逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin xót thương, trở lại với con, vì con quá nguy khốn cô đơn.
- 新标点和合本 - 求你转向我,怜恤我, 因为我是孤独困苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你转向我,怜悯我, 因我孤独困苦。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你转向我,怜悯我, 因我孤独困苦。
- 当代译本 - 耶和华啊,我孤苦零丁, 求你眷顾我,恩待我。
- 圣经新译本 - 求你转向我,恩待我, 因为我孤独困苦。
- 中文标准译本 - 求你转向我、恩待我, 因为我孤苦伶仃。
- 现代标点和合本 - 求你转向我,怜恤我, 因为我是孤独困苦。
- 和合本(拼音版) - 求你转向我,怜恤我, 因为我是孤独困苦。
- New International Version - Turn to me and be gracious to me, for I am lonely and afflicted.
- New International Reader's Version - Turn to me and help me. I am lonely and hurting.
- English Standard Version - Turn to me and be gracious to me, for I am lonely and afflicted.
- New Living Translation - Turn to me and have mercy, for I am alone and in deep distress.
- The Message - Look at me and help me! I’m all alone and in big trouble.
- Christian Standard Bible - Turn to me and be gracious to me, for I am alone and afflicted.
- New American Standard Bible - Turn to me and be gracious to me, For I am lonely and afflicted.
- New King James Version - Turn Yourself to me, and have mercy on me, For I am desolate and afflicted.
- Amplified Bible - Turn to me [Lord] and be gracious to me, For I am alone and afflicted.
- American Standard Version - Turn thee unto me, and have mercy upon me; For I am desolate and afflicted.
- King James Version - Turn thee unto me, and have mercy upon me; for I am desolate and afflicted.
- New English Translation - Turn toward me and have mercy on me, for I am alone and oppressed!
- World English Bible - Turn to me, and have mercy on me, for I am desolate and afflicted.
- 新標點和合本 - 求你轉向我,憐恤我, 因為我是孤獨困苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你轉向我,憐憫我, 因我孤獨困苦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你轉向我,憐憫我, 因我孤獨困苦。
- 當代譯本 - 耶和華啊,我孤苦零丁, 求你眷顧我,恩待我。
- 聖經新譯本 - 求你轉向我,恩待我, 因為我孤獨困苦。
- 呂振中譯本 - 求你轉臉顧着我,恩待我; 因為我、孤獨困苦。
- 中文標準譯本 - 求你轉向我、恩待我, 因為我孤苦伶仃。
- 現代標點和合本 - 求你轉向我,憐恤我, 因為我是孤獨困苦。
- 文理和合譯本 - 予煢獨困苦、求爾轉向我、而施矜恤兮、
- 文理委辦譯本 - 嗟予煢獨、望爾矜憫眷顧兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主眷顧我、憐恤我、因我孤獨窮苦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望主加哀矜。恤我惸獨苦。
- Nueva Versión Internacional - Vuelve a mí tu rostro y tenme compasión, pues me encuentro solo y afligido. Tsade
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 외롭게 고통을 당하고 있습니다. 나에게 돌이키셔서 주의 자비를 베푸소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Regarde-moi, ô Eternel, ╵et fais-moi grâce, car je suis seul et malheureux.
- リビングバイブル - 主よ、早くおいでになって、 あわれみを示してください。 私はすっかり打ちひしがれ、 手も足も出せずに悩んでいます。
- Nova Versão Internacional - Volta-te para mim e tem misericórdia de mim, pois estou só e aflito.
- Hoffnung für alle - Wende dich mir zu, Herr, und sei mir gnädig, denn ich bin einsam und niedergeschlagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงหันมาหาข้าพระองค์และเมตตาข้าพระองค์เถิด เพราะข้าพระองค์ว้าเหว่และทุกข์ลำเค็ญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดมองดูข้าพเจ้าและกรุณาต่อข้าพเจ้าด้วยเถิด เพราะว่าข้าพเจ้ารู้สึกเดียวดายและเป็นทุกข์
交叉引用
- Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
- Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!
- Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.
- Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
- Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
- Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
- Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
- Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
- Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
- Mác 15:35 - Nghe tiếng kêu, mấy người đứng gần bảo: “Này, hắn gọi Ê-li!”
- Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
- Thi Thiên 86:16 - Xin nhìn xuống và thương xót con. Ban sức mạnh cho đầy tớ Chúa; cứu giúp đứa con của tớ gái Ngài.
- Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.