逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
- 新标点和合本 - 神的言语句句都是炼净的; 投靠他的,他便作他们的盾牌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的言语句句都是炼净的, 投靠他的,他便作他们的盾牌。
- 和合本2010(神版-简体) - 神的言语句句都是炼净的, 投靠他的,他便作他们的盾牌。
- 当代译本 - 上帝的话句句千真万确, 祂作投靠祂之人的盾牌。
- 圣经新译本 - 神所说的话句句都是炼净的, 投靠他的,他就作他们的盾牌。
- 中文标准译本 - 神一切的言语都是精炼的; 对那些投靠他的,他就是盾牌。
- 现代标点和合本 - 神的言语句句都是炼净的, 投靠他的,他便做他们的盾牌。
- 和合本(拼音版) - 上帝的言语句句都是炼净的, 投靠他的,他便作他们的盾牌。
- New International Version - “Every word of God is flawless; he is a shield to those who take refuge in him.
- New International Reader's Version - “Every word of God is perfect. He is like a shield to those who trust in him. He keeps them safe.
- English Standard Version - Every word of God proves true; he is a shield to those who take refuge in him.
- New Living Translation - Every word of God proves true. He is a shield to all who come to him for protection.
- The Message - The believer replied, “Every promise of God proves true; he protects everyone who runs to him for help. So don’t second-guess him; he might take you to task and show up your lies.”
- Christian Standard Bible - Every word of God is pure; he is a shield to those who take refuge in him.
- New American Standard Bible - Every word of God is pure; He is a shield to those who take refuge in Him.
- New King James Version - Every word of God is pure; He is a shield to those who put their trust in Him.
- Amplified Bible - Every word of God is tested and refined [like silver]; He is a shield to those who trust and take refuge in Him.
- American Standard Version - Every word of God is tried: He is a shield unto them that take refuge in him.
- King James Version - Every word of God is pure: he is a shield unto them that put their trust in him.
- New English Translation - Every word of God is purified; he is like a shield for those who take refuge in him.
- World English Bible - “Every word of God is flawless. He is a shield to those who take refuge in him.
- 新標點和合本 - 神的言語句句都是煉淨的; 投靠他的,他便作他們的盾牌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的言語句句都是煉淨的, 投靠他的,他便作他們的盾牌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神的言語句句都是煉淨的, 投靠他的,他便作他們的盾牌。
- 當代譯本 - 上帝的話句句千真萬確, 祂作投靠祂之人的盾牌。
- 聖經新譯本 - 神所說的話句句都是煉淨的, 投靠他的,他就作他們的盾牌。
- 呂振中譯本 - 上帝的訓言句句都煉淨; 凡避難於他裏面的、他便做他們的盾牌。
- 中文標準譯本 - 神一切的言語都是精煉的; 對那些投靠他的,他就是盾牌。
- 現代標點和合本 - 神的言語句句都是煉淨的, 投靠他的,他便做他們的盾牌。
- 文理和合譯本 - 上帝之言皆純、凡託庇於彼者、必為其盾、
- 文理委辦譯本 - 上帝之道至潔至清、恃之者蒙其護衛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之言 言或作道 至純、凡倚賴天主者、天主必護之如盾、
- Nueva Versión Internacional - »Toda palabra de Dios es digna de crédito; Dios protege a los que en él buscan refugio.
- 현대인의 성경 - 하나님의 말씀은 순수하여 그를 피난처로 삼는 자에게 방패가 되신다.
- Новый Русский Перевод - Всякое Божье слово чисто; щит Он всем ищущим в Нем прибежища.
- Восточный перевод - Всякое слово Всевышнего чисто; щит Он уповающим на Него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякое слово Аллаха чисто; щит Он уповающим на Него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякое слово Всевышнего чисто; щит Он уповающим на Него.
- La Bible du Semeur 2015 - Chaque parole de Dieu est entièrement fiable. Il défend comme un bouclier ceux qui se confient en lui.
- リビングバイブル - 神のことばはすべて真実で、 神は頼ってくる者をみな守ってくださいます。
- Nova Versão Internacional - “Cada palavra de Deus é comprovadamente pura; ele é um escudo para quem nele se refugia.
- Hoffnung für alle - Was Gott sagt, ist wahr und zuverlässig; er beschützt alle, die Schutz bei ihm suchen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระดำรัสทุกคำของพระเจ้าไม่มีข้อผิดพลาด พระองค์ทรงเป็นโล่สำหรับบรรดาผู้ที่ลี้ภัยในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำพูดทุกคำของพระเจ้าบริสุทธิ์ พระองค์เป็นดั่งโล่ให้แก่บรรดาผู้ที่เข้าหาพระองค์เป็นที่พึ่ง
交叉引用
- Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 119:140 - Lời của Chúa vô cùng tinh luyện; nên con yêu mến lời ấy vô ngần.
- Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
- Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
- Thi Thiên 18:30 - Đức Chúa Trời thật muôn phần hoàn hảo. Lời Ngài toàn chân lý tinh thuần. Chúa vẫn là tấm khiên che chở, cho những ai nương náu nơi Ngài.