逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
- 新标点和合本 - 原来仇敌逼迫我, 将我打倒在地, 使我住在幽暗之处, 像死了许久的人一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为仇敌迫害我, 将我打倒在地, 使我住在幽暗之处, 像死了许久的人一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为仇敌迫害我, 将我打倒在地, 使我住在幽暗之处, 像死了许久的人一样。
- 当代译本 - 敌人迫害我,打垮我, 使我生活在黑暗中, 像死去很久的人。
- 圣经新译本 - 仇敌逼迫我, 把我压倒在地, 使我住在黑暗之处, 像死了很久的人一样。
- 中文标准译本 - 仇敌追逼我, 把我的性命压碎在地; 他使我住在黑暗之地, 如同死了很久的人。
- 现代标点和合本 - 原来仇敌逼迫我, 将我打倒在地, 使我住在幽暗之处, 像死了许久的人一样。
- 和合本(拼音版) - 原来仇敌逼迫我, 将我打倒在地, 使我住在幽暗之处, 像死了许久的人一样。
- New International Version - The enemy pursues me, he crushes me to the ground; he makes me dwell in the darkness like those long dead.
- New International Reader's Version - My enemies chase me. They crush me down to the ground. They make me live in the darkness like those who died long ago.
- English Standard Version - For the enemy has pursued my soul; he has crushed my life to the ground; he has made me sit in darkness like those long dead.
- New Living Translation - My enemy has chased me. He has knocked me to the ground and forces me to live in darkness like those in the grave.
- The Message - The enemy hunted me down; he kicked me and stomped me within an inch of my life. He put me in a black hole, buried me like a corpse in that dungeon. I sat there in despair, my spirit draining away, my heart heavy, like lead. I remembered the old days, went over all you’ve done, pondered the ways you’ve worked, Stretched out my hands to you, as thirsty for you as a desert thirsty for rain.
- Christian Standard Bible - For the enemy has pursued me, crushing me to the ground, making me live in darkness like those long dead.
- New American Standard Bible - For the enemy has persecuted my soul; He has crushed my life to the ground; He has made me dwell in dark places, like those who have long been dead.
- New King James Version - For the enemy has persecuted my soul; He has crushed my life to the ground; He has made me dwell in darkness, Like those who have long been dead.
- Amplified Bible - For the enemy has persecuted me, He has crushed my life down to the ground; He has made me dwell in dark places, like those who have been long dead.
- American Standard Version - For the enemy hath persecuted my soul; He hath smitten my life down to the ground: He hath made me to dwell in dark places, as those that have been long dead.
- King James Version - For the enemy hath persecuted my soul; he hath smitten my life down to the ground; he hath made me to dwell in darkness, as those that have been long dead.
- New English Translation - Certainly my enemies chase me. They smash me into the ground. They force me to live in dark regions, like those who have been dead for ages.
- World English Bible - For the enemy pursues my soul. He has struck my life down to the ground. He has made me live in dark places, as those who have been long dead.
- 新標點和合本 - 原來仇敵逼迫我, 將我打倒在地, 使我住在幽暗之處, 像死了許久的人一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為仇敵迫害我, 將我打倒在地, 使我住在幽暗之處, 像死了許久的人一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為仇敵迫害我, 將我打倒在地, 使我住在幽暗之處, 像死了許久的人一樣。
- 當代譯本 - 敵人迫害我,打垮我, 使我生活在黑暗中, 像死去很久的人。
- 聖經新譯本 - 仇敵逼迫我, 把我壓倒在地, 使我住在黑暗之處, 像死了很久的人一樣。
- 呂振中譯本 - 因為仇敵追趕着我, 將我這一條命壓棄於地上, 使我住在黑暗地方, 像死了許久的一樣。
- 中文標準譯本 - 仇敵追逼我, 把我的性命壓碎在地; 他使我住在黑暗之地, 如同死了很久的人。
- 現代標點和合本 - 原來仇敵逼迫我, 將我打倒在地, 使我住在幽暗之處, 像死了許久的人一樣。
- 文理和合譯本 - 仇敵迫我、傾我於地、俾我處於幽暗、如久死之人兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼仇敵、追襲予、攻擊予、俾余傾跌、將就死地、如人隕亡之已久兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵逼迫我、欲將我命置於塵埃、使我如久亡之人、居於幽暗、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵人正相逼。我命逐塵土。猶如陳死人。寂寂度長暮。
- Nueva Versión Internacional - El enemigo atenta contra mi vida: quiere hacerme morder el polvo. Me obliga a vivir en las tinieblas, como los que murieron hace tiempo.
- 현대인의 성경 - 내 원수가 나를 핍박하여 내 생명을 땅바닥에 내동댕이치고 캄캄한 곳에 집어 넣었으므로 내가 오래 전에 죽은 사람처럼 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Господи, кто такой человек, что Ты знаешь о нем, и сын человеческий, что Ты обращаешь на него внимание?
- Восточный перевод - Вечный, кто такой человек, что Ты знаешь о нём, и смертный, что Ты обращаешь на него внимание?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, кто такой человек, что Ты знаешь о нём, и смертный, что Ты обращаешь на него внимание?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, кто такой человек, что Ты знаешь о нём, и смертный, что Ты обращаешь на него внимание?
- La Bible du Semeur 2015 - Un ennemi ╵me poursuit sans relâche, et il veut écraser ╵ma vie à terre, il me fait demeurer ╵dans les ténèbres comme les morts, ╵ces gens des temps passés.
- リビングバイブル - 私は敵に追いつめられ、地面にたたきつけられました。 そして、墓のように暗い所に住まわせられたのです。
- Nova Versão Internacional - O inimigo persegue-me e esmaga-me ao chão; ele me faz morar nas trevas, como os que há muito morreram.
- Hoffnung für alle - Der Feind verfolgt mich und wirft mich zu Boden. In völliger Dunkelheit lässt er mich zurück, als wäre ich schon lange tot.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูไล่ล่าข้าพระองค์ เขาเหยียบข้าพระองค์จมดิน เขาทำให้ข้าพระองค์อยู่ในความมืด เหมือนคนที่ตายไปนานแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า ศัตรูได้ตามล่าข้าพเจ้า เขาเหยียบย่ำชีวิตข้าพเจ้าให้จมธรณี และทำให้ข้าพเจ้านั่งในที่มืดเหมือนพวกที่ได้ตายไปนานแสนนานแล้ว
交叉引用
- Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
- Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
- Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
- Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
- Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
- Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- 2 Sa-mu-ên 18:11 - Giô-áp hỏi: “Sao? Anh thấy Áp-sa-lôm à? Tại sao không giết đi? Đáng lẽ anh đã được tôi thưởng mười miếng bạc và một dây thắt lưng rồi!”
- 2 Sa-mu-ên 2:22 - Áp-ne cảnh cáo: “Đừng theo ta nữa. Ta không muốn giết ngươi đâu, vì nếu thế làm sao còn nhìn mặt anh ngươi là Giô-áp được?”
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
- Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
- Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
- Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.