Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
108:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • 新标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你真的丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你真的丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 当代译本 - 上帝啊,你抛弃了我们吗? 上帝啊,你不再和我们的军队一同出战了吗?
  • 圣经新译本 -  神啊!你不是把我们丢弃了吗?  神啊!你不和我们的军队一同出战吗?
  • 中文标准译本 - 神哪,你不会抛弃了我们吧? 神哪,你不与我们的队伍一同出征吗?
  • 现代标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗? 神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你不是丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • New International Version - Is it not you, God, you who have rejected us and no longer go out with our armies?
  • New International Reader's Version - God, isn’t it you, even though you have now turned away from us? Isn’t it you, even though you don’t lead our armies into battle anymore?
  • English Standard Version - Have you not rejected us, O God? You do not go out, O God, with our armies.
  • New Living Translation - Have you rejected us, O God? Will you no longer march with our armies?
  • Christian Standard Bible - God, haven’t you rejected us? God, you do not march out with our armies.
  • New American Standard Bible - God, have You Yourself not rejected us? And will You not go forth with our armies, God?
  • New King James Version - Is it not You, O God, who cast us off? And You, O God, who did not go out with our armies?
  • Amplified Bible - Have You not rejected us, O God? And will You not go out, O God, with our armies?
  • American Standard Version - Hast not thou cast us off, O God? And thou goest not forth, O God, with our hosts.
  • King James Version - Wilt not thou, O God, who hast cast us off? and wilt not thou, O God, go forth with our hosts?
  • New English Translation - Have you not rejected us, O God? O God, you do not go into battle with our armies.
  • World English Bible - Haven’t you rejected us, God? You don’t go out, God, with our armies.
  • 新標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你真的丟棄了我們嗎? 上帝啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你真的丟棄了我們嗎?  神啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 當代譯本 - 上帝啊,你拋棄了我們嗎? 上帝啊,你不再和我們的軍隊一同出戰了嗎?
  • 聖經新譯本 -  神啊!你不是把我們丟棄了嗎?  神啊!你不和我們的軍隊一同出戰嗎?
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,不是你把我們屏棄了麼? 上帝啊,你不在我們軍隊中去出戰了!
  • 中文標準譯本 - 神哪,你不會拋棄了我們吧? 神哪,你不與我們的隊伍一同出征嗎?
  • 現代標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾非棄我乎、上帝歟、爾不與我軍偕出兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾上帝、素棄我躬、惟爾上帝、今率余軍旅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈非天主乎、現今主竟遺棄我儕、不偕我軍旅出徵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰能領我。襲彼崇墉。誰能引我。征彼 夷東 。
  • Nueva Versión Internacional - ¿No es Dios quien nos ha rechazado? ¡Ya no sales, oh Dios, con nuestros ejércitos!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 정말 우리를 버리셨습니까? 이제는 주께서 우리 군대와 함께 나아가지 않을 작정이십니까?
  • Новый Русский Перевод - Пусть захватит кредитор все, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • Восточный перевод - Пусть захватит кредитор всё, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть захватит кредитор всё, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть захватит кредитор всё, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui me mènera ╵à la ville forte ? Qui me conduira ╵à Edom ?
  • リビングバイブル - 神よ、あなたは私たちを見捨て、 その軍勢を置き去りになさったのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Não foste tu, ó Deus, que nos rejeitaste e deixaste de sair com os nossos exércitos?
  • Hoffnung für alle - Mein Gott, ich frage dich nun: Wer gibt mir Gewalt über die befestigte Stadt? Wer schenkt mir den Sieg über Edom?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ใช่หรือ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ผู้ได้ทรงทอดทิ้งข้าพระองค์ทั้งหลาย และไม่ทรงร่วมทัพกับเหล่าข้าพระองค์อีกต่อไป?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ไม่​ใช่​พระ​องค์​หรอก​หรือ​ที่​ไม่​ยอม​รับ​พวก​เรา และ​ไม่​ออก​ไป​กับ​กองทัพ​ของ​พวก​เรา​อีก​แล้ว
交叉引用
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 29:1 - Quân Phi-li-tin dồn lực lượng đến A-phéc, trong khi quân Ít-ra-ên đóng ở Gít-rê-ên, bên một suối nước.
  • 1 Sa-mu-ên 29:2 - Khi các lãnh tụ Phi-li-tin dẫn các đoàn quân gồm cả trăm, cả nghìn người đi trước, Đa-vít dẫn thuộc hạ theo Vua A-kích đi sau.
  • 1 Sa-mu-ên 29:3 - Các tướng Phi-li-tin hỏi: “Những người Hê-bơ-rơ này làm gì ở đây.” A-kích đáp: “Đây là Đa-vít, đầy tớ của Sau-lơ, vua Ít-ra-ên, đã bỏ chủ theo ta cả năm nay. Từ ngày đến với ta, người này không làm gì sai trái cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:4 - Nhưng các tướng Phi-li-tin giận dữ, yêu cầu: “Đuổi nó về đi! Bảo nó về Xiếc-lác ngay! Nó không ra trận với chúng ta được đâu, vì nó có thể phản, lấy đầu quân ta đem nộp để làm hòa với chủ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 29:5 - Có phải đây là Đa-vít, được những người nữ Ít-ra-ên ca tụng trong câu hát hò lúc nhảy múa: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 29:6 - Buộc lòng A-kích gọi Đa-vít đến nói: “Ta chỉ Chúa Hằng Hữu thề rằng ta thật lòng muốn có ngươi sát cánh chiến đấu với ta, vì ngươi là người thành thật, từ ngày đến ở với ta, ngươi không làm điều gì sai trái cả. Nhưng các tướng Phi-li-tin không chịu.
  • 1 Sa-mu-ên 29:7 - Vì vậy, xin ngươi hãy về đi, để khỏi mất lòng họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:8 - Đa-vít hỏi: “Tôi có lỗi gì? Từ ngày tôi giúp việc vua đến nay vua có thấy tôi làm gì sai không? Sao không cho tôi đi đánh quân thù của vua?”
  • 1 Sa-mu-ên 29:9 - A-kích đáp: “Ngươi không có lỗi gì cả. Với ta, ngươi trọn vẹn như một sứ giả của Đức Chúa Trời. Tuy nhiên các tướng Phi-li-tin không muốn ngươi ra trận với họ.
  • 1 Sa-mu-ên 29:10 - Vậy, sáng mai ngươi nên dậy sớm, dẫn thuộc hạ ra về khi trời vừa sáng.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:11 - Vậy Đa-vít về đất Phi-li-tin khi trời hửng sáng, còn quân Phi-li-tin kéo đến Gít-rê-ên.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • 新标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你真的丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你真的丢弃了我们吗?  神啊,你不和我们的军队同去吗?
  • 当代译本 - 上帝啊,你抛弃了我们吗? 上帝啊,你不再和我们的军队一同出战了吗?
  • 圣经新译本 -  神啊!你不是把我们丢弃了吗?  神啊!你不和我们的军队一同出战吗?
  • 中文标准译本 - 神哪,你不会抛弃了我们吧? 神哪,你不与我们的队伍一同出征吗?
  • 现代标点和合本 - 神啊,你不是丢弃了我们吗? 神啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你不是丢弃了我们吗? 上帝啊,你不和我们的军兵同去吗?
  • New International Version - Is it not you, God, you who have rejected us and no longer go out with our armies?
  • New International Reader's Version - God, isn’t it you, even though you have now turned away from us? Isn’t it you, even though you don’t lead our armies into battle anymore?
  • English Standard Version - Have you not rejected us, O God? You do not go out, O God, with our armies.
  • New Living Translation - Have you rejected us, O God? Will you no longer march with our armies?
  • Christian Standard Bible - God, haven’t you rejected us? God, you do not march out with our armies.
  • New American Standard Bible - God, have You Yourself not rejected us? And will You not go forth with our armies, God?
  • New King James Version - Is it not You, O God, who cast us off? And You, O God, who did not go out with our armies?
  • Amplified Bible - Have You not rejected us, O God? And will You not go out, O God, with our armies?
  • American Standard Version - Hast not thou cast us off, O God? And thou goest not forth, O God, with our hosts.
  • King James Version - Wilt not thou, O God, who hast cast us off? and wilt not thou, O God, go forth with our hosts?
  • New English Translation - Have you not rejected us, O God? O God, you do not go into battle with our armies.
  • World English Bible - Haven’t you rejected us, God? You don’t go out, God, with our armies.
  • 新標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你真的丟棄了我們嗎? 上帝啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你真的丟棄了我們嗎?  神啊,你不和我們的軍隊同去嗎?
  • 當代譯本 - 上帝啊,你拋棄了我們嗎? 上帝啊,你不再和我們的軍隊一同出戰了嗎?
  • 聖經新譯本 -  神啊!你不是把我們丟棄了嗎?  神啊!你不和我們的軍隊一同出戰嗎?
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,不是你把我們屏棄了麼? 上帝啊,你不在我們軍隊中去出戰了!
  • 中文標準譯本 - 神哪,你不會拋棄了我們吧? 神哪,你不與我們的隊伍一同出征嗎?
  • 現代標點和合本 - 神啊,你不是丟棄了我們嗎? 神啊,你不和我們的軍兵同去嗎?
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾非棄我乎、上帝歟、爾不與我軍偕出兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾上帝、素棄我躬、惟爾上帝、今率余軍旅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈非天主乎、現今主竟遺棄我儕、不偕我軍旅出徵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰能領我。襲彼崇墉。誰能引我。征彼 夷東 。
  • Nueva Versión Internacional - ¿No es Dios quien nos ha rechazado? ¡Ya no sales, oh Dios, con nuestros ejércitos!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 정말 우리를 버리셨습니까? 이제는 주께서 우리 군대와 함께 나아가지 않을 작정이십니까?
  • Новый Русский Перевод - Пусть захватит кредитор все, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • Восточный перевод - Пусть захватит кредитор всё, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть захватит кредитор всё, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть захватит кредитор всё, что есть у него, и чужие пусть расхитят плоды его труда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui me mènera ╵à la ville forte ? Qui me conduira ╵à Edom ?
  • リビングバイブル - 神よ、あなたは私たちを見捨て、 その軍勢を置き去りになさったのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Não foste tu, ó Deus, que nos rejeitaste e deixaste de sair com os nossos exércitos?
  • Hoffnung für alle - Mein Gott, ich frage dich nun: Wer gibt mir Gewalt über die befestigte Stadt? Wer schenkt mir den Sieg über Edom?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ใช่หรือ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ผู้ได้ทรงทอดทิ้งข้าพระองค์ทั้งหลาย และไม่ทรงร่วมทัพกับเหล่าข้าพระองค์อีกต่อไป?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ไม่​ใช่​พระ​องค์​หรอก​หรือ​ที่​ไม่​ยอม​รับ​พวก​เรา และ​ไม่​ออก​ไป​กับ​กองทัพ​ของ​พวก​เรา​อีก​แล้ว
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 29:1 - Quân Phi-li-tin dồn lực lượng đến A-phéc, trong khi quân Ít-ra-ên đóng ở Gít-rê-ên, bên một suối nước.
  • 1 Sa-mu-ên 29:2 - Khi các lãnh tụ Phi-li-tin dẫn các đoàn quân gồm cả trăm, cả nghìn người đi trước, Đa-vít dẫn thuộc hạ theo Vua A-kích đi sau.
  • 1 Sa-mu-ên 29:3 - Các tướng Phi-li-tin hỏi: “Những người Hê-bơ-rơ này làm gì ở đây.” A-kích đáp: “Đây là Đa-vít, đầy tớ của Sau-lơ, vua Ít-ra-ên, đã bỏ chủ theo ta cả năm nay. Từ ngày đến với ta, người này không làm gì sai trái cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:4 - Nhưng các tướng Phi-li-tin giận dữ, yêu cầu: “Đuổi nó về đi! Bảo nó về Xiếc-lác ngay! Nó không ra trận với chúng ta được đâu, vì nó có thể phản, lấy đầu quân ta đem nộp để làm hòa với chủ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 29:5 - Có phải đây là Đa-vít, được những người nữ Ít-ra-ên ca tụng trong câu hát hò lúc nhảy múa: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 29:6 - Buộc lòng A-kích gọi Đa-vít đến nói: “Ta chỉ Chúa Hằng Hữu thề rằng ta thật lòng muốn có ngươi sát cánh chiến đấu với ta, vì ngươi là người thành thật, từ ngày đến ở với ta, ngươi không làm điều gì sai trái cả. Nhưng các tướng Phi-li-tin không chịu.
  • 1 Sa-mu-ên 29:7 - Vì vậy, xin ngươi hãy về đi, để khỏi mất lòng họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:8 - Đa-vít hỏi: “Tôi có lỗi gì? Từ ngày tôi giúp việc vua đến nay vua có thấy tôi làm gì sai không? Sao không cho tôi đi đánh quân thù của vua?”
  • 1 Sa-mu-ên 29:9 - A-kích đáp: “Ngươi không có lỗi gì cả. Với ta, ngươi trọn vẹn như một sứ giả của Đức Chúa Trời. Tuy nhiên các tướng Phi-li-tin không muốn ngươi ra trận với họ.
  • 1 Sa-mu-ên 29:10 - Vậy, sáng mai ngươi nên dậy sớm, dẫn thuộc hạ ra về khi trời vừa sáng.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:11 - Vậy Đa-vít về đất Phi-li-tin khi trời hửng sáng, còn quân Phi-li-tin kéo đến Gít-rê-ên.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
圣经
资源
计划
奉献