ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำให้​ต้น​โอ๊ก​หมุน​คว้าง และ​ทำให้​ป่าไม้​โล่ง​เตียน และ​ทุก​คน​ร้อง​ตะโกน​ใน​พระ​วิหาร​ว่า “สรรเสริญ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Gióp 39:1 - “Con có biết mùa nào dê rừng sinh nở? Có quan sát hoàng dương đẻ con không?
  • Gióp 39:2 - Con có biết chúng mang thai mấy tháng? Có biết giờ chúng chuyển bụng sinh con?
  • Gióp 39:3 - Rồi chúng cúi mình sinh đàn con nhỏ, mong thoát cơn đau quặn thắt.
  • Thi Thiên 48:9 - Lạy Đức Chúa Trời, trong Đền Thờ Ngài, chúng con suy niệm về tình thương không dời đổi của Chúa.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • 新标点和合本 - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树木也脱落净光。 凡在他殿中的,都称说他的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树林也脱落净光。 凡在他殿中的,都述说他的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树林也脱落净光。 凡在他殿中的,都述说他的荣耀。
  • 当代译本 - 耶和华的声音击倒橡树 , 使树木凋零。 众人在祂殿中高呼: “荣耀!”
  • 圣经新译本 - 耶和华的声音惊动母鹿生产, 使林中 的树木光秃凋零; 凡是在他殿中的都说:“荣耀啊!”
  • 中文标准译本 - 耶和华的声音使母鹿分娩, 使林中的树木凋零光秃; 凡在他圣殿中的都说:“荣耀啊!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树木也脱落净光。 凡在他殿中的,都称说他的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的声音惊动母鹿落胎, 树木也脱落净光; 凡在他殿中的,都称说他的荣耀。
  • New International Version - The voice of the Lord twists the oaks and strips the forests bare. And in his temple all cry, “Glory!”
  • New International Reader's Version - The voice of the Lord twists the oak trees. It strips the forests bare. And in his temple everyone cries out, “Glory!”
  • English Standard Version - The voice of the Lord makes the deer give birth and strips the forests bare, and in his temple all cry, “Glory!”
  • New Living Translation - The voice of the Lord twists mighty oaks and strips the forests bare. In his Temple everyone shouts, “Glory!”
  • The Message - God’s thunder sets the oak trees dancing A wild dance, whirling; the pelting rain strips their branches. We fall to our knees—we call out, “Glory!”
  • Christian Standard Bible - The voice of the Lord makes the deer give birth and strips the woodlands bare. In his temple all cry, “Glory!”
  • New American Standard Bible - The voice of the Lord makes the deer give birth And strips the forests bare; And in His temple everything says, “Glory!”
  • New King James Version - The voice of the Lord makes the deer give birth, And strips the forests bare; And in His temple everyone says, “Glory!”
  • Amplified Bible - The voice of the Lord makes the doe labor and give birth And strips the forests bare; And in His temple all are saying, “Glory!”
  • American Standard Version - The voice of Jehovah maketh the hinds to calve, And strippeth the forests bare: And in his temple everything saith, Glory.
  • King James Version - The voice of the Lord maketh the hinds to calve, and discovereth the forests: and in his temple doth every one speak of his glory.
  • New English Translation - The Lord’s shout bends the large trees and strips the leaves from the forests. Everyone in his temple says, “Majestic!”
  • World English Bible - Yahweh’s voice makes the deer calve, and strips the forests bare. In his temple everything says, “Glory!”
  • 新標點和合本 - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹木也脫落淨光。 凡在他殿中的,都稱說他的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹林也脫落淨光。 凡在他殿中的,都述說他的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹林也脫落淨光。 凡在他殿中的,都述說他的榮耀。
  • 當代譯本 - 耶和華的聲音擊倒橡樹 , 使樹木凋零。 眾人在祂殿中高呼: 「榮耀!」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的聲音驚動母鹿生產, 使林中 的樹木光禿凋零; 凡是在他殿中的都說:“榮耀啊!”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的聲音使篤耨香樹旋轉 , 使森林中 的樹木 脫落淨光; 凡在他殿堂中的都說:『榮耀!』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的聲音使母鹿分娩, 使林中的樹木凋零光禿; 凡在他聖殿中的都說:「榮耀啊!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的聲音驚動母鹿落胎, 樹木也脫落淨光。 凡在他殿中的,都稱說他的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 其聲使麀鹿墮胎、林木剝落、凡在殿中者、無不道榮兮、○
  • 文理委辦譯本 - 雷發聲兮、麀鹿生子、林木折枝、在彼聖所、無不頌揚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之聲驚動牝鹿、震拔林中樹木、在主殿中皆讚美主之榮耀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麀震厥音。遄產幼鹿。憬彼森林。木葉盡脫。凡在殿中。莫不祝福。
  • Nueva Versión Internacional - La voz del Señor retuerce los robles y deja desnudos los bosques; en su templo todos gritan: «¡Gloria!»
  • 현대인의 성경 - 여호와의 소리가 상수리나무를 비틀고 숲을 벌거숭이로 만드시니 성전에 있는 모든 사람들이 “여호와께 영광” 이라 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - К Тебе я взывал, Господи; Владыку о милости я умолял:
  • Восточный перевод - Вечный, к Тебе я взывал; Владыку о милости я умолял:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, к Тебе я взывал; Владыку о милости я умолял:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, к Тебе я взывал; Владыку о милости я умолял:
  • La Bible du Semeur 2015 - La voix de l’Eternel ╵fait enfanter les biches et elle fait tomber les feuilles ╵des arbres des forêts. Dans son palais, tout s’écrie : « Gloire à l’Eternel ! »
  • リビングバイブル - そして巨大な樫の木を倒します。 また、大風を巻き起こして森を激しくゆさぶり、 丸裸にします。 しかし神の宮では、 「栄光あれ。神に栄光あれ」と、 すべてのものがほめたたえる声がするのです。
  • Nova Versão Internacional - A voz do Senhor retorce os carvalhos e despe as florestas. E no seu templo todos clamam: “Glória!”
  • Hoffnung für alle - Sein Donnergrollen lässt die Eichen schwanken , sein tosender Sturm reißt ganze Wälder kahl. In seinem Tempel rufen alle: »Ihm gebührt die Ehre!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าโค่นต้นโอ๊ก และทำให้ป่าโล่งเตียน และในพระวิหารของพระองค์ ทุกคนร้องว่า “พระเกียรติสิริ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำให้​ต้น​โอ๊ก​หมุน​คว้าง และ​ทำให้​ป่าไม้​โล่ง​เตียน และ​ทุก​คน​ร้อง​ตะโกน​ใน​พระ​วิหาร​ว่า “สรรเสริญ​พระ​เจ้า”
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 135:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy ca ngợi Danh Chúa Hằng Hữu! Hãy chúc tôn Ngài, hỡi các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thi Thiên 135:2 - là những người phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu, tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Gióp 39:1 - “Con có biết mùa nào dê rừng sinh nở? Có quan sát hoàng dương đẻ con không?
  • Gióp 39:2 - Con có biết chúng mang thai mấy tháng? Có biết giờ chúng chuyển bụng sinh con?
  • Gióp 39:3 - Rồi chúng cúi mình sinh đàn con nhỏ, mong thoát cơn đau quặn thắt.
  • Thi Thiên 48:9 - Lạy Đức Chúa Trời, trong Đền Thờ Ngài, chúng con suy niệm về tình thương không dời đổi của Chúa.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
圣经
资源
计划
奉献