Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • 新标点和合本 - 他使我的灵魂苏醒, 为自己的名引导我走义路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我的灵魂苏醒 , 为自己的名引导我走义路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我的灵魂苏醒 , 为自己的名引导我走义路。
  • 当代译本 - 祂使我的心灵苏醒, 为了自己的名引导我走正路。
  • 圣经新译本 - 他使我的灵魂苏醒; 为了自己的名,他引导我走义路。
  • 中文标准译本 - 他使我的灵魂苏醒 , 为自己的名引导我走公义的路。
  • 现代标点和合本 - 他使我的灵魂苏醒, 为自己的名引导我走义路。
  • 和合本(拼音版) - 他使我的灵魂苏醒, 为自己的名引导我走义路。
  • New International Version - he refreshes my soul. He guides me along the right paths for his name’s sake.
  • New International Reader's Version - He gives me new strength. He guides me in the right paths for the honor of his name.
  • English Standard Version - He restores my soul. He leads me in paths of righteousness for his name’s sake.
  • New Living Translation - He renews my strength. He guides me along right paths, bringing honor to his name.
  • Christian Standard Bible - He renews my life; he leads me along the right paths for his name’s sake.
  • New American Standard Bible - He restores my soul; He guides me in the paths of righteousness For the sake of His name.
  • New King James Version - He restores my soul; He leads me in the paths of righteousness For His name’s sake.
  • Amplified Bible - He refreshes and restores my soul (life); He leads me in the paths of righteousness for His name’s sake.
  • American Standard Version - He restoreth my soul: He guideth me in the paths of righteousness for his name’s sake.
  • King James Version - He restoreth my soul: he leadeth me in the paths of righteousness for his name's sake.
  • New English Translation - He restores my strength. He leads me down the right paths for the sake of his reputation.
  • World English Bible - He restores my soul. He guides me in the paths of righteousness for his name’s sake.
  • 新標點和合本 - 他使我的靈魂甦醒, 為自己的名引導我走義路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我的靈魂甦醒 , 為自己的名引導我走義路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我的靈魂甦醒 , 為自己的名引導我走義路。
  • 當代譯本 - 祂使我的心靈甦醒, 為了自己的名引導我走正路。
  • 聖經新譯本 - 他使我的靈魂甦醒; 為了自己的名,他引導我走義路。
  • 呂振中譯本 - 使我的精神甦醒。 為了他自己之名的緣故 他引導我走對的轍跡。
  • 中文標準譯本 - 他使我的靈魂甦醒 , 為自己的名引導我走公義的路。
  • 現代標點和合本 - 他使我的靈魂甦醒, 為自己的名引導我走義路。
  • 文理和合譯本 - 甦我之魂、為己名導我於義路兮、
  • 文理委辦譯本 - 蘇吾之困憊、導我於坦途、以副其仁慈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我心蘇醒、為己之名引導我行義路、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾魂得復蘇。仁育一何周。更為聖名故。率我正道由。
  • Nueva Versión Internacional - me infunde nuevas fuerzas. Me guía por sendas de justicia por amor a su nombre.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼을 소생시키시고 자기 이름을 위하여 나를 의로운 길로 인도하시는구나.
  • Новый Русский Перевод - Кто взойдет на гору Господню? Кто встанет на святом месте Его?
  • Восточный перевод - Кто может взойти на гору Вечного? Кто может встать на святом месте Его?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто может взойти на гору Вечного? Кто может встать на святом месте Его?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто может взойти на гору Вечного? Кто может встать на святом месте Его?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me revigore, et, pour l’honneur de son nom, il me conduit sur le droit chemin.
  • Nova Versão Internacional - restaura-me o vigor. Guia-me nas veredas da justiça por amor do seu nome.
  • Hoffnung für alle - Er gibt mir neue Kraft. Er leitet mich auf sicheren Wegen und macht seinem Namen damit alle Ehre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงฟื้นฟูจิตวิญญาณของข้าพเจ้า พระองค์ทรงนำข้าพเจ้าไปในทางชอบธรรม เพื่อเห็นแก่พระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โปรด​ให้​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​ฟื้น​ขึ้น พระ​องค์​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ใน​ทาง​อัน​ชอบธรรม เพื่อ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 32:42 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Thi Thiên 85:5 - Lẽ nào Chúa giận chúng con mãi? Hay thịnh nộ Chúa kéo dài từ thế hệ này sang thế hệ khác sao?
  • Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Thi Thiên 85:13 - Công chính đi trước Chúa, sửa soạn đường cho các bước chân của Ngài.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • 新标点和合本 - 他使我的灵魂苏醒, 为自己的名引导我走义路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我的灵魂苏醒 , 为自己的名引导我走义路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我的灵魂苏醒 , 为自己的名引导我走义路。
  • 当代译本 - 祂使我的心灵苏醒, 为了自己的名引导我走正路。
  • 圣经新译本 - 他使我的灵魂苏醒; 为了自己的名,他引导我走义路。
  • 中文标准译本 - 他使我的灵魂苏醒 , 为自己的名引导我走公义的路。
  • 现代标点和合本 - 他使我的灵魂苏醒, 为自己的名引导我走义路。
  • 和合本(拼音版) - 他使我的灵魂苏醒, 为自己的名引导我走义路。
  • New International Version - he refreshes my soul. He guides me along the right paths for his name’s sake.
  • New International Reader's Version - He gives me new strength. He guides me in the right paths for the honor of his name.
  • English Standard Version - He restores my soul. He leads me in paths of righteousness for his name’s sake.
  • New Living Translation - He renews my strength. He guides me along right paths, bringing honor to his name.
  • Christian Standard Bible - He renews my life; he leads me along the right paths for his name’s sake.
  • New American Standard Bible - He restores my soul; He guides me in the paths of righteousness For the sake of His name.
  • New King James Version - He restores my soul; He leads me in the paths of righteousness For His name’s sake.
  • Amplified Bible - He refreshes and restores my soul (life); He leads me in the paths of righteousness for His name’s sake.
  • American Standard Version - He restoreth my soul: He guideth me in the paths of righteousness for his name’s sake.
  • King James Version - He restoreth my soul: he leadeth me in the paths of righteousness for his name's sake.
  • New English Translation - He restores my strength. He leads me down the right paths for the sake of his reputation.
  • World English Bible - He restores my soul. He guides me in the paths of righteousness for his name’s sake.
  • 新標點和合本 - 他使我的靈魂甦醒, 為自己的名引導我走義路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我的靈魂甦醒 , 為自己的名引導我走義路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我的靈魂甦醒 , 為自己的名引導我走義路。
  • 當代譯本 - 祂使我的心靈甦醒, 為了自己的名引導我走正路。
  • 聖經新譯本 - 他使我的靈魂甦醒; 為了自己的名,他引導我走義路。
  • 呂振中譯本 - 使我的精神甦醒。 為了他自己之名的緣故 他引導我走對的轍跡。
  • 中文標準譯本 - 他使我的靈魂甦醒 , 為自己的名引導我走公義的路。
  • 現代標點和合本 - 他使我的靈魂甦醒, 為自己的名引導我走義路。
  • 文理和合譯本 - 甦我之魂、為己名導我於義路兮、
  • 文理委辦譯本 - 蘇吾之困憊、導我於坦途、以副其仁慈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我心蘇醒、為己之名引導我行義路、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾魂得復蘇。仁育一何周。更為聖名故。率我正道由。
  • Nueva Versión Internacional - me infunde nuevas fuerzas. Me guía por sendas de justicia por amor a su nombre.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼을 소생시키시고 자기 이름을 위하여 나를 의로운 길로 인도하시는구나.
  • Новый Русский Перевод - Кто взойдет на гору Господню? Кто встанет на святом месте Его?
  • Восточный перевод - Кто может взойти на гору Вечного? Кто может встать на святом месте Его?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто может взойти на гору Вечного? Кто может встать на святом месте Его?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто может взойти на гору Вечного? Кто может встать на святом месте Его?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me revigore, et, pour l’honneur de son nom, il me conduit sur le droit chemin.
  • Nova Versão Internacional - restaura-me o vigor. Guia-me nas veredas da justiça por amor do seu nome.
  • Hoffnung für alle - Er gibt mir neue Kraft. Er leitet mich auf sicheren Wegen und macht seinem Namen damit alle Ehre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงฟื้นฟูจิตวิญญาณของข้าพเจ้า พระองค์ทรงนำข้าพเจ้าไปในทางชอบธรรม เพื่อเห็นแก่พระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โปรด​ให้​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​ฟื้น​ขึ้น พระ​องค์​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ใน​ทาง​อัน​ชอบธรรม เพื่อ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 32:42 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Thi Thiên 85:5 - Lẽ nào Chúa giận chúng con mãi? Hay thịnh nộ Chúa kéo dài từ thế hệ này sang thế hệ khác sao?
  • Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Thi Thiên 85:13 - Công chính đi trước Chúa, sửa soạn đường cho các bước chân của Ngài.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
圣经
资源
计划
奉献