Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
106:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • 新标点和合本 - 那时,非尼哈站起,刑罚恶人, 瘟疫这才止息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,非尼哈起而干预, 瘟疫这才止息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,非尼哈起而干预, 瘟疫这才止息。
  • 当代译本 - 那时,非尼哈起来惩罚罪人, 瘟疫才停止。
  • 圣经新译本 - 那时非尼哈站起来,执行刑罚, 瘟疫才止息。
  • 中文标准译本 - 那时非尼哈站出来干预, 瘟疫才被止住。
  • 现代标点和合本 - 那时非尼哈站起,刑罚恶人, 瘟疫这才止息。
  • 和合本(拼音版) - 那时非尼哈站起,刑罚恶人, 瘟疫这才止息。
  • New International Version - But Phinehas stood up and intervened, and the plague was checked.
  • New International Reader's Version - But Phinehas stood up and took action. Then the plague stopped.
  • English Standard Version - Then Phinehas stood up and intervened, and the plague was stayed.
  • New Living Translation - But Phinehas had the courage to intervene, and the plague was stopped.
  • Christian Standard Bible - But Phinehas stood up and intervened, and the plague was stopped.
  • New American Standard Bible - Then Phinehas stood up and intervened, And so the plague was brought to a halt.
  • New King James Version - Then Phinehas stood up and intervened, And the plague was stopped.
  • Amplified Bible - Then Phinehas [the priest] stood up and interceded, And so the plague was halted.
  • American Standard Version - Then stood up Phinehas, and executed judgment; And so the plague was stayed.
  • King James Version - Then stood up Phinehas, and executed judgment: and so the plague was stayed.
  • New English Translation - Phinehas took a stand and intervened, and the plague subsided.
  • World English Bible - Then Phinehas stood up and executed judgment, so the plague was stopped.
  • 新標點和合本 - 那時,非尼哈站起,刑罰惡人, 瘟疫這才止息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,非尼哈起而干預, 瘟疫這才止息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,非尼哈起而干預, 瘟疫這才止息。
  • 當代譯本 - 那時,非尼哈起來懲罰罪人, 瘟疫才停止。
  • 聖經新譯本 - 那時非尼哈站起來,執行刑罰, 瘟疫才止息。
  • 呂振中譯本 - 那時 非尼哈 站起來干涉, 疫症這才被制住。
  • 中文標準譯本 - 那時非尼哈站出來干預, 瘟疫才被止住。
  • 現代標點和合本 - 那時非尼哈站起,刑罰惡人, 瘟疫這才止息。
  • 文理和合譯本 - 時非尼哈起而行罰、瘟災以息兮、
  • 文理委辦譯本 - 迨乎非尼哈崛興、施厥刑罰、疾疫以止兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非尼哈 興起、施行刑罰、瘟疫即息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 菲尼哈 者。乘時崛起。納民軌物。厥災以止。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Finés se levantó e hizo justicia, y la plaga se detuvo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 비느하스가 일어나 범죄한 자들을 처형하였으므로 재앙이 그쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Обрадовались люди, что волны утихли, и привел Он их к желаемой гавани.
  • Восточный перевод - Обрадовались люди, что волны утихли, и привёл Он их к желаемой гавани.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрадовались люди, что волны утихли, и привёл Он их к желаемой гавани.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрадовались люди, что волны утихли, и привёл Он их к желаемой гавани.
  • La Bible du Semeur 2015 - Phinéas intervint en justicier, et le fléau s’arrêta aussitôt.
  • リビングバイブル - ピネハスが、災いを引き起こした張本人たちを 処刑すると、神の罰は収まりました。
  • Nova Versão Internacional - Mas Fineias se interpôs para executar o juízo, e a praga foi interrompida.
  • Hoffnung für alle - Pinhas aber griff ein und hielt Gericht, und die Seuche hörte auf zu wüten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ฟีเนหัสได้ลุกขึ้นจัดการ โรคระบาดจึงหยุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ฟีเนหัส​ช่วย​เป็น​คน​กลาง​จัดการ​เรื่อง และ​โรค​ระบาด​ก็​หยุด
交叉引用
  • Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
  • Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Dân Số Ký 25:14 - Tên của người đàn ông bị giết chung với phụ nữ Ma-đi-an ấy là Xim-ri, con của Sa-lu, trưởng một tông tộc người Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 25:15 - Và tên phụ nữ Ma-đi-an là Cốt-bi, con của Xu-rơ, một lãnh tụ người Ma-đi-an.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • 新标点和合本 - 那时,非尼哈站起,刑罚恶人, 瘟疫这才止息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,非尼哈起而干预, 瘟疫这才止息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,非尼哈起而干预, 瘟疫这才止息。
  • 当代译本 - 那时,非尼哈起来惩罚罪人, 瘟疫才停止。
  • 圣经新译本 - 那时非尼哈站起来,执行刑罚, 瘟疫才止息。
  • 中文标准译本 - 那时非尼哈站出来干预, 瘟疫才被止住。
  • 现代标点和合本 - 那时非尼哈站起,刑罚恶人, 瘟疫这才止息。
  • 和合本(拼音版) - 那时非尼哈站起,刑罚恶人, 瘟疫这才止息。
  • New International Version - But Phinehas stood up and intervened, and the plague was checked.
  • New International Reader's Version - But Phinehas stood up and took action. Then the plague stopped.
  • English Standard Version - Then Phinehas stood up and intervened, and the plague was stayed.
  • New Living Translation - But Phinehas had the courage to intervene, and the plague was stopped.
  • Christian Standard Bible - But Phinehas stood up and intervened, and the plague was stopped.
  • New American Standard Bible - Then Phinehas stood up and intervened, And so the plague was brought to a halt.
  • New King James Version - Then Phinehas stood up and intervened, And the plague was stopped.
  • Amplified Bible - Then Phinehas [the priest] stood up and interceded, And so the plague was halted.
  • American Standard Version - Then stood up Phinehas, and executed judgment; And so the plague was stayed.
  • King James Version - Then stood up Phinehas, and executed judgment: and so the plague was stayed.
  • New English Translation - Phinehas took a stand and intervened, and the plague subsided.
  • World English Bible - Then Phinehas stood up and executed judgment, so the plague was stopped.
  • 新標點和合本 - 那時,非尼哈站起,刑罰惡人, 瘟疫這才止息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,非尼哈起而干預, 瘟疫這才止息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,非尼哈起而干預, 瘟疫這才止息。
  • 當代譯本 - 那時,非尼哈起來懲罰罪人, 瘟疫才停止。
  • 聖經新譯本 - 那時非尼哈站起來,執行刑罰, 瘟疫才止息。
  • 呂振中譯本 - 那時 非尼哈 站起來干涉, 疫症這才被制住。
  • 中文標準譯本 - 那時非尼哈站出來干預, 瘟疫才被止住。
  • 現代標點和合本 - 那時非尼哈站起,刑罰惡人, 瘟疫這才止息。
  • 文理和合譯本 - 時非尼哈起而行罰、瘟災以息兮、
  • 文理委辦譯本 - 迨乎非尼哈崛興、施厥刑罰、疾疫以止兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非尼哈 興起、施行刑罰、瘟疫即息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 菲尼哈 者。乘時崛起。納民軌物。厥災以止。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Finés se levantó e hizo justicia, y la plaga se detuvo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 비느하스가 일어나 범죄한 자들을 처형하였으므로 재앙이 그쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Обрадовались люди, что волны утихли, и привел Он их к желаемой гавани.
  • Восточный перевод - Обрадовались люди, что волны утихли, и привёл Он их к желаемой гавани.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрадовались люди, что волны утихли, и привёл Он их к желаемой гавани.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрадовались люди, что волны утихли, и привёл Он их к желаемой гавани.
  • La Bible du Semeur 2015 - Phinéas intervint en justicier, et le fléau s’arrêta aussitôt.
  • リビングバイブル - ピネハスが、災いを引き起こした張本人たちを 処刑すると、神の罰は収まりました。
  • Nova Versão Internacional - Mas Fineias se interpôs para executar o juízo, e a praga foi interrompida.
  • Hoffnung für alle - Pinhas aber griff ein und hielt Gericht, und die Seuche hörte auf zu wüten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ฟีเนหัสได้ลุกขึ้นจัดการ โรคระบาดจึงหยุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ฟีเนหัส​ช่วย​เป็น​คน​กลาง​จัดการ​เรื่อง และ​โรค​ระบาด​ก็​หยุด
  • Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
  • Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Dân Số Ký 25:14 - Tên của người đàn ông bị giết chung với phụ nữ Ma-đi-an ấy là Xim-ri, con của Sa-lu, trưởng một tông tộc người Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 25:15 - Và tên phụ nữ Ma-đi-an là Cốt-bi, con của Xu-rơ, một lãnh tụ người Ma-đi-an.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
圣经
资源
计划
奉献