逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,我素来倚靠你; 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敌向我夸胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,我素来倚靠你; 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敌向我夸胜。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,我素来倚靠你; 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敌向我夸胜。
- 当代译本 - 我的上帝啊,我信靠你, 求你不要叫我蒙羞, 不要让我的仇敌向我夸胜。
- 圣经新译本 - 我的 神啊!我倚靠你,求你不要使我羞愧, 也不要使我的仇敌胜过我。
- 中文标准译本 - 我的神哪,我依靠你, 求你不要让我蒙羞, 不要让我的仇敌在我面前欢庆!
- 现代标点和合本 - 我的神啊,我素来倚靠你, 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敌向我夸胜。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我素来倚靠你。 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敌向我夸胜。
- New International Version - I trust in you; do not let me be put to shame, nor let my enemies triumph over me.
- New International Reader's Version - I trust in you. Don’t let me be put to shame. Don’t let my enemies win the battle over me.
- English Standard Version - O my God, in you I trust; let me not be put to shame; let not my enemies exult over me.
- New Living Translation - I trust in you, my God! Do not let me be disgraced, or let my enemies rejoice in my defeat.
- Christian Standard Bible - My God, I trust in you. Do not let me be disgraced; do not let my enemies gloat over me.
- New American Standard Bible - My God, in You I trust, Do not let me be ashamed; Do not let my enemies rejoice over me.
- New King James Version - O my God, I trust in You; Let me not be ashamed; Let not my enemies triumph over me.
- Amplified Bible - O my God, in You I [have unwavering] trust [and I rely on You with steadfast confidence], Do not let me be ashamed or my hope in You be disappointed; Do not let my enemies triumph over me.
- American Standard Version - O my God, in thee have I trusted, Let me not be put to shame; Let not mine enemies triumph over me.
- King James Version - O my God, I trust in thee: let me not be ashamed, let not mine enemies triumph over me.
- New English Translation - My God, I trust in you. Please do not let me be humiliated; do not let my enemies triumphantly rejoice over me!
- World English Bible - My God, I have trusted in you. Don’t let me be shamed. Don’t let my enemies triumph over me.
- 新標點和合本 - 我的神啊,我素來倚靠你; 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敵向我誇勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,我素來倚靠你; 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敵向我誇勝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,我素來倚靠你; 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敵向我誇勝。
- 當代譯本 - 我的上帝啊,我信靠你, 求你不要叫我蒙羞, 不要讓我的仇敵向我誇勝。
- 聖經新譯本 - 我的 神啊!我倚靠你,求你不要使我羞愧, 也不要使我的仇敵勝過我。
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,我倚靠的是你; 不要叫我失望哦; 不要使我仇敵因勝我而歡躍。
- 中文標準譯本 - 我的神哪,我依靠你, 求你不要讓我蒙羞, 不要讓我的仇敵在我面前歡慶!
- 現代標點和合本 - 我的神啊,我素來倚靠你, 求你不要叫我羞愧, 不要叫我的仇敵向我誇勝。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、我素賴爾、勿使我蒙羞、勿使我敵奏凱兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝、余惟爾是恃兮、毋使敵凱歌、毋使予愧恥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我倚賴主、求主莫使我羞愧、莫使我敵因勝我而喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 平生無他恃。莫教我蒙恥。勿使我仇人。向我誇優美。
- Nueva Versión Internacional - mi Dios, en ti confío; no permitas que sea yo humillado, no dejes que mis enemigos se burlen de mí. Guímel
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 내가 주를 의지합니다. 내가 부끄러움을 당하지 않게 하시고 내 원수들이 나를 이겨 기뻐하지 못하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Проверь меня, Господи, испытай меня, исследуй сердце мое и разум.
- Восточный перевод - Проверь меня, Вечный, испытай меня, исследуй сердце моё и разум.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проверь меня, Вечный, испытай меня, исследуй сердце моё и разум.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проверь меня, Вечный, испытай меня, исследуй сердце моё и разум.
- La Bible du Semeur 2015 - En toi, mon Dieu, ╵j’ai mis ma confiance. ╵Ne permets pas ╵que je sois dans la honte, et que mes ennemis ╵se réjouissent de mon sort.
- リビングバイブル - 主よ。あなたに信頼している私に、 恥をかかせないでください。 敵が有利に立ち回り、勝ち誇ったりしませんように。
- Nova Versão Internacional - Em ti confio, ó meu Deus. Não deixes que eu seja humilhado nem que os meus inimigos triunfem sobre mim!
- Hoffnung für alle - Mein Gott, auf dich setze ich mein ganzes Vertrauen. Lass mich jetzt nicht fallen und zum Gespött der Leute werden! Gönne meinen Feinden nicht diesen Triumph über mich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ข้าพระองค์วางใจในพระองค์ ขออย่าให้ข้าพระองค์อับอาย ทั้งอย่าให้ศัตรูของข้าพระองค์มีชัยชนะเหนือข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าวางใจในพระองค์ โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า อย่าปล่อยให้ข้าพเจ้าได้รับความอับอาย หรือปล่อยให้ศัตรูมีชัยเหนือข้าพเจ้า
交叉引用
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
- Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
- Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
- Thi Thiên 35:24 - Xin Chúa Công Chính xét xử công minh, đừng để họ reo mừng đắc thắng.
- Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Y-sai 36:14 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
- Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
- Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
- Y-sai 36:17 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
- Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
- Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
- Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
- Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
- Thi Thiên 13:4 - Kẻo kẻ thù con nói: “Ta đã thắng rồi!” Cũng xin đừng để chúng vui mừng khi con ngã.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
- Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
- Thi Thiên 71:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hoàn toàn nương cậy Chúa; xin đừng để con cúi đầu nhục nhã.
- Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
- Thi Thiên 41:11 - Thấy kẻ địch không thắng hơn con, con biết mình được Chúa hài lòng.