逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
- 新标点和合本 - 他必有后裔侍奉他; 主所行的事必传与后代。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 必有后裔事奉他, 主所做的事必传给后代。
- 和合本2010(神版-简体) - 必有后裔事奉他, 主所做的事必传给后代。
- 当代译本 - 世世代代的人都要事奉祂, 向后人传扬主所行的奇事。
- 圣经新译本 - 必有后裔服事他, 必有人把主的事向后代述说。
- 中文标准译本 - 后裔必服事他; 主的事必给后代讲述。
- 现代标点和合本 - 他必有后裔侍奉他, 主所行的事必传于后代。
- 和合本(拼音版) - 他必有后裔侍奉他, 主所行的事必传与后代;
- New International Version - Posterity will serve him; future generations will be told about the Lord.
- New International Reader's Version - Those who are not yet born will serve him. Those who are born later will be told about the Lord.
- English Standard Version - Posterity shall serve him; it shall be told of the Lord to the coming generation;
- New Living Translation - Our children will also serve him. Future generations will hear about the wonders of the Lord.
- The Message - Our children and their children will get in on this As the word is passed along from parent to child. Babies not yet conceived will hear the good news— that God does what he says.
- Christian Standard Bible - Their descendants will serve him; the next generation will be told about the Lord.
- New American Standard Bible - A posterity will serve Him; It will be told of the Lord to the coming generation.
- New King James Version - A posterity shall serve Him. It will be recounted of the Lord to the next generation,
- Amplified Bible - Posterity will serve Him; They will tell of the Lord to the next generation.
- American Standard Version - A seed shall serve him; It shall be told of the Lord unto the next generation.
- King James Version - A seed shall serve him; it shall be accounted to the Lord for a generation.
- New English Translation - A whole generation will serve him; they will tell the next generation about the sovereign Lord.
- World English Bible - Posterity shall serve him. Future generations shall be told about the Lord.
- 新標點和合本 - 他必有後裔事奉他; 主所行的事必傳與後代。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有後裔事奉他, 主所做的事必傳給後代。
- 和合本2010(神版-繁體) - 必有後裔事奉他, 主所做的事必傳給後代。
- 當代譯本 - 世世代代的人都要事奉祂, 向後人傳揚主所行的奇事。
- 聖經新譯本 - 必有後裔服事他, 必有人把主的事向後代述說。
- 呂振中譯本 - 必有後裔要事奉他; 關於主的事,必有人向後 代敘說;
- 中文標準譯本 - 後裔必服事他; 主的事必給後代講述。
- 現代標點和合本 - 他必有後裔侍奉他, 主所行的事必傳於後代。
- 文理和合譯本 - 若子若孫、必奉事之、主之經營、必傳後世兮、
- 文理委辦譯本 - 若子若孫、供役耶和華、世世相沿、頌揚其大義、稱述其經綸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子子孫孫、必奉事主、世世代代、必頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世之豐席厚履者固當飲水而思源兮。困苦瀕死者亦應俯伏而投誠。勗哉吾魂。為主而生。
- Nueva Versión Internacional - La posteridad le servirá; del Señor se hablará a las generaciones futuras.
- 현대인의 성경 - 우리 후손들도 여호와를 섬기고 그에 대한 말씀을 듣게 될 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les grands de la terre ╵mangeront et l’adoreront, et ceux qui s’en vont vers la tombe, ceux dont la vie décline, ╵se prosterneront devant lui.
- リビングバイブル - 私たちの子どもも主に仕えます。 私たちが、主のすばらしさを語り伝えるからです。
- Nova Versão Internacional - A posteridade o servirá; gerações futuras ouvirão falar do Senhor,
- Hoffnung für alle - Auch die Großen dieser Erde müssen vor ihm niederfallen, sie, die immer mehr als genug zu essen hatten. Ja, vor ihm werden einmal alle Menschen ihre Knie beugen, alle Sterblichen, denen das Leben zwischen den Fingern zerrinnt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาลูกหลานจะปรนนิบัติพระองค์ มนุษย์จะกล่าวถึงองค์พระผู้เป็นเจ้าให้คนรุ่นต่อไปฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้สืบตระกูลจะรับใช้พระองค์ ผู้คนจะพูดถึงพระผู้เป็นเจ้าในยุคต่อๆ ไป
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
- Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
- Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
- Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Thi Thiên 87:6 - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.