逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nỗi đau thương sao gia tăng mãi. Xin cứu con khỏi mọi cảnh khổ đau!
- 新标点和合本 - 我心里的愁苦甚多, 求你救我脱离我的祸患。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里愁苦甚多, 求你救我脱离我的祸患。
- 和合本2010(神版-简体) - 我心里愁苦甚多, 求你救我脱离我的祸患。
- 当代译本 - 我心中充满愁烦, 求你救我脱离患难。
- 圣经新译本 - 我心中的愁苦增多, 求你使我从痛苦中得释放。
- 中文标准译本 - 我心里的忧患加增, 求你把我从困苦中领出来。
- 现代标点和合本 - 我心里的愁苦甚多, 求你救我脱离我的祸患。
- 和合本(拼音版) - 我心里的愁苦甚多, 求你救我脱离我的祸患。
- New International Version - Relieve the troubles of my heart and free me from my anguish.
- New International Reader's Version - Take away the troubles of my heart. Set me free from my great pain.
- English Standard Version - The troubles of my heart are enlarged; bring me out of my distresses.
- New Living Translation - My problems go from bad to worse. Oh, save me from them all!
- The Message - My heart and mind are fighting each other; Call a truce to this civil war.
- Christian Standard Bible - The distresses of my heart increase; bring me out of my sufferings.
- New American Standard Bible - The troubles of my heart are enlarged; Bring me out of my distresses.
- New King James Version - The troubles of my heart have enlarged; Bring me out of my distresses!
- Amplified Bible - The troubles of my heart are multiplied; Bring me out of my distresses.
- American Standard Version - The troubles of my heart are enlarged: Oh bring thou me out of my distresses.
- King James Version - The troubles of my heart are enlarged: O bring thou me out of my distresses.
- New English Translation - Deliver me from my distress; rescue me from my suffering!
- World English Bible - The troubles of my heart are enlarged. Oh bring me out of my distresses.
- 新標點和合本 - 我心裏的愁苦甚多, 求你救我脫離我的禍患。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏愁苦甚多, 求你救我脫離我的禍患。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏愁苦甚多, 求你救我脫離我的禍患。
- 當代譯本 - 我心中充滿愁煩, 求你救我脫離患難。
- 聖經新譯本 - 我心中的愁苦增多, 求你使我從痛苦中得釋放。
- 呂振中譯本 - 我的心困窘、求你放寬, 我的窘迫、求你救我脫出。
- 中文標準譯本 - 我心裡的憂患加增, 求你把我從困苦中領出來。
- 現代標點和合本 - 我心裡的愁苦甚多, 求你救我脫離我的禍患。
- 文理和合譯本 - 我心多憂、求爾拯我於急難兮、
- 文理委辦譯本 - 憂心孔殷、尚其拯予於困苦兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心中愁煩甚多、求主救我脫離急難、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愁多心如結。罹難求主助。
- Nueva Versión Internacional - Crecen las angustias de mi corazón; líbrame de mis tribulaciones.
- 현대인의 성경 - 내 마음의 고통이 점점 더해 갑니다. 나를 이 모든 괴로움에서 건져 주소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon cœur est dans l’angoisse, délivre-moi de mes tourments !
- リビングバイブル - かかえている問題は、 だんだん手に負えなくなるのです。 ああ、すべての苦しみから引き離してください。
- Nova Versão Internacional - As angústias do meu coração se multiplicaram; liberta-me da minha aflição.
- Hoffnung für alle - Mir ist angst und bange, nimm diese Last von meinem Herzen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงบรรเทาความทุกข์ร้อนในใจของข้าพระองค์ และขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้หลุดพ้นจากความทุกข์ทรมาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ช่วยบรรเทาความทุกข์ในจิตใจข้าพเจ้า และให้ข้าพเจ้าหลุดพ้นจากความเจ็บปวดรวดร้าว
交叉引用
- Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
- Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
- Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
- Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
- Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!