逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
- 新标点和合本 - 他们这样行,惹耶和华发怒, 便有瘟疫流行在他们中间。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们这样行,惹耶和华发怒, 就有瘟疫流行在他们中间。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们这样行,惹耶和华发怒, 就有瘟疫流行在他们中间。
- 当代译本 - 他们的所作所为触怒耶和华, 以致瘟疫降在他们中间。
- 圣经新译本 - 他们的行为触怒了耶和华, 于是有瘟疫在他们中间发生。
- 中文标准译本 - 他们以自己的行为惹神恼怒, 瘟疫就在他们中间爆发。
- 现代标点和合本 - 他们这样行,惹耶和华发怒, 便有瘟疫流行在他们中间。
- 和合本(拼音版) - 他们这样行,惹耶和华发怒, 便有瘟疫流行在他们中间。
- New International Version - they aroused the Lord’s anger by their wicked deeds, and a plague broke out among them.
- New International Reader's Version - Their evil ways made the Lord angry. So a plague broke out among them.
- English Standard Version - they provoked the Lord to anger with their deeds, and a plague broke out among them.
- New Living Translation - They angered the Lord with all these things, so a plague broke out among them.
- Christian Standard Bible - They angered the Lord with their deeds, and a plague broke out against them.
- New American Standard Bible - So they provoked Him to anger with their deeds, And a plague broke out among them.
- New King James Version - Thus they provoked Him to anger with their deeds, And the plague broke out among them.
- Amplified Bible - Thus they provoked Him to anger with their practices, And a plague broke out among them.
- American Standard Version - Thus they provoked him to anger with their doings; And the plague brake in upon them.
- King James Version - Thus they provoked him to anger with their inventions: and the plague brake in upon them.
- New English Translation - They made the Lord angry by their actions, and a plague broke out among them.
- World English Bible - Thus they provoked him to anger with their deeds. The plague broke in on them.
- 新標點和合本 - 他們這樣行,惹耶和華發怒, 便有瘟疫流行在他們中間。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們這樣行,惹耶和華發怒, 就有瘟疫流行在他們中間。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們這樣行,惹耶和華發怒, 就有瘟疫流行在他們中間。
- 當代譯本 - 他們的所作所為觸怒耶和華, 以致瘟疫降在他們中間。
- 聖經新譯本 - 他們的行為觸怒了耶和華, 於是有瘟疫在他們中間發生。
- 呂振中譯本 - 以他們的惡行為惹了 永恆主 發怒, 便有疫症暴發於他們中間。
- 中文標準譯本 - 他們以自己的行為惹神惱怒, 瘟疫就在他們中間爆發。
- 現代標點和合本 - 他們這樣行,惹耶和華發怒, 便有瘟疫流行在他們中間。
- 文理和合譯本 - 如是而行、致激厥怒、疫癘流行其中兮、
- 文理委辦譯本 - 干耶和華震怒、疫癘流行兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行事干犯主怒、即有瘟疫流行其間、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復以汚行。觸忤雅瑋。激主震怒。降以疫癘。
- Nueva Versión Internacional - Provocaron al Señor con sus malvadas acciones, y les sobrevino una plaga.
- 현대인의 성경 - 그들의 악한 행위로 여호와를 노하게 하였으므로 그들에게 무서운 전염병이 발생하였다.
- Новый Русский Перевод - Он превратил бурю в штиль, и умолкали морские волны.
- Восточный перевод - Он превратил бурю в штиль, и умолкали морские волны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он превратил бурю в штиль, и умолкали морские волны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он превратил бурю в штиль, и умолкали морские волны.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont irrité Dieu ╵par leurs agissements et un fléau éclata parmi eux.
- リビングバイブル - こうして、神の怒りは極限に達し、 恐ろしい災いが下りました。
- Nova Versão Internacional - provocaram a ira do Senhor com os seus atos, e uma praga irrompeu no meio deles.
- Hoffnung für alle - Ihr gottloses Treiben reizte den Herrn zum Zorn, da brach eine schreckliche Seuche unter ihnen aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายั่วยุพระพิโรธของพระองค์ด้วยการทำชั่วต่างๆ นานา และเกิดโรคระบาดในหมู่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การกระทำของพวกเขาถือเป็นการยั่วโทสะ และโรคระบาดเกิดขึ้นท่ามกลางพวกเขา
交叉引用
- Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
- Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
- Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.