Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • 新标点和合本 - 我的性命几乎归于尘土; 求你照你的话将我救活!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活!
  • 当代译本 - 我的性命几乎坠入尘埃, 求你凭应许保全我性命。
  • 圣经新译本 - 我快要归回尘土, 求你按着你的话把我救活过来。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂紧贴尘土, 求你照着你的话语使我存活。
  • 现代标点和合本 - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活。
  • 和合本(拼音版) - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活。
  • New International Version - I am laid low in the dust; preserve my life according to your word.
  • New International Reader's Version - I lie in the dust. I’m about to die. Keep me alive as you have promised.
  • English Standard Version - My soul clings to the dust; give me life according to your word!
  • New Living Translation - I lie in the dust; revive me by your word.
  • The Message - I’m feeling terrible—I couldn’t feel worse! Get me on my feet again. You promised, remember? When I told my story, you responded; train me well in your deep wisdom. Help me understand these things inside and out so I can ponder your miracle-wonders. My sad life’s dilapidated, a falling-down barn; build me up again by your Word. Barricade the road that goes Nowhere; grace me with your clear revelation. I choose the true road to Somewhere, I post your road signs at every curve and corner. I grasp and cling to whatever you tell me; God, don’t let me down! I’ll run the course you lay out for me if you’ll just show me how. * * *
  • Christian Standard Bible - My life is down in the dust; give me life through your word.
  • New American Standard Bible - My soul clings to the dust; Revive me according to Your word.
  • New King James Version - My soul clings to the dust; Revive me according to Your word.
  • Amplified Bible - My earthly life clings to the dust; Revive and refresh me according to Your word.
  • American Standard Version - My soul cleaveth unto the dust: Quicken thou me according to thy word.
  • King James Version - My soul cleaveth unto the dust: quicken thou me according to thy word.
  • New English Translation - I collapse in the dirt. Revive me with your word!
  • World English Bible - My soul is laid low in the dust. Revive me according to your word!
  • 新標點和合本 - 我的性命幾乎歸於塵土; 求你照你的話將我救活!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的性命幾乎歸於塵土, 求你照你的話將我救活!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的性命幾乎歸於塵土, 求你照你的話將我救活!
  • 當代譯本 - 我的性命幾乎墜入塵埃, 求你憑應許保全我性命。
  • 聖經新譯本 - 我快要歸回塵土, 求你按著你的話把我救活過來。
  • 呂振中譯本 - 我的性命緊貼着塵土, 照你的話使我活過來哦!
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂緊貼塵土, 求你照著你的話語使我存活。
  • 現代標點和合本 - 我的性命幾乎歸於塵土, 求你照你的話將我救活。
  • 文理和合譯本 - 我魂附近塵土、其依爾言甦我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我幾鄰於死地、爾使我生、踐爾前言兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之生命、幾歸塵埃、求主依主之前言、使我蘇醒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾命瀕危。將轉溝壑。祈保吾身。依爾所諾。
  • Nueva Versión Internacional - Postrado estoy en el polvo; dame vida conforme a tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 내가 완전히 낙심하여 죽게 되었습니다. 주의 말씀으로 나를 새롭게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis collé à la poussière, sauve ma vie ╵selon ce que tu as promis !
  • リビングバイブル - 私は失望のあまり、ちりの中にはいつくばっています。 おことばによって、生き返らせてください。
  • Nova Versão Internacional - Agora estou prostrado no pó; preserva a minha vida conforme a tua promessa.
  • Hoffnung für alle - Herr, ich bin am Boden zerstört. Schenke mir neue Kraft, wie du es versprochen hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตกต่ำลงจนคลุกฝุ่น ขอทรงสงวนชีวิตของข้าพระองค์ตามพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ข้าพเจ้า​เคียง​คู่​อยู่​กับ​ธุลี​ดิน โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Thi Thiên 119:88 - Xin bảo toàn mạng sống con theo lòng nhân từ Chúa, thì con sẽ vâng theo chứng cớ Chúa ban truyền. 12
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Thi Thiên 119:107 - Con đau khổ nhiều trong hoạn nạn; xin lời Ngài làm sống lại đời con.
  • Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
  • Thi Thiên 119:149 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con tùy lượng nhân từ Chúa; và cho con hồi sinh nhờ lời sống của Ngài.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Thi Thiên 119:159 - Chúa nhìn thấy lòng con yêu mến mệnh lệnh Ngài. Xin đoái thương, để con được sống.
  • Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
  • Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:156 - Lòng từ ái Chúa vô cùng vĩ đại; xin lời Ngài truyền sức hồi sinh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • 新标点和合本 - 我的性命几乎归于尘土; 求你照你的话将我救活!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活!
  • 当代译本 - 我的性命几乎坠入尘埃, 求你凭应许保全我性命。
  • 圣经新译本 - 我快要归回尘土, 求你按着你的话把我救活过来。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂紧贴尘土, 求你照着你的话语使我存活。
  • 现代标点和合本 - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活。
  • 和合本(拼音版) - 我的性命几乎归于尘土, 求你照你的话将我救活。
  • New International Version - I am laid low in the dust; preserve my life according to your word.
  • New International Reader's Version - I lie in the dust. I’m about to die. Keep me alive as you have promised.
  • English Standard Version - My soul clings to the dust; give me life according to your word!
  • New Living Translation - I lie in the dust; revive me by your word.
  • The Message - I’m feeling terrible—I couldn’t feel worse! Get me on my feet again. You promised, remember? When I told my story, you responded; train me well in your deep wisdom. Help me understand these things inside and out so I can ponder your miracle-wonders. My sad life’s dilapidated, a falling-down barn; build me up again by your Word. Barricade the road that goes Nowhere; grace me with your clear revelation. I choose the true road to Somewhere, I post your road signs at every curve and corner. I grasp and cling to whatever you tell me; God, don’t let me down! I’ll run the course you lay out for me if you’ll just show me how. * * *
  • Christian Standard Bible - My life is down in the dust; give me life through your word.
  • New American Standard Bible - My soul clings to the dust; Revive me according to Your word.
  • New King James Version - My soul clings to the dust; Revive me according to Your word.
  • Amplified Bible - My earthly life clings to the dust; Revive and refresh me according to Your word.
  • American Standard Version - My soul cleaveth unto the dust: Quicken thou me according to thy word.
  • King James Version - My soul cleaveth unto the dust: quicken thou me according to thy word.
  • New English Translation - I collapse in the dirt. Revive me with your word!
  • World English Bible - My soul is laid low in the dust. Revive me according to your word!
  • 新標點和合本 - 我的性命幾乎歸於塵土; 求你照你的話將我救活!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的性命幾乎歸於塵土, 求你照你的話將我救活!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的性命幾乎歸於塵土, 求你照你的話將我救活!
  • 當代譯本 - 我的性命幾乎墜入塵埃, 求你憑應許保全我性命。
  • 聖經新譯本 - 我快要歸回塵土, 求你按著你的話把我救活過來。
  • 呂振中譯本 - 我的性命緊貼着塵土, 照你的話使我活過來哦!
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂緊貼塵土, 求你照著你的話語使我存活。
  • 現代標點和合本 - 我的性命幾乎歸於塵土, 求你照你的話將我救活。
  • 文理和合譯本 - 我魂附近塵土、其依爾言甦我兮、
  • 文理委辦譯本 - 我幾鄰於死地、爾使我生、踐爾前言兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之生命、幾歸塵埃、求主依主之前言、使我蘇醒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾命瀕危。將轉溝壑。祈保吾身。依爾所諾。
  • Nueva Versión Internacional - Postrado estoy en el polvo; dame vida conforme a tu palabra.
  • 현대인의 성경 - 내가 완전히 낙심하여 죽게 되었습니다. 주의 말씀으로 나를 새롭게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis collé à la poussière, sauve ma vie ╵selon ce que tu as promis !
  • リビングバイブル - 私は失望のあまり、ちりの中にはいつくばっています。 おことばによって、生き返らせてください。
  • Nova Versão Internacional - Agora estou prostrado no pó; preserva a minha vida conforme a tua promessa.
  • Hoffnung für alle - Herr, ich bin am Boden zerstört. Schenke mir neue Kraft, wie du es versprochen hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตกต่ำลงจนคลุกฝุ่น ขอทรงสงวนชีวิตของข้าพระองค์ตามพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ข้าพเจ้า​เคียง​คู่​อยู่​กับ​ธุลี​ดิน โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Thi Thiên 119:88 - Xin bảo toàn mạng sống con theo lòng nhân từ Chúa, thì con sẽ vâng theo chứng cớ Chúa ban truyền. 12
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Thi Thiên 119:107 - Con đau khổ nhiều trong hoạn nạn; xin lời Ngài làm sống lại đời con.
  • Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
  • Thi Thiên 119:149 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con tùy lượng nhân từ Chúa; và cho con hồi sinh nhờ lời sống của Ngài.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Thi Thiên 119:159 - Chúa nhìn thấy lòng con yêu mến mệnh lệnh Ngài. Xin đoái thương, để con được sống.
  • Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
  • Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:156 - Lòng từ ái Chúa vô cùng vĩ đại; xin lời Ngài truyền sức hồi sinh.
圣经
资源
计划
奉献