Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
108:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
  • 新标点和合本 - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 当代译本 - 求你帮助我们攻打仇敌, 因为人的帮助徒然无益。
  • 圣经新译本 - 求你帮助我们抵挡敌人, 因为人的援助是没有用的。
  • 中文标准译本 - 求你帮助我们抵挡敌人, 因为人的拯救是枉然的。
  • 现代标点和合本 - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 和合本(拼音版) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • New International Version - Give us aid against the enemy, for human help is worthless.
  • New International Reader's Version - Help us against our enemies. The help people give doesn’t amount to anything.
  • English Standard Version - Oh grant us help against the foe, for vain is the salvation of man!
  • New Living Translation - Oh, please help us against our enemies, for all human help is useless.
  • The Message - Give us help for the hard task; human help is worthless. In God we’ll do our very best; he’ll flatten the opposition for good.
  • Christian Standard Bible - Give us aid against the foe, for human help is worthless.
  • New American Standard Bible - Give us help against the enemy, For deliverance by man is worthless.
  • New King James Version - Give us help from trouble, For the help of man is useless.
  • Amplified Bible - Give us help against the adversary, For deliverance by man is in vain [a worthless hope].
  • American Standard Version - Give us help against the adversary; For vain is the help of man.
  • King James Version - Give us help from trouble: for vain is the help of man.
  • New English Translation - Give us help against the enemy, for any help men might offer is futile.
  • World English Bible - Give us help against the enemy, for the help of man is vain.
  • 新標點和合本 - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 當代譯本 - 求你幫助我們攻打仇敵, 因為人的幫助徒然無益。
  • 聖經新譯本 - 求你幫助我們抵擋敵人, 因為人的援助是沒有用的。
  • 呂振中譯本 - 賜給我們助力以脫離敵人 吧! 人的救助是枉然的。
  • 中文標準譯本 - 求你幫助我們抵擋敵人, 因為人的拯救是枉然的。
  • 現代標點和合本 - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 文理和合譯本 - 求爾助我攻敵、人之輔助、乃徒然兮、
  • 文理委辦譯本 - 人力徒勞、求爾眷佑、免於患難兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕遭遇急難、求主救濟、因賴人救濟、實屬枉然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主胡為。棄我泥中。我主胡為。不護我戎。
  • Nueva Versión Internacional - Bríndanos tu ayuda contra el enemigo, pues de nada sirve la ayuda humana.
  • 현대인의 성경 - 우리를 도와 대적을 치게 하소서. 사람의 도움은 쓸모가 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть не будет сострадающего ему и милующего его сирот.
  • Восточный перевод - Пусть никто не сострадает ему и не милует его сирот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть никто не сострадает ему и не милует его сирот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть никто не сострадает ему и не милует его сирот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne nous as-tu pas ╵rejetés, ô Dieu, toi qui ne sors plus, ô Dieu, ╵avec nos armées ?
  • リビングバイブル - どうか、敵に立ち向かう力を与えてください。 同盟軍の助けなどあてにできません。
  • Nova Versão Internacional - Dá-nos ajuda contra os adversários, pois inútil é o socorro do homem.
  • Hoffnung für alle - Außer dir kommt ja niemand in Frage! Doch gerade du, Gott, hast uns verstoßen. Gerade du ziehst nicht mehr mit unseren Truppen in den Kampf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยข้าพระองค์ทั้งหลายต่อสู้ข้าศึก เพราะความช่วยเหลือของมนุษย์นั้นไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ช่วย​พวก​เรา​ต่อต้าน​ข้าศึก เพราะ​ความ​ช่วยเหลือ​จาก​พวก​มนุษย์​นั้น​ไร้​ประโยชน์
交叉引用
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Gióp 16:2 - “Tôi đã nghe những lời này trước đó. Các anh an ủi chỉ gây thêm phiền não!
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Thi Thiên 20:9 - Xin cứu vua chúng con, ôi Chúa Hằng Hữu! Xin đáp lời khi chúng con khẩn cầu.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
  • 新标点和合本 - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 当代译本 - 求你帮助我们攻打仇敌, 因为人的帮助徒然无益。
  • 圣经新译本 - 求你帮助我们抵挡敌人, 因为人的援助是没有用的。
  • 中文标准译本 - 求你帮助我们抵挡敌人, 因为人的拯救是枉然的。
  • 现代标点和合本 - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • 和合本(拼音版) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
  • New International Version - Give us aid against the enemy, for human help is worthless.
  • New International Reader's Version - Help us against our enemies. The help people give doesn’t amount to anything.
  • English Standard Version - Oh grant us help against the foe, for vain is the salvation of man!
  • New Living Translation - Oh, please help us against our enemies, for all human help is useless.
  • The Message - Give us help for the hard task; human help is worthless. In God we’ll do our very best; he’ll flatten the opposition for good.
  • Christian Standard Bible - Give us aid against the foe, for human help is worthless.
  • New American Standard Bible - Give us help against the enemy, For deliverance by man is worthless.
  • New King James Version - Give us help from trouble, For the help of man is useless.
  • Amplified Bible - Give us help against the adversary, For deliverance by man is in vain [a worthless hope].
  • American Standard Version - Give us help against the adversary; For vain is the help of man.
  • King James Version - Give us help from trouble: for vain is the help of man.
  • New English Translation - Give us help against the enemy, for any help men might offer is futile.
  • World English Bible - Give us help against the enemy, for the help of man is vain.
  • 新標點和合本 - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 當代譯本 - 求你幫助我們攻打仇敵, 因為人的幫助徒然無益。
  • 聖經新譯本 - 求你幫助我們抵擋敵人, 因為人的援助是沒有用的。
  • 呂振中譯本 - 賜給我們助力以脫離敵人 吧! 人的救助是枉然的。
  • 中文標準譯本 - 求你幫助我們抵擋敵人, 因為人的拯救是枉然的。
  • 現代標點和合本 - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
  • 文理和合譯本 - 求爾助我攻敵、人之輔助、乃徒然兮、
  • 文理委辦譯本 - 人力徒勞、求爾眷佑、免於患難兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕遭遇急難、求主救濟、因賴人救濟、實屬枉然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主胡為。棄我泥中。我主胡為。不護我戎。
  • Nueva Versión Internacional - Bríndanos tu ayuda contra el enemigo, pues de nada sirve la ayuda humana.
  • 현대인의 성경 - 우리를 도와 대적을 치게 하소서. 사람의 도움은 쓸모가 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть не будет сострадающего ему и милующего его сирот.
  • Восточный перевод - Пусть никто не сострадает ему и не милует его сирот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть никто не сострадает ему и не милует его сирот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть никто не сострадает ему и не милует его сирот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne nous as-tu pas ╵rejetés, ô Dieu, toi qui ne sors plus, ô Dieu, ╵avec nos armées ?
  • リビングバイブル - どうか、敵に立ち向かう力を与えてください。 同盟軍の助けなどあてにできません。
  • Nova Versão Internacional - Dá-nos ajuda contra os adversários, pois inútil é o socorro do homem.
  • Hoffnung für alle - Außer dir kommt ja niemand in Frage! Doch gerade du, Gott, hast uns verstoßen. Gerade du ziehst nicht mehr mit unseren Truppen in den Kampf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยข้าพระองค์ทั้งหลายต่อสู้ข้าศึก เพราะความช่วยเหลือของมนุษย์นั้นไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ช่วย​พวก​เรา​ต่อต้าน​ข้าศึก เพราะ​ความ​ช่วยเหลือ​จาก​พวก​มนุษย์​นั้น​ไร้​ประโยชน์
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Gióp 16:2 - “Tôi đã nghe những lời này trước đó. Các anh an ủi chỉ gây thêm phiền não!
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Thi Thiên 20:9 - Xin cứu vua chúng con, ôi Chúa Hằng Hữu! Xin đáp lời khi chúng con khẩn cầu.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
圣经
资源
计划
奉献