逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
- 新标点和合本 - 所以,我的灵在我里面发昏; 我的心在我里面凄惨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的灵在我里面发昏, 我的心在我里面颤栗。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的灵在我里面发昏, 我的心在我里面颤栗。
- 当代译本 - 我精疲力竭,心惊胆战。
- 圣经新译本 - 因此我的灵在我里面软弱, 我的心在我里面战栗。
- 中文标准译本 - 因此我的灵在我里面虚弱, 我的心在我里面惊恐。
- 现代标点和合本 - 所以我的灵在我里面发昏, 我的心在我里面凄惨。
- 和合本(拼音版) - 所以我的灵在我里面发昏, 我的心在我里面凄惨。
- New International Version - So my spirit grows faint within me; my heart within me is dismayed.
- New International Reader's Version - So I grow weak. Deep down inside me, I’m afraid.
- English Standard Version - Therefore my spirit faints within me; my heart within me is appalled.
- New Living Translation - I am losing all hope; I am paralyzed with fear.
- Christian Standard Bible - My spirit is weak within me; my heart is overcome with dismay.
- New American Standard Bible - Therefore my spirit feels weak within me; My heart is appalled within me.
- New King James Version - Therefore my spirit is overwhelmed within me; My heart within me is distressed.
- Amplified Bible - Therefore my spirit is overwhelmed and weak within me [wrapped in darkness]; My heart grows numb within me.
- American Standard Version - Therefore is my spirit overwhelmed within me; My heart within me is desolate.
- King James Version - Therefore is my spirit overwhelmed within me; my heart within me is desolate.
- New English Translation - My strength leaves me; I am absolutely shocked.
- World English Bible - Therefore my spirit is overwhelmed within me. My heart within me is desolate.
- 新標點和合本 - 所以,我的靈在我裏面發昏; 我的心在我裏面悽慘。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的靈在我裏面發昏, 我的心在我裏面顫慄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的靈在我裏面發昏, 我的心在我裏面顫慄。
- 當代譯本 - 我精疲力竭,心驚膽戰。
- 聖經新譯本 - 因此我的靈在我裡面軟弱, 我的心在我裡面戰慄。
- 呂振中譯本 - 故此我的靈使我發昏; 我的心在我裏面驚駭。
- 中文標準譯本 - 因此我的靈在我裡面虛弱, 我的心在我裡面驚恐。
- 現代標點和合本 - 所以我的靈在我裡面發昏, 我的心在我裡面悽慘。
- 文理和合譯本 - 我靈昏憒、我心悽慘兮、
- 文理委辦譯本 - 故我膽喪兮、我魂失兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我喪膽消魂、中心驚駭、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奄奄存喘息。心魂無寧處。
- Nueva Versión Internacional - Ya no me queda aliento; dentro de mí siento paralizado el corazón.
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 희망을 잃고 깊은 절망 가운데 빠져 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Человек подобен дуновению ветра; дни его – как уходящая тень.
- Восточный перевод - Человек подобен дуновению ветра; дни его – как уходящая тень.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек подобен дуновению ветра; дни его – как уходящая тень.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек подобен дуновению ветра; дни его – как уходящая тень.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai l’esprit abattu, je suis désemparé.
- リビングバイブル - いっさいの希望を失った私は、 恐怖に取りつかれ、身震いしています。
- Nova Versão Internacional - O meu espírito desanima; o meu coração está em pânico.
- Hoffnung für alle - Ich weiß nicht mehr weiter und bin vor Angst wie gelähmt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจิตวิญญาณของข้าพระองค์จึงอ่อนล้าอยู่ภายใน จิตใจของข้าพระองค์ก็ท้อแท้อยู่ภายใน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นจิตวิญญาณของข้าพเจ้าอ่อนล้า ภายในจิตใจข้าพเจ้าหวั่นกลัว
交叉引用
- Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
- Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
- Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Gióp 6:27 - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
- Thi Thiên 25:16 - Xin xót thương, trở lại với con, vì con quá nguy khốn cô đơn.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.