Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
141:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • 新标点和合本 - 求你不叫我的心偏向邪恶, 以致我和作孽的人同行恶事; 也不叫我吃他们的美食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要使我的心偏向邪恶的事, 以致我和作恶的人一同行恶; 也不叫我吃他们的美食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要使我的心偏向邪恶的事, 以致我和作恶的人一同行恶; 也不叫我吃他们的美食。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你不要让我的心偏向邪恶, 免得我与恶人同流合污; 也不要让我吃他们的美食。
  • 圣经新译本 - 求你不要容我的心偏向恶事, 免得我和作孽的人一同行恶, 也不要使我吃他们的美食。
  • 中文标准译本 - 不要让我的心偏向恶事, 以致我与作孽的人一同行恶; 也不要让我吃他们的美食。
  • 现代标点和合本 - 求你不叫我的心偏向邪恶, 以致我和作孽的人同行恶事, 也不叫我吃他们的美食。
  • 和合本(拼音版) - 求你不叫我的心偏向邪恶, 以致我和作孽的人同行恶事; 也不叫我吃他们的美食。
  • New International Version - Do not let my heart be drawn to what is evil so that I take part in wicked deeds along with those who are evildoers; do not let me eat their delicacies.
  • New International Reader's Version - Don’t let my heart be drawn to what is evil. Don’t let me join with people who do evil. Don’t let me eat their fancy food.
  • English Standard Version - Do not let my heart incline to any evil, to busy myself with wicked deeds in company with men who work iniquity, and let me not eat of their delicacies!
  • New Living Translation - Don’t let me drift toward evil or take part in acts of wickedness. Don’t let me share in the delicacies of those who do wrong.
  • Christian Standard Bible - Do not let my heart turn to any evil thing or perform wicked acts with evildoers. Do not let me feast on their delicacies.
  • New American Standard Bible - Do not incline my heart to any evil thing, To practice deeds of wickedness With people who do wrong; And may I not taste their delicacies.
  • New King James Version - Do not incline my heart to any evil thing, To practice wicked works With men who work iniquity; And do not let me eat of their delicacies.
  • Amplified Bible - Do not incline my heart to [consent to or tolerate] any evil thing, Or to practice deeds of wickedness With men who plan and do evil; And let me not eat of their delicacies (be tempted by their gain).
  • American Standard Version - Incline not my heart to any evil thing, To practise deeds of wickedness With men that work iniquity: And let me not eat of their dainties.
  • King James Version - Incline not my heart to any evil thing, to practise wicked works with men that work iniquity: and let me not eat of their dainties.
  • New English Translation - Do not let me have evil desires, or participate in sinful activities with men who behave wickedly. I will not eat their delicacies.
  • World English Bible - Don’t incline my heart to any evil thing, to practice deeds of wickedness with men who work iniquity. Don’t let me eat of their delicacies.
  • 新標點和合本 - 求你不叫我的心偏向邪惡, 以致我和作孽的人同行惡事; 也不叫我吃他們的美食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要使我的心偏向邪惡的事, 以致我和作惡的人一同行惡; 也不叫我吃他們的美食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要使我的心偏向邪惡的事, 以致我和作惡的人一同行惡; 也不叫我吃他們的美食。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你不要讓我的心偏向邪惡, 免得我與惡人同流合污; 也不要讓我吃他們的美食。
  • 聖經新譯本 - 求你不要容我的心偏向惡事, 免得我和作孽的人一同行惡, 也不要使我吃他們的美食。
  • 呂振中譯本 - 不要叫我的心偏向壞事, 以致我跟作孽之人 橫行不虔的惡事; 也別叫我喫他們的美食!
  • 中文標準譯本 - 不要讓我的心偏向惡事, 以致我與作孽的人一同行惡; 也不要讓我吃他們的美食。
  • 現代標點和合本 - 求你不叫我的心偏向邪惡, 以致我和作孽的人同行惡事, 也不叫我吃他們的美食。
  • 文理和合譯本 - 勿使我心向惡、偕同惡黨作慝、勿使我食其珍羞兮、
  • 文理委辦譯本 - 使我心不向邪僻、不效惡人、不與彼同享珍羞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我心不偏向讒言、不與作惡者同行惡事、亦不嘗其美食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫使私欲萌。閑邪存我誠。教我遠群小。不屑嘗其珍。
  • Nueva Versión Internacional - No permitas que mi corazón se incline a la maldad, ni que sea yo cómplice de iniquidades; no me dejes participar de banquetes en compañía de malhechores.
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 악한 것에 끌려 악을 행하는 자들과 함께 악한 짓을 하지 않게 하시고 그들의 잔치에 참석하지 않게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища, никто не заботится о моей жизни.
  • Восточный перевод - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища; никто не заботится о моей жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища; никто не заботится о моей жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища; никто не заботится о моей жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne me laisse pas ╵tendre vers le mal, de peur que je commette ╵des actions perverses avec ceux qui font le mal, ou que je prenne part ╵à ce dont ils se repaissent !
  • リビングバイブル - 悪に走る汚れた心を取り除いてください。 罪人の仲間入りをして、 彼らのごちそうにありつこうなどと 思うことのないようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Não permitas que o meu coração se volte para o mal nem que eu me envolva em práticas perversas com os malfeitores. Que eu nunca participe dos seus banquetes!
  • Hoffnung für alle - Bewahre mich davor, mich zum Bösen verleiten zu lassen. Hilf mir, dem Unrecht zu widerstehen, damit ich nicht mit den Übeltätern gemeinsame Sache mache! Von ihren Schlemmereien will ich nicht einen einzigen Bissen probieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้จิตใจของข้าพระองค์ถูกโน้มน้าวไปหาสิ่งที่ชั่ว ไปมีส่วนกับการกระทำที่ชั่วร้าย ไปร่วมกับคนที่ทำชั่ว ขออย่าให้ข้าพระองค์กินของโอชะของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​จิตใจ​ของ​ข้าพเจ้า​โน้ม​ไป​ใน​ทาง​เลวร้าย ไป​ง่วน​อยู่​กับ​การ​กระทำ​ชั่ว หรือ​เข้า​ไป​พัวพัน​กับ​คน​ที่​ทำ​ความ​ชั่วช้า และ​รับประทาน​ของ​เอร็ดอร่อย​ของ​เขา
交叉引用
  • Châm Ngôn 23:1 - Khi con ngồi ăn uống với người quyền thế, hãy để ý cẩn thận người ngồi trước mặt con.
  • Châm Ngôn 23:2 - Nếu con ham ăn, hãy để con dao nơi họng con.
  • Châm Ngôn 23:3 - Chớ thèm các món cao lương mỹ vị, vì của ngon rượu ngọt là cạm bẫy giăng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Đa-ni-ên 1:5 - Nhà vua ấn định khẩu phần, cho họ mỗi ngày được ăn cao lương mỹ vị vua ăn, được uống rượu ngon vua uống liên tiếp trong ba năm. Sau đó, họ sẽ được vào phục vụ vua.
  • Đa-ni-ên 1:6 - Trong số các thanh niên Giu-đa được tuyển chọn, có Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • 新标点和合本 - 求你不叫我的心偏向邪恶, 以致我和作孽的人同行恶事; 也不叫我吃他们的美食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要使我的心偏向邪恶的事, 以致我和作恶的人一同行恶; 也不叫我吃他们的美食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要使我的心偏向邪恶的事, 以致我和作恶的人一同行恶; 也不叫我吃他们的美食。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你不要让我的心偏向邪恶, 免得我与恶人同流合污; 也不要让我吃他们的美食。
  • 圣经新译本 - 求你不要容我的心偏向恶事, 免得我和作孽的人一同行恶, 也不要使我吃他们的美食。
  • 中文标准译本 - 不要让我的心偏向恶事, 以致我与作孽的人一同行恶; 也不要让我吃他们的美食。
  • 现代标点和合本 - 求你不叫我的心偏向邪恶, 以致我和作孽的人同行恶事, 也不叫我吃他们的美食。
  • 和合本(拼音版) - 求你不叫我的心偏向邪恶, 以致我和作孽的人同行恶事; 也不叫我吃他们的美食。
  • New International Version - Do not let my heart be drawn to what is evil so that I take part in wicked deeds along with those who are evildoers; do not let me eat their delicacies.
  • New International Reader's Version - Don’t let my heart be drawn to what is evil. Don’t let me join with people who do evil. Don’t let me eat their fancy food.
  • English Standard Version - Do not let my heart incline to any evil, to busy myself with wicked deeds in company with men who work iniquity, and let me not eat of their delicacies!
  • New Living Translation - Don’t let me drift toward evil or take part in acts of wickedness. Don’t let me share in the delicacies of those who do wrong.
  • Christian Standard Bible - Do not let my heart turn to any evil thing or perform wicked acts with evildoers. Do not let me feast on their delicacies.
  • New American Standard Bible - Do not incline my heart to any evil thing, To practice deeds of wickedness With people who do wrong; And may I not taste their delicacies.
  • New King James Version - Do not incline my heart to any evil thing, To practice wicked works With men who work iniquity; And do not let me eat of their delicacies.
  • Amplified Bible - Do not incline my heart to [consent to or tolerate] any evil thing, Or to practice deeds of wickedness With men who plan and do evil; And let me not eat of their delicacies (be tempted by their gain).
  • American Standard Version - Incline not my heart to any evil thing, To practise deeds of wickedness With men that work iniquity: And let me not eat of their dainties.
  • King James Version - Incline not my heart to any evil thing, to practise wicked works with men that work iniquity: and let me not eat of their dainties.
  • New English Translation - Do not let me have evil desires, or participate in sinful activities with men who behave wickedly. I will not eat their delicacies.
  • World English Bible - Don’t incline my heart to any evil thing, to practice deeds of wickedness with men who work iniquity. Don’t let me eat of their delicacies.
  • 新標點和合本 - 求你不叫我的心偏向邪惡, 以致我和作孽的人同行惡事; 也不叫我吃他們的美食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要使我的心偏向邪惡的事, 以致我和作惡的人一同行惡; 也不叫我吃他們的美食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要使我的心偏向邪惡的事, 以致我和作惡的人一同行惡; 也不叫我吃他們的美食。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你不要讓我的心偏向邪惡, 免得我與惡人同流合污; 也不要讓我吃他們的美食。
  • 聖經新譯本 - 求你不要容我的心偏向惡事, 免得我和作孽的人一同行惡, 也不要使我吃他們的美食。
  • 呂振中譯本 - 不要叫我的心偏向壞事, 以致我跟作孽之人 橫行不虔的惡事; 也別叫我喫他們的美食!
  • 中文標準譯本 - 不要讓我的心偏向惡事, 以致我與作孽的人一同行惡; 也不要讓我吃他們的美食。
  • 現代標點和合本 - 求你不叫我的心偏向邪惡, 以致我和作孽的人同行惡事, 也不叫我吃他們的美食。
  • 文理和合譯本 - 勿使我心向惡、偕同惡黨作慝、勿使我食其珍羞兮、
  • 文理委辦譯本 - 使我心不向邪僻、不效惡人、不與彼同享珍羞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我心不偏向讒言、不與作惡者同行惡事、亦不嘗其美食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫使私欲萌。閑邪存我誠。教我遠群小。不屑嘗其珍。
  • Nueva Versión Internacional - No permitas que mi corazón se incline a la maldad, ni que sea yo cómplice de iniquidades; no me dejes participar de banquetes en compañía de malhechores.
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 악한 것에 끌려 악을 행하는 자들과 함께 악한 짓을 하지 않게 하시고 그들의 잔치에 참석하지 않게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища, никто не заботится о моей жизни.
  • Восточный перевод - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища; никто не заботится о моей жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища; никто не заботится о моей жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю вокруг, ища своего защитника, но вижу, что никому нет до меня дела. Нет у меня убежища; никто не заботится о моей жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne me laisse pas ╵tendre vers le mal, de peur que je commette ╵des actions perverses avec ceux qui font le mal, ou que je prenne part ╵à ce dont ils se repaissent !
  • リビングバイブル - 悪に走る汚れた心を取り除いてください。 罪人の仲間入りをして、 彼らのごちそうにありつこうなどと 思うことのないようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Não permitas que o meu coração se volte para o mal nem que eu me envolva em práticas perversas com os malfeitores. Que eu nunca participe dos seus banquetes!
  • Hoffnung für alle - Bewahre mich davor, mich zum Bösen verleiten zu lassen. Hilf mir, dem Unrecht zu widerstehen, damit ich nicht mit den Übeltätern gemeinsame Sache mache! Von ihren Schlemmereien will ich nicht einen einzigen Bissen probieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้จิตใจของข้าพระองค์ถูกโน้มน้าวไปหาสิ่งที่ชั่ว ไปมีส่วนกับการกระทำที่ชั่วร้าย ไปร่วมกับคนที่ทำชั่ว ขออย่าให้ข้าพระองค์กินของโอชะของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​จิตใจ​ของ​ข้าพเจ้า​โน้ม​ไป​ใน​ทาง​เลวร้าย ไป​ง่วน​อยู่​กับ​การ​กระทำ​ชั่ว หรือ​เข้า​ไป​พัวพัน​กับ​คน​ที่​ทำ​ความ​ชั่วช้า และ​รับประทาน​ของ​เอร็ดอร่อย​ของ​เขา
  • Châm Ngôn 23:1 - Khi con ngồi ăn uống với người quyền thế, hãy để ý cẩn thận người ngồi trước mặt con.
  • Châm Ngôn 23:2 - Nếu con ham ăn, hãy để con dao nơi họng con.
  • Châm Ngôn 23:3 - Chớ thèm các món cao lương mỹ vị, vì của ngon rượu ngọt là cạm bẫy giăng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Đa-ni-ên 1:5 - Nhà vua ấn định khẩu phần, cho họ mỗi ngày được ăn cao lương mỹ vị vua ăn, được uống rượu ngon vua uống liên tiếp trong ba năm. Sau đó, họ sẽ được vào phục vụ vua.
  • Đa-ni-ên 1:6 - Trong số các thanh niên Giu-đa được tuyển chọn, có Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
圣经
资源
计划
奉献