Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • 新标点和合本 - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖,你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 当代译本 - 我纵使走过死亡的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在, 你的杖和竿带给我安慰。
  • 圣经新译本 - 我虽然行过死荫的山谷,也不怕遭受伤害, 因为你与我同在; 你的杖你的竿都安慰我。
  • 中文标准译本 - 我纵然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害,因为你与我同在; 你的杖、你的杆都安慰我。
  • 现代标点和合本 - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在, 你的杖、你的竿都安慰我。
  • 和合本(拼音版) - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖,你的竿,都安慰我。
  • New International Version - Even though I walk through the darkest valley, I will fear no evil, for you are with me; your rod and your staff, they comfort me.
  • New International Reader's Version - Even though I walk through the darkest valley, I will not be afraid. You are with me. Your shepherd’s rod and staff comfort me.
  • English Standard Version - Even though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil, for you are with me; your rod and your staff, they comfort me.
  • New Living Translation - Even when I walk through the darkest valley, I will not be afraid, for you are close beside me. Your rod and your staff protect and comfort me.
  • The Message - Even when the way goes through Death Valley, I’m not afraid when you walk at my side. Your trusty shepherd’s crook makes me feel secure.
  • Christian Standard Bible - Even when I go through the darkest valley, I fear no danger, for you are with me; your rod and your staff — they comfort me.
  • New American Standard Bible - Even though I walk through the valley of the shadow of death, I fear no evil, for You are with me; Your rod and Your staff, they comfort me.
  • New King James Version - Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil; For You are with me; Your rod and Your staff, they comfort me.
  • Amplified Bible - Even though I walk through the [sunless] valley of the shadow of death, I fear no evil, for You are with me; Your rod [to protect] and Your staff [to guide], they comfort and console me.
  • American Standard Version - Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil; for thou art with me; Thy rod and thy staff, they comfort me.
  • King James Version - Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil: for thou art with me; thy rod and thy staff they comfort me.
  • New English Translation - Even when I must walk through the darkest valley, I fear no danger, for you are with me; your rod and your staff reassure me.
  • World English Bible - Even though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil, for you are with me. Your rod and your staff, they comfort me.
  • 新標點和合本 - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在; 你的杖,你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 當代譯本 - 我縱使走過死亡的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在, 你的杖和竿帶給我安慰。
  • 聖經新譯本 - 我雖然行過死蔭的山谷,也不怕遭受傷害, 因為你與我同在; 你的杖你的竿都安慰我。
  • 呂振中譯本 - 就使我行於漆黑之低谷中, 我也不怕遭害; 因為是你和我同在; 你的棍你的杖、都安慰我。
  • 中文標準譯本 - 我縱然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害,因為你與我同在; 你的杖、你的杆都安慰我。
  • 現代標點和合本 - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在, 你的杖、你的竿都安慰我。
  • 文理和合譯本 - 我雖經陰翳之谷、不虞遭害、因爾相偕、爾杖爾竿、用以慰我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾以杖扶我、蒙爾之佑、故游陰翳而不驚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖過死陰之幽谷、亦不懼遭害、因主常在我側、主有杖有竿、足以安慰我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖經陰谷裏。主在我何愁。爾策與爾杖。實令我心休。
  • Nueva Versión Internacional - Aun si voy por valles tenebrosos, no temo peligro alguno porque tú estás a mi lado; tu vara de pastor me reconforta.
  • 현대인의 성경 - 내가 죽음의 음산한 계곡을 걸어가도 두려워하지 않을 것은 주께서 나와 함께하심이라. 주의 지팡이와 막대기가 나를 지키시니 내가 안심하리라.
  • Новый Русский Перевод - Тот, чьи руки чисты и чье сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдает и не клянется ложно.
  • Восточный перевод - Тот, чьи руки чисты и чьё сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдаёт и не клянётся ложно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, чьи руки чисты и чьё сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдаёт и не клянётся ложно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, чьи руки чисты и чьё сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдаёт и не клянётся ложно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je devais traverser ╵la vallée où règnent ╵d’épaisses ténèbres, je ne craindrais aucun mal, ╵car tu es auprès de moi : ta houlette me conduit ╵et ton bâton me protège.
  • リビングバイブル - たとえ、死の暗い谷間を通ることがあっても、 恐れません。 主がすぐそばにいて、 私の行く道をいつもお守りくださるからです。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo quando eu andar por um vale de trevas e morte, não temerei perigo algum, pois tu estás comigo; a tua vara e o teu cajado me protegem.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn es durch dunkle Täler geht, fürchte ich kein Unglück, denn du, Herr, bist bei mir. Dein Hirtenstab gibt mir Schutz und Trost.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพระองค์เดิน ผ่านหุบเขาเงาแห่งความตาย ข้าพระองค์จะไม่หวาดกลัวความชั่วร้ายใดๆ เพราะพระองค์สถิตกับข้าพระองค์ พระองค์ทรงปกป้องและนำทางข้าพระองค์ ทำให้ข้าพระองค์สบายใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ข้าพเจ้า​จะ​เดิน​ผ่าน​เข้า​ไป ใน​เงา​มืดมน​ของ​หุบเขา ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ไม่​กลัว​ความ​เลวร้าย​ใดๆ ด้วย​ว่า พระ​องค์​สถิต​กับ​ข้าพเจ้า ตะบอง​และ​ไม้เท้า​ของ​พระ​องค์ ทำให้​ข้าพเจ้า​อุ่น​ใจ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 11:14 - Sau đó, tôi bẻ gãy cây gậy Liên Hiệp, cắt đứt tình anh em giữa Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Xa-cha-ri 11:10 - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • 新标点和合本 - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖,你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 当代译本 - 我纵使走过死亡的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在, 你的杖和竿带给我安慰。
  • 圣经新译本 - 我虽然行过死荫的山谷,也不怕遭受伤害, 因为你与我同在; 你的杖你的竿都安慰我。
  • 中文标准译本 - 我纵然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害,因为你与我同在; 你的杖、你的杆都安慰我。
  • 现代标点和合本 - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在, 你的杖、你的竿都安慰我。
  • 和合本(拼音版) - 我虽然行过死荫的幽谷, 也不怕遭害, 因为你与我同在; 你的杖,你的竿,都安慰我。
  • New International Version - Even though I walk through the darkest valley, I will fear no evil, for you are with me; your rod and your staff, they comfort me.
  • New International Reader's Version - Even though I walk through the darkest valley, I will not be afraid. You are with me. Your shepherd’s rod and staff comfort me.
  • English Standard Version - Even though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil, for you are with me; your rod and your staff, they comfort me.
  • New Living Translation - Even when I walk through the darkest valley, I will not be afraid, for you are close beside me. Your rod and your staff protect and comfort me.
  • The Message - Even when the way goes through Death Valley, I’m not afraid when you walk at my side. Your trusty shepherd’s crook makes me feel secure.
  • Christian Standard Bible - Even when I go through the darkest valley, I fear no danger, for you are with me; your rod and your staff — they comfort me.
  • New American Standard Bible - Even though I walk through the valley of the shadow of death, I fear no evil, for You are with me; Your rod and Your staff, they comfort me.
  • New King James Version - Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil; For You are with me; Your rod and Your staff, they comfort me.
  • Amplified Bible - Even though I walk through the [sunless] valley of the shadow of death, I fear no evil, for You are with me; Your rod [to protect] and Your staff [to guide], they comfort and console me.
  • American Standard Version - Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil; for thou art with me; Thy rod and thy staff, they comfort me.
  • King James Version - Yea, though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil: for thou art with me; thy rod and thy staff they comfort me.
  • New English Translation - Even when I must walk through the darkest valley, I fear no danger, for you are with me; your rod and your staff reassure me.
  • World English Bible - Even though I walk through the valley of the shadow of death, I will fear no evil, for you are with me. Your rod and your staff, they comfort me.
  • 新標點和合本 - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在; 你的杖,你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在; 你的杖、你的竿,都安慰我。
  • 當代譯本 - 我縱使走過死亡的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在, 你的杖和竿帶給我安慰。
  • 聖經新譯本 - 我雖然行過死蔭的山谷,也不怕遭受傷害, 因為你與我同在; 你的杖你的竿都安慰我。
  • 呂振中譯本 - 就使我行於漆黑之低谷中, 我也不怕遭害; 因為是你和我同在; 你的棍你的杖、都安慰我。
  • 中文標準譯本 - 我縱然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害,因為你與我同在; 你的杖、你的杆都安慰我。
  • 現代標點和合本 - 我雖然行過死蔭的幽谷, 也不怕遭害, 因為你與我同在, 你的杖、你的竿都安慰我。
  • 文理和合譯本 - 我雖經陰翳之谷、不虞遭害、因爾相偕、爾杖爾竿、用以慰我兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾以杖扶我、蒙爾之佑、故游陰翳而不驚兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖過死陰之幽谷、亦不懼遭害、因主常在我側、主有杖有竿、足以安慰我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖經陰谷裏。主在我何愁。爾策與爾杖。實令我心休。
  • Nueva Versión Internacional - Aun si voy por valles tenebrosos, no temo peligro alguno porque tú estás a mi lado; tu vara de pastor me reconforta.
  • 현대인의 성경 - 내가 죽음의 음산한 계곡을 걸어가도 두려워하지 않을 것은 주께서 나와 함께하심이라. 주의 지팡이와 막대기가 나를 지키시니 내가 안심하리라.
  • Новый Русский Перевод - Тот, чьи руки чисты и чье сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдает и не клянется ложно.
  • Восточный перевод - Тот, чьи руки чисты и чьё сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдаёт и не клянётся ложно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, чьи руки чисты и чьё сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдаёт и не клянётся ложно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, чьи руки чисты и чьё сердце непорочно, тот, кто душу идолам не отдаёт и не клянётся ложно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je devais traverser ╵la vallée où règnent ╵d’épaisses ténèbres, je ne craindrais aucun mal, ╵car tu es auprès de moi : ta houlette me conduit ╵et ton bâton me protège.
  • リビングバイブル - たとえ、死の暗い谷間を通ることがあっても、 恐れません。 主がすぐそばにいて、 私の行く道をいつもお守りくださるからです。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo quando eu andar por um vale de trevas e morte, não temerei perigo algum, pois tu estás comigo; a tua vara e o teu cajado me protegem.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn es durch dunkle Täler geht, fürchte ich kein Unglück, denn du, Herr, bist bei mir. Dein Hirtenstab gibt mir Schutz und Trost.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพระองค์เดิน ผ่านหุบเขาเงาแห่งความตาย ข้าพระองค์จะไม่หวาดกลัวความชั่วร้ายใดๆ เพราะพระองค์สถิตกับข้าพระองค์ พระองค์ทรงปกป้องและนำทางข้าพระองค์ ทำให้ข้าพระองค์สบายใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ข้าพเจ้า​จะ​เดิน​ผ่าน​เข้า​ไป ใน​เงา​มืดมน​ของ​หุบเขา ข้าพเจ้า​ก็​จะ​ไม่​กลัว​ความ​เลวร้าย​ใดๆ ด้วย​ว่า พระ​องค์​สถิต​กับ​ข้าพเจ้า ตะบอง​และ​ไม้เท้า​ของ​พระ​องค์ ทำให้​ข้าพเจ้า​อุ่น​ใจ
  • Xa-cha-ri 11:14 - Sau đó, tôi bẻ gãy cây gậy Liên Hiệp, cắt đứt tình anh em giữa Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Xa-cha-ri 11:10 - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
圣经
资源
计划
奉献