Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
  • 新标点和合本 - 义人知道查明穷人的案; 恶人没有聪明,就不得而知。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人关注贫寒人的案情; 恶人不明了这种知识。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人关注贫寒人的案情; 恶人不明了这种知识。
  • 当代译本 - 义人关心穷人的冤屈, 恶人对此漠不关心。
  • 圣经新译本 - 义人关注穷人的冤情; 恶人却不分辨实情。
  • 中文标准译本 - 义人明白贫弱者的争讼, 恶人却无知、不能领悟。
  • 现代标点和合本 - 义人知道查明穷人的案, 恶人没有聪明就不得而知。
  • 和合本(拼音版) - 义人知道查明穷人的案, 恶人没有聪明,就不得而知。
  • New International Version - The righteous care about justice for the poor, but the wicked have no such concern.
  • New International Reader's Version - Those who do what is right want to treat poor people fairly. But those who do what is wrong don’t care about the poor.
  • English Standard Version - A righteous man knows the rights of the poor; a wicked man does not understand such knowledge.
  • New Living Translation - The godly care about the rights of the poor; the wicked don’t care at all.
  • The Message - The good-hearted understand what it’s like to be poor; the hardhearted haven’t the faintest idea.
  • Christian Standard Bible - The righteous person knows the rights of the poor, but the wicked one does not understand these concerns.
  • New American Standard Bible - The righteous is concerned for the rights of the poor; The wicked does not understand such concern.
  • New King James Version - The righteous considers the cause of the poor, But the wicked does not understand such knowledge.
  • Amplified Bible - The righteous man cares for the rights of the poor, But the wicked man has no interest in such knowledge.
  • American Standard Version - The righteous taketh knowledge of the cause of the poor; The wicked hath not understanding to know it.
  • King James Version - The righteous considereth the cause of the poor: but the wicked regardeth not to know it.
  • New English Translation - The righteous person cares for the legal rights of the poor; the wicked does not understand such knowledge.
  • World English Bible - The righteous care about justice for the poor. The wicked aren’t concerned about knowledge.
  • 新標點和合本 - 義人知道查明窮人的案; 惡人沒有聰明,就不得而知。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人關注貧寒人的案情; 惡人不明瞭這種知識。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人關注貧寒人的案情; 惡人不明瞭這種知識。
  • 當代譯本 - 義人關心窮人的冤屈, 惡人對此漠不關心。
  • 聖經新譯本 - 義人關注窮人的冤情; 惡人卻不分辨實情。
  • 呂振中譯本 - 義人知照貧寒人的案件; 惡人不曉得知照 困苦人 。
  • 中文標準譯本 - 義人明白貧弱者的爭訟, 惡人卻無知、不能領悟。
  • 現代標點和合本 - 義人知道查明窮人的案, 惡人沒有聰明就不得而知。
  • 文理和合譯本 - 貧者搆訟、義者察之、惡人乏識、不達其義、
  • 文理委辦譯本 - 貧人之事、義者力為治理、惡者置若罔聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 義者知為貧者伸冤、惡人置若罔聞、
  • Nueva Versión Internacional - El justo se ocupa de la causa del desvalido; el malvado ni sabe de qué se trata.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 가난한 사람의 사정을 생각하여도 악한 사람은 그런 것을 이해하지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Помнит праведник о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • Восточный перевод - Праведный заботится о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный заботится о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный заботится о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste reconnaît le droit des pauvres, mais le méchant ne veut rien savoir de cela.
  • リビングバイブル - 正しい人は貧しい人の権利も認めますが、 神を信じない者は気にもかけません。
  • Nova Versão Internacional - Os justos levam em conta os direitos dos pobres, mas os ímpios nem se importam com isso.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott liebt, der achtet die Rechte der Armen; doch der Gottlose will nichts davon wissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมใส่ใจในความยุติธรรมเพื่อผู้ยากไร้ แต่คนชั่วไม่แยแส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​รู้จัก​สิทธิ​ของ​ผู้​ยากไร้ ส่วน​คน​ชั่วร้าย​ไม่​เข้าใจ​สิ่ง​เหล่า​นี้
交叉引用
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:9 - Các thanh niên đến gặp Na-banh, chuyển lời Đa-vít, rồi đứng chờ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
  • 新标点和合本 - 义人知道查明穷人的案; 恶人没有聪明,就不得而知。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人关注贫寒人的案情; 恶人不明了这种知识。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人关注贫寒人的案情; 恶人不明了这种知识。
  • 当代译本 - 义人关心穷人的冤屈, 恶人对此漠不关心。
  • 圣经新译本 - 义人关注穷人的冤情; 恶人却不分辨实情。
  • 中文标准译本 - 义人明白贫弱者的争讼, 恶人却无知、不能领悟。
  • 现代标点和合本 - 义人知道查明穷人的案, 恶人没有聪明就不得而知。
  • 和合本(拼音版) - 义人知道查明穷人的案, 恶人没有聪明,就不得而知。
  • New International Version - The righteous care about justice for the poor, but the wicked have no such concern.
  • New International Reader's Version - Those who do what is right want to treat poor people fairly. But those who do what is wrong don’t care about the poor.
  • English Standard Version - A righteous man knows the rights of the poor; a wicked man does not understand such knowledge.
  • New Living Translation - The godly care about the rights of the poor; the wicked don’t care at all.
  • The Message - The good-hearted understand what it’s like to be poor; the hardhearted haven’t the faintest idea.
  • Christian Standard Bible - The righteous person knows the rights of the poor, but the wicked one does not understand these concerns.
  • New American Standard Bible - The righteous is concerned for the rights of the poor; The wicked does not understand such concern.
  • New King James Version - The righteous considers the cause of the poor, But the wicked does not understand such knowledge.
  • Amplified Bible - The righteous man cares for the rights of the poor, But the wicked man has no interest in such knowledge.
  • American Standard Version - The righteous taketh knowledge of the cause of the poor; The wicked hath not understanding to know it.
  • King James Version - The righteous considereth the cause of the poor: but the wicked regardeth not to know it.
  • New English Translation - The righteous person cares for the legal rights of the poor; the wicked does not understand such knowledge.
  • World English Bible - The righteous care about justice for the poor. The wicked aren’t concerned about knowledge.
  • 新標點和合本 - 義人知道查明窮人的案; 惡人沒有聰明,就不得而知。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人關注貧寒人的案情; 惡人不明瞭這種知識。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人關注貧寒人的案情; 惡人不明瞭這種知識。
  • 當代譯本 - 義人關心窮人的冤屈, 惡人對此漠不關心。
  • 聖經新譯本 - 義人關注窮人的冤情; 惡人卻不分辨實情。
  • 呂振中譯本 - 義人知照貧寒人的案件; 惡人不曉得知照 困苦人 。
  • 中文標準譯本 - 義人明白貧弱者的爭訟, 惡人卻無知、不能領悟。
  • 現代標點和合本 - 義人知道查明窮人的案, 惡人沒有聰明就不得而知。
  • 文理和合譯本 - 貧者搆訟、義者察之、惡人乏識、不達其義、
  • 文理委辦譯本 - 貧人之事、義者力為治理、惡者置若罔聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 義者知為貧者伸冤、惡人置若罔聞、
  • Nueva Versión Internacional - El justo se ocupa de la causa del desvalido; el malvado ni sabe de qué se trata.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 가난한 사람의 사정을 생각하여도 악한 사람은 그런 것을 이해하지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Помнит праведник о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • Восточный перевод - Праведный заботится о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный заботится о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный заботится о правах бедняков, а нечестивый в них и не вникает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste reconnaît le droit des pauvres, mais le méchant ne veut rien savoir de cela.
  • リビングバイブル - 正しい人は貧しい人の権利も認めますが、 神を信じない者は気にもかけません。
  • Nova Versão Internacional - Os justos levam em conta os direitos dos pobres, mas os ímpios nem se importam com isso.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott liebt, der achtet die Rechte der Armen; doch der Gottlose will nichts davon wissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมใส่ใจในความยุติธรรมเพื่อผู้ยากไร้ แต่คนชั่วไม่แยแส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​รู้จัก​สิทธิ​ของ​ผู้​ยากไร้ ส่วน​คน​ชั่วร้าย​ไม่​เข้าใจ​สิ่ง​เหล่า​นี้
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:9 - Các thanh niên đến gặp Na-banh, chuyển lời Đa-vít, rồi đứng chờ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
圣经
资源
计划
奉献