Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • 新标点和合本 - 有一宗人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的穷乏人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一类人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的贫穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一类人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的贫穷人。
  • 当代译本 - 有一种人牙如剑, 齿如刀, 要吞吃世间的困苦人和贫穷人。
  • 圣经新译本 - 有一种人牙如剑, 齿如刀, 要吞灭地上的困苦人 和世人中的贫穷人。
  • 中文标准译本 - 这世代的牙齿如剑,尖牙如刀, 要吞噬地上的困苦人和世人中的贫穷人。
  • 现代标点和合本 - 有一宗人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的穷乏人。
  • 和合本(拼音版) - 有一宗人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的穷乏人。
  • New International Version - those whose teeth are swords and whose jaws are set with knives to devour the poor from the earth and the needy from among mankind.
  • New International Reader's Version - Some people have teeth like swords. The teeth in their jaws are as sharp as knives. They are ready to eat up the poor people of the earth. They are ready to eat up those who are the most needy.
  • English Standard Version - There are those whose teeth are swords, whose fangs are knives, to devour the poor from off the earth, the needy from among mankind.
  • New Living Translation - They have teeth like swords and fangs like knives. They devour the poor from the earth and the needy from among humanity.
  • The Message - Don’t be greedy, merciless and cruel as wolves, Tearing into the poor and feasting on them, shredding the needy to pieces only to discard them.
  • Christian Standard Bible - There is a generation whose teeth are swords, whose fangs are knives, devouring the oppressed from the land and the needy from among mankind.
  • New American Standard Bible - There is a kind of person whose teeth are like swords And his jaw teeth like knives, To devour the poor from the earth And the needy from among mankind.
  • New King James Version - There is a generation whose teeth are like swords, And whose fangs are like knives, To devour the poor from off the earth, And the needy from among men.
  • Amplified Bible - There is a generation (class of people) whose teeth are like swords And whose jaw teeth are like knives, To devour the afflicted from the earth And the needy from among men.
  • American Standard Version - There is a generation whose teeth are as swords, and their jaw teeth as knives, To devour the poor from off the earth, and the needy from among men.
  • King James Version - There is a generation, whose teeth are as swords, and their jaw teeth as knives, to devour the poor from off the earth, and the needy from among men.
  • New English Translation - There is a generation whose teeth are like swords and whose molars are like knives to devour the poor from the earth and the needy from among the human race.
  • World English Bible - There is a generation whose teeth are like swords, and their jaws like knives, to devour the poor from the earth, and the needy from among men.
  • 新標點和合本 - 有一宗人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的窮乏人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一類人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的貧窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一類人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的貧窮人。
  • 當代譯本 - 有一種人牙如劍, 齒如刀, 要吞吃世間的困苦人和貧窮人。
  • 聖經新譯本 - 有一種人牙如劍, 齒如刀, 要吞滅地上的困苦人 和世人中的貧窮人。
  • 呂振中譯本 - 有一種人牙如劍, 齒如刀, 要吞滅地上的困苦人、 和人間的貧窮人。
  • 中文標準譯本 - 這世代的牙齒如劍,尖牙如刀, 要吞噬地上的困苦人和世人中的貧窮人。
  • 現代標點和合本 - 有一宗人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的窮乏人。
  • 文理和合譯本 - 有人牙如劍、齒如刀、欲盡噬世上之困苦者、及人間之窮乏者、○
  • 文理委辦譯本 - 有人齒如刀鋸、吞噬貧人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一種人齒如刀、牙如劍、吞食地上之貧者、人間之窮者、○
  • Nueva Versión Internacional - Hay quienes tienen espadas por dientes y cuchillos por mandíbulas; para devorar a los pobres de la tierra y a los menesterosos de este mundo.
  • 현대인의 성경 - 가난하고 불쌍한 사람들을 잔인하게 착취하여 자기 영리만을 추구하는 자들이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • Восточный перевод - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a des gens dont les dents sont des épées, et les mâchoires des couteaux, pour dévorer les défavorisés et les faire disparaître de la terre, pour retrancher les pauvres du milieu des hommes.
  • Nova Versão Internacional - pessoas cujos dentes são espadas e cujas mandíbulas estão armadas de facas para devorarem os necessitados desta terra e os pobres da humanidade.
  • Hoffnung für alle - Was müssen das für Leute sein, die alle Armen und Hilflosen rücksichtslos ausbeuten und von der Erde vertilgen !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนฟันของเขาคือดาบ บางคนกรามของเขาคือมีด เขมือบผู้ยากไร้ไปจากแผ่นดิน เขมือบคนขัดสนจากมวลมนุษยชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​บาง​คน​มี​ฟัน​ประดุจ​ดาบ และ​ขา​กรรไกร​ประดุจ​มีด เพื่อ​กลืน​กิน​ผู้​ขัดสน​ให้​พ้น​จาก​โลก และ​ผู้​ยากไร้​ให้​พ้น​จาก​มนุษยชาติ
交叉引用
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • 新标点和合本 - 有一宗人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的穷乏人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一类人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的贫穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一类人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的贫穷人。
  • 当代译本 - 有一种人牙如剑, 齿如刀, 要吞吃世间的困苦人和贫穷人。
  • 圣经新译本 - 有一种人牙如剑, 齿如刀, 要吞灭地上的困苦人 和世人中的贫穷人。
  • 中文标准译本 - 这世代的牙齿如剑,尖牙如刀, 要吞噬地上的困苦人和世人中的贫穷人。
  • 现代标点和合本 - 有一宗人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的穷乏人。
  • 和合本(拼音版) - 有一宗人,牙如剑,齿如刀, 要吞灭地上的困苦人和世间的穷乏人。
  • New International Version - those whose teeth are swords and whose jaws are set with knives to devour the poor from the earth and the needy from among mankind.
  • New International Reader's Version - Some people have teeth like swords. The teeth in their jaws are as sharp as knives. They are ready to eat up the poor people of the earth. They are ready to eat up those who are the most needy.
  • English Standard Version - There are those whose teeth are swords, whose fangs are knives, to devour the poor from off the earth, the needy from among mankind.
  • New Living Translation - They have teeth like swords and fangs like knives. They devour the poor from the earth and the needy from among humanity.
  • The Message - Don’t be greedy, merciless and cruel as wolves, Tearing into the poor and feasting on them, shredding the needy to pieces only to discard them.
  • Christian Standard Bible - There is a generation whose teeth are swords, whose fangs are knives, devouring the oppressed from the land and the needy from among mankind.
  • New American Standard Bible - There is a kind of person whose teeth are like swords And his jaw teeth like knives, To devour the poor from the earth And the needy from among mankind.
  • New King James Version - There is a generation whose teeth are like swords, And whose fangs are like knives, To devour the poor from off the earth, And the needy from among men.
  • Amplified Bible - There is a generation (class of people) whose teeth are like swords And whose jaw teeth are like knives, To devour the afflicted from the earth And the needy from among men.
  • American Standard Version - There is a generation whose teeth are as swords, and their jaw teeth as knives, To devour the poor from off the earth, and the needy from among men.
  • King James Version - There is a generation, whose teeth are as swords, and their jaw teeth as knives, to devour the poor from off the earth, and the needy from among men.
  • New English Translation - There is a generation whose teeth are like swords and whose molars are like knives to devour the poor from the earth and the needy from among the human race.
  • World English Bible - There is a generation whose teeth are like swords, and their jaws like knives, to devour the poor from the earth, and the needy from among men.
  • 新標點和合本 - 有一宗人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的窮乏人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一類人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的貧窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一類人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的貧窮人。
  • 當代譯本 - 有一種人牙如劍, 齒如刀, 要吞吃世間的困苦人和貧窮人。
  • 聖經新譯本 - 有一種人牙如劍, 齒如刀, 要吞滅地上的困苦人 和世人中的貧窮人。
  • 呂振中譯本 - 有一種人牙如劍, 齒如刀, 要吞滅地上的困苦人、 和人間的貧窮人。
  • 中文標準譯本 - 這世代的牙齒如劍,尖牙如刀, 要吞噬地上的困苦人和世人中的貧窮人。
  • 現代標點和合本 - 有一宗人,牙如劍,齒如刀, 要吞滅地上的困苦人和世間的窮乏人。
  • 文理和合譯本 - 有人牙如劍、齒如刀、欲盡噬世上之困苦者、及人間之窮乏者、○
  • 文理委辦譯本 - 有人齒如刀鋸、吞噬貧人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一種人齒如刀、牙如劍、吞食地上之貧者、人間之窮者、○
  • Nueva Versión Internacional - Hay quienes tienen espadas por dientes y cuchillos por mandíbulas; para devorar a los pobres de la tierra y a los menesterosos de este mundo.
  • 현대인의 성경 - 가난하고 불쌍한 사람들을 잔인하게 착취하여 자기 영리만을 추구하는 자들이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • Восточный перевод - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть такие, чьи зубы, словно мечи, чьи клыки, как ножи, чтоб пожирать бедняков с земли и нищих среди смертных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a des gens dont les dents sont des épées, et les mâchoires des couteaux, pour dévorer les défavorisés et les faire disparaître de la terre, pour retrancher les pauvres du milieu des hommes.
  • Nova Versão Internacional - pessoas cujos dentes são espadas e cujas mandíbulas estão armadas de facas para devorarem os necessitados desta terra e os pobres da humanidade.
  • Hoffnung für alle - Was müssen das für Leute sein, die alle Armen und Hilflosen rücksichtslos ausbeuten und von der Erde vertilgen !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนฟันของเขาคือดาบ บางคนกรามของเขาคือมีด เขมือบผู้ยากไร้ไปจากแผ่นดิน เขมือบคนขัดสนจากมวลมนุษยชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​บาง​คน​มี​ฟัน​ประดุจ​ดาบ และ​ขา​กรรไกร​ประดุจ​มีด เพื่อ​กลืน​กิน​ผู้​ขัดสน​ให้​พ้น​จาก​โลก และ​ผู้​ยากไร้​ให้​พ้น​จาก​มนุษยชาติ
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
圣经
资源
计划
奉献