逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
- 新标点和合本 - 耶和华必赐力量给他的百姓; 耶和华必赐平安的福给他的百姓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必赐力量给他的百姓, 耶和华必赐平安的福给他的百姓。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必赐力量给他的百姓, 耶和华必赐平安的福给他的百姓。
- 当代译本 - 耶和华赐力量给自己的子民, 耶和华赐给他们平安的福乐。
- 圣经新译本 - 愿耶和华赐力量给他的子民, 愿耶和华赐平安的福给他的子民。
- 中文标准译本 - 耶和华赐力量给他的子民, 耶和华以平安祝福他的子民。
- 现代标点和合本 - 耶和华必赐力量给他的百姓, 耶和华必赐平安的福给他的百姓。
- 和合本(拼音版) - 耶和华必赐力量给他的百姓, 耶和华必赐平安的福给他的百姓。
- New International Version - The Lord gives strength to his people; the Lord blesses his people with peace.
- New International Reader's Version - The Lord gives strength to his people. The Lord blesses his people with peace.
- English Standard Version - May the Lord give strength to his people! May the Lord bless his people with peace!
- New Living Translation - The Lord gives his people strength. The Lord blesses them with peace.
- The Message - God makes his people strong. God gives his people peace.
- Christian Standard Bible - The Lord gives his people strength; the Lord blesses his people with peace.
- New American Standard Bible - The Lord will give strength to His people; The Lord will bless His people with peace.
- New King James Version - The Lord will give strength to His people; The Lord will bless His people with peace.
- Amplified Bible - The Lord will give [unyielding and impenetrable] strength to His people; The Lord will bless His people with peace.
- American Standard Version - Jehovah will give strength unto his people; Jehovah will bless his people with peace.
- King James Version - The Lord will give strength unto his people; the Lord will bless his people with peace.
- New English Translation - The Lord gives his people strength; the Lord grants his people security.
- World English Bible - Yahweh will give strength to his people. Yahweh will bless his people with peace.
- 新標點和合本 - 耶和華必賜力量給他的百姓; 耶和華必賜平安的福給他的百姓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必賜力量給他的百姓, 耶和華必賜平安的福給他的百姓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必賜力量給他的百姓, 耶和華必賜平安的福給他的百姓。
- 當代譯本 - 耶和華賜力量給自己的子民, 耶和華賜給他們平安的福樂。
- 聖經新譯本 - 願耶和華賜力量給他的子民, 願耶和華賜平安的福給他的子民。
- 呂振中譯本 - 願永恆主賜力量給他的人民; 願永恆主將平安興隆祝福他人民。
- 中文標準譯本 - 耶和華賜力量給他的子民, 耶和華以平安祝福他的子民。
- 現代標點和合本 - 耶和華必賜力量給他的百姓, 耶和華必賜平安的福給他的百姓。
- 文理和合譯本 - 耶和華必錫其民以能力、耶和華必祝其民以平康兮、
- 文理委辦譯本 - 佑助選民、厚錫平康兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以力賜己之民、又賜以平康之福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 福哉天民。恃主日強。戢爾干戈。永享安康。
- Nueva Versión Internacional - El Señor fortalece a su pueblo; el Señor bendice a su pueblo con la paz.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성에게 힘을 주시고, 그들에게 평안의 복을 주시리라.
- Новый Русский Перевод - Услышь, Господи, и помилуй меня! Будь мне помощником, Господи!»
- Восточный перевод - Вечный, услышь и помилуй меня! Вечный, будь мне помощником!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, услышь и помилуй меня! Вечный, будь мне помощником!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, услышь и помилуй меня! Вечный, будь мне помощником!»
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel donnera ╵la puissance à son peuple. L’Eternel bénira son peuple ╵en lui donnant la paix.
- リビングバイブル - 主はご自分の民に力を与え、 平安をもたらし、祝福を与えてくださいます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor dá força ao seu povo; o Senhor dá a seu povo a bênção da paz.
- Hoffnung für alle - Der Herr wird seinem Volk Kraft geben, er wird es segnen und ihm Frieden schenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานพละกำลังแก่ประชากรของพระองค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรประชากรของพระองค์ให้มีสันติสุข
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ามอบพละกำลังแก่คนของพระองค์ พระผู้เป็นเจ้ามอบสันติสุขเป็นพระพรแก่คนของพระองค์
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
- Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
- Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
- Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
- Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
- Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
- Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”