Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • 新标点和合本 - 凡等候你的必不羞愧; 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 当代译本 - 等候你的必不羞愧, 背信弃义者必蒙羞。
  • 圣经新译本 - 等候你的必不羞愧, 但那些无故以诡诈待人的必要羞愧。
  • 中文标准译本 - 所有等候你的必不致蒙羞, 那些无故背信的必会蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 凡等候你的必不羞愧, 唯有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • New International Version - No one who hopes in you will ever be put to shame, but shame will come on those who are treacherous without cause.
  • New International Reader's Version - Those who put their hope in you will never be put to shame. But those who lie to other people for no reason will be put to shame.
  • English Standard Version - Indeed, none who wait for you shall be put to shame; they shall be ashamed who are wantonly treacherous.
  • New Living Translation - No one who trusts in you will ever be disgraced, but disgrace comes to those who try to deceive others.
  • The Message - I’ve thrown in my lot with you; You won’t embarrass me, will you? Or let my enemies get the best of me? Don’t embarrass any of us Who went out on a limb for you. It’s the traitors who should be humiliated.
  • Christian Standard Bible - No one who waits for you will be disgraced; those who act treacherously without cause will be disgraced.
  • New American Standard Bible - Indeed, none of those who wait for You will be ashamed; Those who deal treacherously without cause will be ashamed.
  • New King James Version - Indeed, let no one who waits on You be ashamed; Let those be ashamed who deal treacherously without cause.
  • Amplified Bible - Indeed, none of those who [expectantly] wait for You will be ashamed; Those who turn away from what is right and deal treacherously without cause will be ashamed (humiliated, embarrassed).
  • American Standard Version - Yea, none that wait for thee shall be put to shame: They shall be put to shame that deal treacherously without cause.
  • King James Version - Yea, let none that wait on thee be ashamed: let them be ashamed which transgress without cause.
  • New English Translation - Certainly none who rely on you will be humiliated. Those who deal in treachery will be thwarted and humiliated.
  • World English Bible - Yes, no one who waits for you will be shamed. They will be shamed who deal treacherously without cause.
  • 新標點和合本 - 凡等候你的必不羞愧; 惟有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 當代譯本 - 等候你的必不羞愧, 背信棄義者必蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 等候你的必不羞愧, 但那些無故以詭詐待人的必要羞愧。
  • 呂振中譯本 - 凡等候你的總不至於失望; 失望的只是行詭詐而失敗的人。
  • 中文標準譯本 - 所有等候你的必不致蒙羞, 那些無故背信的必會蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 凡等候你的必不羞愧, 唯有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 文理和合譯本 - 企望爾者不懷慚、無端行詐者、必抱愧兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾企望兮、不至貽羞、謀為不軌兮、適足增愧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一切仰望主者必不羞愧、惟無故背叛主者必羞愧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 固知盼爾者。不致有所愧。惟彼奸詐徒。終須遭崩潰。
  • Nueva Versión Internacional - Quien en ti pone su esperanza jamás será avergonzado; pero quedarán en vergüenza los que traicionan sin razón. Dálet
  • 현대인의 성경 - 주를 신뢰하는 자는 부끄러움을 당하지 않으나 주를 배반하는 자는 부끄러움을 당할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Твоя милость пред очами моими; я всегда хожу в Твоей истине.
  • Восточный перевод - Ведь Твоя милость всегда предо мной; я всегда пребываю в Твоей истине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Твоя милость всегда предо мной; я всегда пребываю в Твоей истине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Твоя милость всегда предо мной; я всегда пребываю в Твоей истине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aucun de ceux ╵qui s’attendent à toi ╵ne connaîtra jamais la honte. Mais honte à ceux ╵qui, sans raison, sont traîtres .
  • リビングバイブル - 神を信じる者は誰ひとり、 信仰のために恥をかくことはありません。 しかし、罪のない者を傷つける者はみな、 身をもって手痛い敗北を経験します。
  • Nova Versão Internacional - Nenhum dos que esperam em ti ficará decepcionado; decepcionados ficarão aqueles que, sem motivo, agem traiçoeiramente.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß: Keiner wird scheitern, der auf dich hofft; wer aber treulos ist und dich leichtfertig verlässt, der wird in Hohn und Spott enden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีผู้ใดที่หวังในพระองค์แล้วต้องละอาย แต่ผู้ที่ทรยศโดยใช่เหตุนั้นจะต้องอับอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ปล่อย​ให้​คน​ที่​เฝ้า​รอ​คอย​พระ​องค์​ได้​รับ​ความ​อับอาย แต่​คน​ที่​จะ​ได้​รับ​ความ​อับอาย​คือ คน​ที่​ทรยศ​โดย​ไร้​สาเหตุ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Thi Thiên 119:78 - Nguyện người kiêu căng phải hổ thẹn vì họ vô cớ tráo trở lừa gạt con; nhưng con sẽ nghiền ngẫm giới luật Ngài.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 6:10 - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • Thi Thiên 69:6 - Xin đừng để người trông đợi Chúa phải xấu hổ vì con, lạy Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Xin đừng để người tìm kiếm Chúa phải thẹn thùng vì con, lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • 新标点和合本 - 凡等候你的必不羞愧; 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 当代译本 - 等候你的必不羞愧, 背信弃义者必蒙羞。
  • 圣经新译本 - 等候你的必不羞愧, 但那些无故以诡诈待人的必要羞愧。
  • 中文标准译本 - 所有等候你的必不致蒙羞, 那些无故背信的必会蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 凡等候你的必不羞愧, 唯有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那无故行奸诈的必要羞愧。
  • New International Version - No one who hopes in you will ever be put to shame, but shame will come on those who are treacherous without cause.
  • New International Reader's Version - Those who put their hope in you will never be put to shame. But those who lie to other people for no reason will be put to shame.
  • English Standard Version - Indeed, none who wait for you shall be put to shame; they shall be ashamed who are wantonly treacherous.
  • New Living Translation - No one who trusts in you will ever be disgraced, but disgrace comes to those who try to deceive others.
  • The Message - I’ve thrown in my lot with you; You won’t embarrass me, will you? Or let my enemies get the best of me? Don’t embarrass any of us Who went out on a limb for you. It’s the traitors who should be humiliated.
  • Christian Standard Bible - No one who waits for you will be disgraced; those who act treacherously without cause will be disgraced.
  • New American Standard Bible - Indeed, none of those who wait for You will be ashamed; Those who deal treacherously without cause will be ashamed.
  • New King James Version - Indeed, let no one who waits on You be ashamed; Let those be ashamed who deal treacherously without cause.
  • Amplified Bible - Indeed, none of those who [expectantly] wait for You will be ashamed; Those who turn away from what is right and deal treacherously without cause will be ashamed (humiliated, embarrassed).
  • American Standard Version - Yea, none that wait for thee shall be put to shame: They shall be put to shame that deal treacherously without cause.
  • King James Version - Yea, let none that wait on thee be ashamed: let them be ashamed which transgress without cause.
  • New English Translation - Certainly none who rely on you will be humiliated. Those who deal in treachery will be thwarted and humiliated.
  • World English Bible - Yes, no one who waits for you will be shamed. They will be shamed who deal treacherously without cause.
  • 新標點和合本 - 凡等候你的必不羞愧; 惟有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡等候你的必不羞愧, 惟有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 當代譯本 - 等候你的必不羞愧, 背信棄義者必蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 等候你的必不羞愧, 但那些無故以詭詐待人的必要羞愧。
  • 呂振中譯本 - 凡等候你的總不至於失望; 失望的只是行詭詐而失敗的人。
  • 中文標準譯本 - 所有等候你的必不致蒙羞, 那些無故背信的必會蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 凡等候你的必不羞愧, 唯有那無故行奸詐的必要羞愧。
  • 文理和合譯本 - 企望爾者不懷慚、無端行詐者、必抱愧兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾企望兮、不至貽羞、謀為不軌兮、適足增愧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一切仰望主者必不羞愧、惟無故背叛主者必羞愧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 固知盼爾者。不致有所愧。惟彼奸詐徒。終須遭崩潰。
  • Nueva Versión Internacional - Quien en ti pone su esperanza jamás será avergonzado; pero quedarán en vergüenza los que traicionan sin razón. Dálet
  • 현대인의 성경 - 주를 신뢰하는 자는 부끄러움을 당하지 않으나 주를 배반하는 자는 부끄러움을 당할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Твоя милость пред очами моими; я всегда хожу в Твоей истине.
  • Восточный перевод - Ведь Твоя милость всегда предо мной; я всегда пребываю в Твоей истине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Твоя милость всегда предо мной; я всегда пребываю в Твоей истине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Твоя милость всегда предо мной; я всегда пребываю в Твоей истине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aucun de ceux ╵qui s’attendent à toi ╵ne connaîtra jamais la honte. Mais honte à ceux ╵qui, sans raison, sont traîtres .
  • リビングバイブル - 神を信じる者は誰ひとり、 信仰のために恥をかくことはありません。 しかし、罪のない者を傷つける者はみな、 身をもって手痛い敗北を経験します。
  • Nova Versão Internacional - Nenhum dos que esperam em ti ficará decepcionado; decepcionados ficarão aqueles que, sem motivo, agem traiçoeiramente.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß: Keiner wird scheitern, der auf dich hofft; wer aber treulos ist und dich leichtfertig verlässt, der wird in Hohn und Spott enden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีผู้ใดที่หวังในพระองค์แล้วต้องละอาย แต่ผู้ที่ทรยศโดยใช่เหตุนั้นจะต้องอับอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ปล่อย​ให้​คน​ที่​เฝ้า​รอ​คอย​พระ​องค์​ได้​รับ​ความ​อับอาย แต่​คน​ที่​จะ​ได้​รับ​ความ​อับอาย​คือ คน​ที่​ทรยศ​โดย​ไร้​สาเหตุ
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Thi Thiên 119:78 - Nguyện người kiêu căng phải hổ thẹn vì họ vô cớ tráo trở lừa gạt con; nhưng con sẽ nghiền ngẫm giới luật Ngài.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 6:10 - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • Thi Thiên 69:6 - Xin đừng để người trông đợi Chúa phải xấu hổ vì con, lạy Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Xin đừng để người tìm kiếm Chúa phải thẹn thùng vì con, lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
圣经
资源
计划
奉献