Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời con qua nhanh như chiếc bóng chiều tà; con bị giũ sạch như loài châu chấu.
  • 新标点和合本 - 我如日影渐渐偏斜而去; 我如蝗虫被抖出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我如日影偏斜而去, 如蝗虫被抖出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我如日影偏斜而去, 如蝗虫被抖出来。
  • 当代译本 - 我像黄昏的日影一样消逝, 如蝗虫一般被抖落。
  • 圣经新译本 - 我像日影倾斜,渐渐消逝, 又像蝗虫被抖掉。
  • 中文标准译本 - 我如影子偏斜消逝, 又如蝗虫被抖落。
  • 现代标点和合本 - 我如日影渐渐偏斜而去, 我如蝗虫被抖出来。
  • 和合本(拼音版) - 我如日影渐渐偏斜而去, 我如蝗虫被抖出来。
  • New International Version - I fade away like an evening shadow; I am shaken off like a locust.
  • New International Reader's Version - I fade away like an evening shadow. I’m like a locust that someone brushes off.
  • English Standard Version - I am gone like a shadow at evening; I am shaken off like a locust.
  • New Living Translation - I am fading like a shadow at dusk; I am brushed off like a locust.
  • Christian Standard Bible - I fade away like a lengthening shadow; I am shaken off like a locust.
  • New American Standard Bible - I am passing like a shadow when it lengthens; I am shaken off like the locust.
  • New King James Version - I am gone like a shadow when it lengthens; I am shaken off like a locust.
  • Amplified Bible - I am vanishing like a shadow when it lengthens and fades; I am shaken off like the locust.
  • American Standard Version - I am gone like the shadow when it declineth: I am tossed up and down as the locust.
  • King James Version - I am gone like the shadow when it declineth: I am tossed up and down as the locust.
  • New English Translation - I am fading away like a shadow at the end of the day; I am shaken off like a locust.
  • World English Bible - I fade away like an evening shadow. I am shaken off like a locust.
  • 新標點和合本 - 我如日影漸漸偏斜而去; 我如蝗蟲被抖出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我如日影偏斜而去, 如蝗蟲被抖出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我如日影偏斜而去, 如蝗蟲被抖出來。
  • 當代譯本 - 我像黃昏的日影一樣消逝, 如蝗蟲一般被抖落。
  • 聖經新譯本 - 我像日影傾斜,漸漸消逝, 又像蝗蟲被抖掉。
  • 呂振中譯本 - 我如 日 影偏斜而去; 我如蝗蟲被抖掉。
  • 中文標準譯本 - 我如影子偏斜消逝, 又如蝗蟲被抖落。
  • 現代標點和合本 - 我如日影漸漸偏斜而去, 我如蝗蟲被抖出來。
  • 文理和合譯本 - 我之逝也、如日影沈西、如蝗蟲飄蕩兮、
  • 文理委辦譯本 - 余命將絕、如影沉西、亦猶蝗蟲、靡有定所兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我壽將盡、如日影沈西、又被驅逐、有若蝗蟲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾生如暮景。翳翳慘將入。身世同飛蝗。飄颻無寧息。
  • Nueva Versión Internacional - Me voy desvaneciendo como sombra vespertina; se desprenden de mí como de una langosta.
  • 현대인의 성경 - 내가 저녁 그림자처럼 사라져가고 메뚜기처럼 날려갑니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme l’ombre qui s’étire, ╵je m’évanouis ; et l’on me secoue ╵comme on le ferait ╵d’une sauterelle.
  • Nova Versão Internacional - Vou definhando como a sombra vespertina; para longe sou lançado, como um gafanhoto.
  • Hoffnung für alle - Mein Leben gleicht einem Schatten am Abend, der bald in der Dunkelheit verschwindet. Ich bin wie eine Heuschrecke, die man vom Arm abschüttelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์โรยราไปดั่งเงาสนธยา ข้าพระองค์ถูกสลัดทิ้งเหมือนตั๊กแตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​ดั่ง​เงา​ที่​พร่า​เลือน​ใน​ยาม​สายัณห์ ถูก​สลัด​ออก​ดั่ง​ตัว​ตั๊กแตน
交叉引用
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đời con qua nhanh như chiếc bóng chiều tà; con bị giũ sạch như loài châu chấu.
  • 新标点和合本 - 我如日影渐渐偏斜而去; 我如蝗虫被抖出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我如日影偏斜而去, 如蝗虫被抖出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我如日影偏斜而去, 如蝗虫被抖出来。
  • 当代译本 - 我像黄昏的日影一样消逝, 如蝗虫一般被抖落。
  • 圣经新译本 - 我像日影倾斜,渐渐消逝, 又像蝗虫被抖掉。
  • 中文标准译本 - 我如影子偏斜消逝, 又如蝗虫被抖落。
  • 现代标点和合本 - 我如日影渐渐偏斜而去, 我如蝗虫被抖出来。
  • 和合本(拼音版) - 我如日影渐渐偏斜而去, 我如蝗虫被抖出来。
  • New International Version - I fade away like an evening shadow; I am shaken off like a locust.
  • New International Reader's Version - I fade away like an evening shadow. I’m like a locust that someone brushes off.
  • English Standard Version - I am gone like a shadow at evening; I am shaken off like a locust.
  • New Living Translation - I am fading like a shadow at dusk; I am brushed off like a locust.
  • Christian Standard Bible - I fade away like a lengthening shadow; I am shaken off like a locust.
  • New American Standard Bible - I am passing like a shadow when it lengthens; I am shaken off like the locust.
  • New King James Version - I am gone like a shadow when it lengthens; I am shaken off like a locust.
  • Amplified Bible - I am vanishing like a shadow when it lengthens and fades; I am shaken off like the locust.
  • American Standard Version - I am gone like the shadow when it declineth: I am tossed up and down as the locust.
  • King James Version - I am gone like the shadow when it declineth: I am tossed up and down as the locust.
  • New English Translation - I am fading away like a shadow at the end of the day; I am shaken off like a locust.
  • World English Bible - I fade away like an evening shadow. I am shaken off like a locust.
  • 新標點和合本 - 我如日影漸漸偏斜而去; 我如蝗蟲被抖出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我如日影偏斜而去, 如蝗蟲被抖出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我如日影偏斜而去, 如蝗蟲被抖出來。
  • 當代譯本 - 我像黃昏的日影一樣消逝, 如蝗蟲一般被抖落。
  • 聖經新譯本 - 我像日影傾斜,漸漸消逝, 又像蝗蟲被抖掉。
  • 呂振中譯本 - 我如 日 影偏斜而去; 我如蝗蟲被抖掉。
  • 中文標準譯本 - 我如影子偏斜消逝, 又如蝗蟲被抖落。
  • 現代標點和合本 - 我如日影漸漸偏斜而去, 我如蝗蟲被抖出來。
  • 文理和合譯本 - 我之逝也、如日影沈西、如蝗蟲飄蕩兮、
  • 文理委辦譯本 - 余命將絕、如影沉西、亦猶蝗蟲、靡有定所兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我壽將盡、如日影沈西、又被驅逐、有若蝗蟲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾生如暮景。翳翳慘將入。身世同飛蝗。飄颻無寧息。
  • Nueva Versión Internacional - Me voy desvaneciendo como sombra vespertina; se desprenden de mí como de una langosta.
  • 현대인의 성경 - 내가 저녁 그림자처럼 사라져가고 메뚜기처럼 날려갑니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme l’ombre qui s’étire, ╵je m’évanouis ; et l’on me secoue ╵comme on le ferait ╵d’une sauterelle.
  • Nova Versão Internacional - Vou definhando como a sombra vespertina; para longe sou lançado, como um gafanhoto.
  • Hoffnung für alle - Mein Leben gleicht einem Schatten am Abend, der bald in der Dunkelheit verschwindet. Ich bin wie eine Heuschrecke, die man vom Arm abschüttelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์โรยราไปดั่งเงาสนธยา ข้าพระองค์ถูกสลัดทิ้งเหมือนตั๊กแตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​ดั่ง​เงา​ที่​พร่า​เลือน​ใน​ยาม​สายัณห์ ถูก​สลัด​ออก​ดั่ง​ตัว​ตั๊กแตน
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
圣经
资源
计划
奉献