逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
- 新标点和合本 - 你的法度是我所喜乐的, 是我的谋士。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的法度也是我的喜乐, 我的导师 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的法度也是我的喜乐, 我的导师 。
- 当代译本 - 你的法度是我的喜乐, 是我的谋士。
- 圣经新译本 - 你的法度是我的喜乐, 是我的谋士。
- 中文标准译本 - 你的法度就是我的喜乐, 是我的谋士! ד Dalet
- 现代标点和合本 - 你的法度是我所喜乐的, 是我的谋士。
- 和合本(拼音版) - 你的法度是我所喜乐的, 是我的谋士。
- New International Version - Your statutes are my delight; they are my counselors.
- New International Reader's Version - Your covenant laws are my delight. They give me wise advice. Daleth
- English Standard Version - Your testimonies are my delight; they are my counselors. Daleth
- New Living Translation - Your laws please me; they give me wise advice. Daleth
- Christian Standard Bible - your decrees are my delight and my counselors. ד Daleth
- New American Standard Bible - Your testimonies also are my delight; They are my advisers. Daleth
- New King James Version - Your testimonies also are my delight And my counselors. ד DALETH
- Amplified Bible - Your testimonies also are my delight And my counselors. Daleth.
- American Standard Version - Thy testimonies also are my delight And my counsellors.
- King James Version - Thy testimonies also are my delight and my counsellors. DALETH.
- New English Translation - Yes, I find delight in your rules; they give me guidance. ד (Dalet)
- World English Bible - Indeed your statutes are my delight, and my counselors.
- 新標點和合本 - 你的法度是我所喜樂的, 是我的謀士。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的法度也是我的喜樂, 我的導師 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的法度也是我的喜樂, 我的導師 。
- 當代譯本 - 你的法度是我的喜樂, 是我的謀士。
- 聖經新譯本 - 你的法度是我的喜樂, 是我的謀士。
- 呂振中譯本 - 你的法度是我所喜樂的, 是我的謀士。
- 中文標準譯本 - 你的法度就是我的喜樂, 是我的謀士! ד Dalet
- 現代標點和合本 - 你的法度是我所喜樂的, 是我的謀士。
- 文理和合譯本 - 爾之法度、為我所悅、乃我謀士兮、○
- 文理委辦譯本 - 爾之法、吾所師而悅懌兮。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之法度為我所喜悅、當作我之謀士、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可師惟禮。怡養吾性。
- Nueva Versión Internacional - Tus estatutos son mi deleite; son también mis consejeros. Dálet
- 현대인의 성경 - 주의 교훈은 나의 즐거움이요 나의 상담자입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes préceptes font mes délices, ils sont mes conseillers.
- リビングバイブル - あなたのおきては私の光であり、相談相手です。
- Nova Versão Internacional - Sim, os teus testemunhos são o meu prazer; eles são os meus conselheiros. Dálet
- Hoffnung für alle - Über deine Gesetze freue ich mich, denn sie sind hervorragende Ratgeber. 4.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎเกณฑ์ของพระองค์เป็นความปีติยินดีของข้าพระองค์ และเป็นที่ปรึกษาของข้าพระองค์ ดาเลธ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำสั่งของพระองค์เป็นสิ่งที่น่ายินดีของข้าพเจ้า และเป็นที่ปรึกษาที่ดีของข้าพเจ้า
交叉引用
- Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
- Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
- Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
- Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
- Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
- Thi Thiên 119:143 - Con gặp cảnh hoang mang rối loạn, nhưng vẫn vui thích hoài điều răn Chúa ban.
- Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
- Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
- Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
- Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
- Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
- Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
- Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
- Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
- Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
- Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
- Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.