逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
- 新标点和合本 - 他们必来把他的公义传给将要生的民, 言明这事是他所行的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必来传他的公义给尚未出生的子民, 这是他的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们必来传他的公义给尚未出生的子民, 这是他的作为。
- 当代译本 - 他们要向将来的人传讲祂的公义作为。
- 圣经新译本 - 他们要把他的公义传给以后出生的民, 说明这是他所作的。
- 中文标准译本 - 他们必来向将出生的民宣告他的公义,说: 他已经成就了!
- 现代标点和合本 - 他们必来把他的公义传给将要生的民, 言明这事是他所行的。
- 和合本(拼音版) - 他们必来把他的公义传给将要生的民, 言明这事是他所行的。
- New International Version - They will proclaim his righteousness, declaring to a people yet unborn: He has done it!
- New International Reader's Version - And they will tell people who have not yet been born, “The Lord has done what is right!”
- English Standard Version - they shall come and proclaim his righteousness to a people yet unborn, that he has done it.
- New Living Translation - His righteous acts will be told to those not yet born. They will hear about everything he has done.
- Christian Standard Bible - They will come and declare his righteousness; to a people yet to be born they will declare what he has done.
- New American Standard Bible - They will come and will declare His righteousness To a people who will be born, that He has performed it.
- New King James Version - They will come and declare His righteousness to a people who will be born, That He has done this.
- Amplified Bible - They will come and declare His righteousness To a people yet to be born—that He has done it [and that it is finished].
- American Standard Version - They shall come and shall declare his righteousness Unto a people that shall be born, that he hath done it.
- King James Version - They shall come, and shall declare his righteousness unto a people that shall be born, that he hath done this.
- New English Translation - They will come and tell about his saving deeds; they will tell a future generation what he has accomplished.
- World English Bible - They shall come and shall declare his righteousness to a people that shall be born, for he has done it.
- 新標點和合本 - 他們必來把他的公義傳給將要生的民, 言明這事是他所行的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必來傳他的公義給尚未出生的子民, 這是他的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們必來傳他的公義給尚未出生的子民, 這是他的作為。
- 當代譯本 - 他們要向將來的人傳講祂的公義作為。
- 聖經新譯本 - 他們要把他的公義傳給以後出生的民, 說明這是他所作的。
- 呂振中譯本 - 他們必將主的義氣向將生之民宣說 是主行的。
- 中文標準譯本 - 他們必來向將出生的民宣告他的公義,說: 他已經成就了!
- 現代標點和合本 - 他們必來把他的公義傳給將要生的民, 言明這事是他所行的。
- 文理和合譯本 - 必來稱述其義、以其所行、宣示後生之民兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必傳揚主之公義、以主所行者、傳示將生於世之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 來胤後嗣。事主惟勤。世代緜緜。恭聆福音。
- Nueva Versión Internacional - A un pueblo que aún no ha nacido se le dirá que Dios hizo justicia.
- 현대인의 성경 - 그들도 아직 태어나지 않은 세대에게 여호와께서 행하신 의로운 일을 선포하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Leur postérité, à son tour, ╵servira l’Eternel et parlera de lui ╵à la génération ╵qui viendra après elle.
- リビングバイブル - のちの世代もまた、 主が私たちのためになさった すべての奇跡のことを聞くでしょう。
- Nova Versão Internacional - e a um povo que ainda não nasceu proclamarão seus feitos de justiça, pois ele agiu poderosamente.
- Hoffnung für alle - Die kommenden Generationen werden ihm dienen, eine wird der nächsten von ihm erzählen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะประกาศความชอบธรรมของพระองค์ แก่ชนรุ่นหลังที่ยังไม่เกิดมา เพราะพระองค์ได้ทรงกระทำเช่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะมาและประกาศถึงความชอบธรรมของพระองค์ แก่ผู้คนที่จะเกิดมาภายหลังว่า พระองค์ได้กระทำสิ่งเหล่านี้
交叉引用
- Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
- Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
- Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 66:7 - Trước khi chuyển bụng, Giê-ru-sa-lem đã sinh, sinh một con trai.
- Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
- Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.