Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
106:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • 新标点和合本 - 他屡次搭救他们, 他们却设谋背逆, 因自己的罪孽降为卑下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他屡次搭救他们, 他们却图谋悖逆, 就因自己的罪孽降为卑下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他屡次搭救他们, 他们却图谋悖逆, 就因自己的罪孽降为卑下。
  • 当代译本 - 祂多次拯救他们, 他们却执意背叛, 陷入罪中不能自拔。
  • 圣经新译本 -  神曾多次搭救他们, 他们却故意悖逆, 以致因自己的罪孽降为卑微。
  • 中文标准译本 - 他多次解救他们, 他们却图谋悖逆, 在自己的罪孽中堕落。
  • 现代标点和合本 - 他屡次搭救他们, 他们却设谋背逆, 因自己的罪孽降为卑下。
  • 和合本(拼音版) - 他屡次搭救他们, 他们却设谋背逆, 因自己的罪孽降为卑下。
  • New International Version - Many times he delivered them, but they were bent on rebellion and they wasted away in their sin.
  • New International Reader's Version - Many times the Lord saved them. But they refused to obey him. So he destroyed them because of their sins.
  • English Standard Version - Many times he delivered them, but they were rebellious in their purposes and were brought low through their iniquity.
  • New Living Translation - Again and again he rescued them, but they chose to rebel against him, and they were finally destroyed by their sin.
  • Christian Standard Bible - He rescued them many times, but they continued to rebel deliberately and were beaten down by their iniquity.
  • New American Standard Bible - Many times He would rescue them; They, however, were rebellious in their plan, And they sank down into their guilt.
  • New King James Version - Many times He delivered them; But they rebelled in their counsel, And were brought low for their iniquity.
  • Amplified Bible - Many times He rescued them; But they were rebellious in their counsel, And sank down in their wickedness.
  • American Standard Version - Many times did he deliver them; But they were rebellious in their counsel, And were brought low in their iniquity.
  • King James Version - Many times did he deliver them; but they provoked him with their counsel, and were brought low for their iniquity.
  • New English Translation - Many times he delivered them, but they had a rebellious attitude, and degraded themselves by their sin.
  • World English Bible - He rescued them many times, but they were rebellious in their counsel, and were brought low in their iniquity.
  • 新標點和合本 - 他屢次搭救他們, 他們卻設謀背逆, 因自己的罪孽降為卑下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他屢次搭救他們, 他們卻圖謀悖逆, 就因自己的罪孽降為卑下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他屢次搭救他們, 他們卻圖謀悖逆, 就因自己的罪孽降為卑下。
  • 當代譯本 - 祂多次拯救他們, 他們卻執意背叛, 陷入罪中不能自拔。
  • 聖經新譯本 -  神曾多次搭救他們, 他們卻故意悖逆, 以致因自己的罪孽降為卑微。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 多次援救了他們, 他們卻計謀着悖逆, 就因他們自己的罪罰而被降低。
  • 中文標準譯本 - 他多次解救他們, 他們卻圖謀悖逆, 在自己的罪孽中墮落。
  • 現代標點和合本 - 他屢次搭救他們, 他們卻設謀背逆, 因自己的罪孽降為卑下。
  • 文理和合譯本 - 上帝屢援之、惟彼謀逆、因其罪戾、至於卑微兮、
  • 文理委辦譯本 - 主屢行拯救、民乃背逆、自取罪戾、日就消亡兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主屢次救之、彼仍設謀叛逆主、遂因罪惡消亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頻蒙救拔。依然怙惡。哀哉斯民。自求荼毒。
  • Nueva Versión Internacional - Muchas veces Dios los libró; pero ellos, empeñados en su rebeldía, se hundieron en la maldad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러 번 자기 백성을 구출하셨으나 그들은 계속 그를 거역하다가 결국 죄로 망하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Кто мудр, да уразумеет все это и поймет милость Господа.
  • Восточный перевод - Кто мудр – да уразумеет всё это и поймёт милость Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто мудр – да уразумеет всё это и поймёт милость Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто мудр – да уразумеет всё это и поймёт милость Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien souvent, l’Eternel les délivra, mais ils ne pensaient qu’à se révolter, et ils s’obstinaient dans leur faute.
  • リビングバイブル - 主はそのような奴隷状態から、 彼らを何度お救いくださったことでしょう。 しかし人々は、反抗的な態度を続け、 自らの罪ゆえに自滅していったのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele os libertou muitas vezes, embora eles persistissem em seus planos de rebelião e afundassem em sua maldade.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder befreite sie der Herr, aber sie dachten gar nicht daran, ihm zu gehorchen. So sanken sie durch ihre Schuld immer tiefer ins Unglück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกอบกู้พวกเขาหลายครั้งหลายครา แต่พวกเขาก็ยังคงตั้งหน้ากบฏต่อพระองค์อย่างไม่หยุดหย่อน และต้องเสื่อมไปเพราะบาปของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​ปลอดภัย​หลาย​ครั้ง แต่​ก็​ยัง​ฝ่าฝืน​พระ​องค์​อย่าง​ไม่​หยุด​ยั้ง และ​ถลำ​ลึก​ลง​ใน​บาป​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 12:9 - Nhưng rồi dân chúng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, nên Ngài đã nộp họ vào tay Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Hát-so, cả quân Phi-li-tin và quân Mô-áp cũng đánh bại họ.
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thi Thiên 106:29 - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • 新标点和合本 - 他屡次搭救他们, 他们却设谋背逆, 因自己的罪孽降为卑下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他屡次搭救他们, 他们却图谋悖逆, 就因自己的罪孽降为卑下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他屡次搭救他们, 他们却图谋悖逆, 就因自己的罪孽降为卑下。
  • 当代译本 - 祂多次拯救他们, 他们却执意背叛, 陷入罪中不能自拔。
  • 圣经新译本 -  神曾多次搭救他们, 他们却故意悖逆, 以致因自己的罪孽降为卑微。
  • 中文标准译本 - 他多次解救他们, 他们却图谋悖逆, 在自己的罪孽中堕落。
  • 现代标点和合本 - 他屡次搭救他们, 他们却设谋背逆, 因自己的罪孽降为卑下。
  • 和合本(拼音版) - 他屡次搭救他们, 他们却设谋背逆, 因自己的罪孽降为卑下。
  • New International Version - Many times he delivered them, but they were bent on rebellion and they wasted away in their sin.
  • New International Reader's Version - Many times the Lord saved them. But they refused to obey him. So he destroyed them because of their sins.
  • English Standard Version - Many times he delivered them, but they were rebellious in their purposes and were brought low through their iniquity.
  • New Living Translation - Again and again he rescued them, but they chose to rebel against him, and they were finally destroyed by their sin.
  • Christian Standard Bible - He rescued them many times, but they continued to rebel deliberately and were beaten down by their iniquity.
  • New American Standard Bible - Many times He would rescue them; They, however, were rebellious in their plan, And they sank down into their guilt.
  • New King James Version - Many times He delivered them; But they rebelled in their counsel, And were brought low for their iniquity.
  • Amplified Bible - Many times He rescued them; But they were rebellious in their counsel, And sank down in their wickedness.
  • American Standard Version - Many times did he deliver them; But they were rebellious in their counsel, And were brought low in their iniquity.
  • King James Version - Many times did he deliver them; but they provoked him with their counsel, and were brought low for their iniquity.
  • New English Translation - Many times he delivered them, but they had a rebellious attitude, and degraded themselves by their sin.
  • World English Bible - He rescued them many times, but they were rebellious in their counsel, and were brought low in their iniquity.
  • 新標點和合本 - 他屢次搭救他們, 他們卻設謀背逆, 因自己的罪孽降為卑下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他屢次搭救他們, 他們卻圖謀悖逆, 就因自己的罪孽降為卑下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他屢次搭救他們, 他們卻圖謀悖逆, 就因自己的罪孽降為卑下。
  • 當代譯本 - 祂多次拯救他們, 他們卻執意背叛, 陷入罪中不能自拔。
  • 聖經新譯本 -  神曾多次搭救他們, 他們卻故意悖逆, 以致因自己的罪孽降為卑微。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 多次援救了他們, 他們卻計謀着悖逆, 就因他們自己的罪罰而被降低。
  • 中文標準譯本 - 他多次解救他們, 他們卻圖謀悖逆, 在自己的罪孽中墮落。
  • 現代標點和合本 - 他屢次搭救他們, 他們卻設謀背逆, 因自己的罪孽降為卑下。
  • 文理和合譯本 - 上帝屢援之、惟彼謀逆、因其罪戾、至於卑微兮、
  • 文理委辦譯本 - 主屢行拯救、民乃背逆、自取罪戾、日就消亡兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主屢次救之、彼仍設謀叛逆主、遂因罪惡消亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頻蒙救拔。依然怙惡。哀哉斯民。自求荼毒。
  • Nueva Versión Internacional - Muchas veces Dios los libró; pero ellos, empeñados en su rebeldía, se hundieron en la maldad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러 번 자기 백성을 구출하셨으나 그들은 계속 그를 거역하다가 결국 죄로 망하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Кто мудр, да уразумеет все это и поймет милость Господа.
  • Восточный перевод - Кто мудр – да уразумеет всё это и поймёт милость Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто мудр – да уразумеет всё это и поймёт милость Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто мудр – да уразумеет всё это и поймёт милость Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien souvent, l’Eternel les délivra, mais ils ne pensaient qu’à se révolter, et ils s’obstinaient dans leur faute.
  • リビングバイブル - 主はそのような奴隷状態から、 彼らを何度お救いくださったことでしょう。 しかし人々は、反抗的な態度を続け、 自らの罪ゆえに自滅していったのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele os libertou muitas vezes, embora eles persistissem em seus planos de rebelião e afundassem em sua maldade.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder befreite sie der Herr, aber sie dachten gar nicht daran, ihm zu gehorchen. So sanken sie durch ihre Schuld immer tiefer ins Unglück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกอบกู้พวกเขาหลายครั้งหลายครา แต่พวกเขาก็ยังคงตั้งหน้ากบฏต่อพระองค์อย่างไม่หยุดหย่อน และต้องเสื่อมไปเพราะบาปของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​ปลอดภัย​หลาย​ครั้ง แต่​ก็​ยัง​ฝ่าฝืน​พระ​องค์​อย่าง​ไม่​หยุด​ยั้ง และ​ถลำ​ลึก​ลง​ใน​บาป​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
  • Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 12:9 - Nhưng rồi dân chúng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, nên Ngài đã nộp họ vào tay Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Hát-so, cả quân Phi-li-tin và quân Mô-áp cũng đánh bại họ.
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thi Thiên 106:29 - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
圣经
资源
计划
奉献