Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
143:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
  • 新标点和合本 - 我追想古时之日, 思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我追想古时之日,思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我追想古时之日,思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 当代译本 - 我想起遥远的过去, 我默想你的一切作为, 我回想你所做的事。
  • 圣经新译本 - 我追念以往的日子, 默想你的一切作为, 沉思你手所作的。
  • 中文标准译本 - 我记起古时的日子, 思想你一切的作为, 默想你手所做的。
  • 现代标点和合本 - 我追想古时之日, 思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 和合本(拼音版) - 我追想古时之日, 思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • New International Version - I remember the days of long ago; I meditate on all your works and consider what your hands have done.
  • New International Reader's Version - I remember what happened long ago. I spend time thinking about all your acts. I consider what your hands have done.
  • English Standard Version - I remember the days of old; I meditate on all that you have done; I ponder the work of your hands.
  • New Living Translation - I remember the days of old. I ponder all your great works and think about what you have done.
  • Christian Standard Bible - I remember the days of old; I meditate on all you have done; I reflect on the work of your hands.
  • New American Standard Bible - I remember the days of old; I meditate on all Your accomplishments; I reflect on the work of Your hands.
  • New King James Version - I remember the days of old; I meditate on all Your works; I muse on the work of Your hands.
  • Amplified Bible - I remember the days of old; I meditate on all that You have done; I ponder the work of Your hands.
  • American Standard Version - I remember the days of old; I meditate on all thy doings; I muse on the work of thy hands.
  • King James Version - I remember the days of old; I meditate on all thy works; I muse on the work of thy hands.
  • New English Translation - I recall the old days; I meditate on all you have done; I reflect on your accomplishments.
  • World English Bible - I remember the days of old. I meditate on all your doings. I contemplate the work of your hands.
  • 新標點和合本 - 我追想古時之日, 思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我追想古時之日,思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我追想古時之日,思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 當代譯本 - 我想起遙遠的過去, 我默想你的一切作為, 我回想你所做的事。
  • 聖經新譯本 - 我追念以往的日子, 默想你的一切作為, 沉思你手所作的。
  • 呂振中譯本 - 我追想到古時的日子, 我沉思着你一切的作為; 你的手所作的、我都默想着。
  • 中文標準譯本 - 我記起古時的日子, 思想你一切的作為, 默想你手所做的。
  • 現代標點和合本 - 我追想古時之日, 思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 文理和合譯本 - 我追憶昔日、思爾經綸、默念爾手所為兮、
  • 文理委辦譯本 - 余追思疇昔、念爾經綸、憶爾作為兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我追想昔日、思維主之一切所作、默念主手所為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凝思憶疇昔。默念主舉措。
  • Nueva Versión Internacional - Traigo a la memoria los tiempos de antaño: medito en todas tus proezas, considero las obras de tus manos.
  • 현대인의 성경 - 내가 지나간 날들을 기억하며 주께서 행하신 모든 일을 생각하고
  • Новый Русский Перевод - Господи, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • Восточный перевод - Вечный, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me souviens ╵des temps anciens, je me redis ╵tout ce que tu as fait, et je médite ╵sur l’œuvre de tes mains.
  • リビングバイブル - 私はあなたがかつてなさった すばらしい奇跡の数々を思い出しています。
  • Nova Versão Internacional - Eu me recordo dos tempos antigos; medito em todas as tuas obras e considero o que as tuas mãos têm feito.
  • Hoffnung für alle - Ich denke zurück an früher, an das, was du damals getan hast, und halte mir deine großen Taten vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ระลึกถึงวันเก่าก่อน ข้าพระองค์ใคร่ครวญพระราชกิจทั้งสิ้นของพระองค์ พิเคราะห์สิ่งที่พระหัตถ์ของพระองค์ได้ทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จำ​วัน​เก่าๆ ได้ ข้าพเจ้า​ใคร่ครวญ​ถึง​งาน​ทุก​ชิ้น​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ตริตรอง​ถึง​การ​งาน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:48 - Gô-li-át xông về phía Đa-vít. Đa-vít cũng vội vàng tiến lên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
  • 新标点和合本 - 我追想古时之日, 思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我追想古时之日,思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我追想古时之日,思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 当代译本 - 我想起遥远的过去, 我默想你的一切作为, 我回想你所做的事。
  • 圣经新译本 - 我追念以往的日子, 默想你的一切作为, 沉思你手所作的。
  • 中文标准译本 - 我记起古时的日子, 思想你一切的作为, 默想你手所做的。
  • 现代标点和合本 - 我追想古时之日, 思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • 和合本(拼音版) - 我追想古时之日, 思想你的一切作为, 默念你手的工作。
  • New International Version - I remember the days of long ago; I meditate on all your works and consider what your hands have done.
  • New International Reader's Version - I remember what happened long ago. I spend time thinking about all your acts. I consider what your hands have done.
  • English Standard Version - I remember the days of old; I meditate on all that you have done; I ponder the work of your hands.
  • New Living Translation - I remember the days of old. I ponder all your great works and think about what you have done.
  • Christian Standard Bible - I remember the days of old; I meditate on all you have done; I reflect on the work of your hands.
  • New American Standard Bible - I remember the days of old; I meditate on all Your accomplishments; I reflect on the work of Your hands.
  • New King James Version - I remember the days of old; I meditate on all Your works; I muse on the work of Your hands.
  • Amplified Bible - I remember the days of old; I meditate on all that You have done; I ponder the work of Your hands.
  • American Standard Version - I remember the days of old; I meditate on all thy doings; I muse on the work of thy hands.
  • King James Version - I remember the days of old; I meditate on all thy works; I muse on the work of thy hands.
  • New English Translation - I recall the old days; I meditate on all you have done; I reflect on your accomplishments.
  • World English Bible - I remember the days of old. I meditate on all your doings. I contemplate the work of your hands.
  • 新標點和合本 - 我追想古時之日, 思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我追想古時之日,思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我追想古時之日,思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 當代譯本 - 我想起遙遠的過去, 我默想你的一切作為, 我回想你所做的事。
  • 聖經新譯本 - 我追念以往的日子, 默想你的一切作為, 沉思你手所作的。
  • 呂振中譯本 - 我追想到古時的日子, 我沉思着你一切的作為; 你的手所作的、我都默想着。
  • 中文標準譯本 - 我記起古時的日子, 思想你一切的作為, 默想你手所做的。
  • 現代標點和合本 - 我追想古時之日, 思想你的一切作為, 默念你手的工作。
  • 文理和合譯本 - 我追憶昔日、思爾經綸、默念爾手所為兮、
  • 文理委辦譯本 - 余追思疇昔、念爾經綸、憶爾作為兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我追想昔日、思維主之一切所作、默念主手所為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凝思憶疇昔。默念主舉措。
  • Nueva Versión Internacional - Traigo a la memoria los tiempos de antaño: medito en todas tus proezas, considero las obras de tus manos.
  • 현대인의 성경 - 내가 지나간 날들을 기억하며 주께서 행하신 모든 일을 생각하고
  • Новый Русский Перевод - Господи, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • Восточный перевод - Вечный, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, приклони небеса и сойди; коснись гор – и задымятся они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me souviens ╵des temps anciens, je me redis ╵tout ce que tu as fait, et je médite ╵sur l’œuvre de tes mains.
  • リビングバイブル - 私はあなたがかつてなさった すばらしい奇跡の数々を思い出しています。
  • Nova Versão Internacional - Eu me recordo dos tempos antigos; medito em todas as tuas obras e considero o que as tuas mãos têm feito.
  • Hoffnung für alle - Ich denke zurück an früher, an das, was du damals getan hast, und halte mir deine großen Taten vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ระลึกถึงวันเก่าก่อน ข้าพระองค์ใคร่ครวญพระราชกิจทั้งสิ้นของพระองค์ พิเคราะห์สิ่งที่พระหัตถ์ของพระองค์ได้ทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จำ​วัน​เก่าๆ ได้ ข้าพเจ้า​ใคร่ครวญ​ถึง​งาน​ทุก​ชิ้น​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ตริตรอง​ถึง​การ​งาน​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:48 - Gô-li-át xông về phía Đa-vít. Đa-vít cũng vội vàng tiến lên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
圣经
资源
计划
奉献