Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác bị tội mình sập bẫy, nhưng người ngay ca hát vui mừng.
  • 新标点和合本 - 恶人犯罪,自陷网罗; 惟独义人欢呼喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人犯罪,自陷圈套; 惟独义人欢呼喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人犯罪,自陷圈套; 惟独义人欢呼喜乐。
  • 当代译本 - 恶人被自己的罪缠住, 义人却常常欢喜歌唱。
  • 圣经新译本 - 恶人因为过犯,陷于网罗; 义人却欢呼喜乐。
  • 中文标准译本 - 恶人因过犯而落入陷阱, 而义人将会欢唱、欢喜。
  • 现代标点和合本 - 恶人犯罪自陷网罗, 唯独义人欢呼喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 恶人犯罪,自陷网罗, 惟独义人欢呼喜乐。
  • New International Version - Evildoers are snared by their own sin, but the righteous shout for joy and are glad.
  • New International Reader's Version - Sinful people are trapped by their own sin. But godly people shout for joy and are glad.
  • English Standard Version - An evil man is ensnared in his transgression, but a righteous man sings and rejoices.
  • New Living Translation - Evil people are trapped by sin, but the righteous escape, shouting for joy.
  • The Message - Evil people fall into their own traps; good people run the other way, glad to escape.
  • Christian Standard Bible - An evil person is caught by sin, but the righteous one sings and rejoices.
  • New American Standard Bible - By wrongdoing an evil person is ensnared, But the righteous sings and rejoices.
  • New King James Version - By transgression an evil man is snared, But the righteous sings and rejoices.
  • Amplified Bible - By his wicked plan an evil man is trapped, But the righteous man sings and rejoices [for his plan brings good things to him].
  • American Standard Version - In the transgression of an evil man there is a snare; But the righteous doth sing and rejoice.
  • King James Version - In the transgression of an evil man there is a snare: but the righteous doth sing and rejoice.
  • New English Translation - In the transgression of an evil person there is a snare, but a righteous person can sing and rejoice.
  • World English Bible - An evil man is snared by his sin, but the righteous can sing and be glad.
  • 新標點和合本 - 惡人犯罪,自陷網羅; 惟獨義人歡呼喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人犯罪,自陷圈套; 惟獨義人歡呼喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人犯罪,自陷圈套; 惟獨義人歡呼喜樂。
  • 當代譯本 - 惡人被自己的罪纏住, 義人卻常常歡喜歌唱。
  • 聖經新譯本 - 惡人因為過犯,陷於網羅; 義人卻歡呼喜樂。
  • 呂振中譯本 - 壞人的過犯中有網羅 纏住自己 ; 惟獨義人能奔跑 、歡喜快樂。
  • 中文標準譯本 - 惡人因過犯而落入陷阱, 而義人將會歡唱、歡喜。
  • 現代標點和合本 - 惡人犯罪自陷網羅, 唯獨義人歡呼喜樂。
  • 文理和合譯本 - 惡人犯罪、內伏網羅、惟彼義人、歡呼喜樂、
  • 文理委辦譯本 - 惡者犯罪、自取其戾、義者謳歌、自得其樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人犯罪、自投網羅、惟善人歡呼喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - Al malvado lo atrapa su propia maldad, pero el justo puede cantar de alegría.
  • 현대인의 성경 - 악인은 자기 죄로 덫에 걸리지만 의로운 사람은 노래하고 즐거워한다.
  • Новый Русский Перевод - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • Восточный перевод - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant est pris au piège de son propre péché, alors que les gens droits exultent et se réjouissent.
  • Nova Versão Internacional - O pecado do homem mau o apanha na sua própria armadilha, mas o justo pode cantar e alegrar-se.
  • Hoffnung für alle - Der Böse verstrickt sich immer tiefer in seine Schuld; wer aber Gott gehorcht, singt vor Freude und Glück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลวติดกับเพราะบาปของตน แต่คนชอบธรรมโห่ร้องยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​ติด​กับดัก​ด้วย​บาป​ของ​เขา​เอง แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ร้อง​เพลง​และ​มี​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
  • Châm Ngôn 11:6 - Đức công chính cứu người ngay thẳng; Lòng tham lam của kẻ gian đánh bẫy họ.
  • 1 Giăng 1:4 - Chúng tôi viết cho anh chị em những điều ấy để niềm vui chung của chúng ta được hoàn toàn.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác bị tội mình sập bẫy, nhưng người ngay ca hát vui mừng.
  • 新标点和合本 - 恶人犯罪,自陷网罗; 惟独义人欢呼喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人犯罪,自陷圈套; 惟独义人欢呼喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人犯罪,自陷圈套; 惟独义人欢呼喜乐。
  • 当代译本 - 恶人被自己的罪缠住, 义人却常常欢喜歌唱。
  • 圣经新译本 - 恶人因为过犯,陷于网罗; 义人却欢呼喜乐。
  • 中文标准译本 - 恶人因过犯而落入陷阱, 而义人将会欢唱、欢喜。
  • 现代标点和合本 - 恶人犯罪自陷网罗, 唯独义人欢呼喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 恶人犯罪,自陷网罗, 惟独义人欢呼喜乐。
  • New International Version - Evildoers are snared by their own sin, but the righteous shout for joy and are glad.
  • New International Reader's Version - Sinful people are trapped by their own sin. But godly people shout for joy and are glad.
  • English Standard Version - An evil man is ensnared in his transgression, but a righteous man sings and rejoices.
  • New Living Translation - Evil people are trapped by sin, but the righteous escape, shouting for joy.
  • The Message - Evil people fall into their own traps; good people run the other way, glad to escape.
  • Christian Standard Bible - An evil person is caught by sin, but the righteous one sings and rejoices.
  • New American Standard Bible - By wrongdoing an evil person is ensnared, But the righteous sings and rejoices.
  • New King James Version - By transgression an evil man is snared, But the righteous sings and rejoices.
  • Amplified Bible - By his wicked plan an evil man is trapped, But the righteous man sings and rejoices [for his plan brings good things to him].
  • American Standard Version - In the transgression of an evil man there is a snare; But the righteous doth sing and rejoice.
  • King James Version - In the transgression of an evil man there is a snare: but the righteous doth sing and rejoice.
  • New English Translation - In the transgression of an evil person there is a snare, but a righteous person can sing and rejoice.
  • World English Bible - An evil man is snared by his sin, but the righteous can sing and be glad.
  • 新標點和合本 - 惡人犯罪,自陷網羅; 惟獨義人歡呼喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人犯罪,自陷圈套; 惟獨義人歡呼喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人犯罪,自陷圈套; 惟獨義人歡呼喜樂。
  • 當代譯本 - 惡人被自己的罪纏住, 義人卻常常歡喜歌唱。
  • 聖經新譯本 - 惡人因為過犯,陷於網羅; 義人卻歡呼喜樂。
  • 呂振中譯本 - 壞人的過犯中有網羅 纏住自己 ; 惟獨義人能奔跑 、歡喜快樂。
  • 中文標準譯本 - 惡人因過犯而落入陷阱, 而義人將會歡唱、歡喜。
  • 現代標點和合本 - 惡人犯罪自陷網羅, 唯獨義人歡呼喜樂。
  • 文理和合譯本 - 惡人犯罪、內伏網羅、惟彼義人、歡呼喜樂、
  • 文理委辦譯本 - 惡者犯罪、自取其戾、義者謳歌、自得其樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人犯罪、自投網羅、惟善人歡呼喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - Al malvado lo atrapa su propia maldad, pero el justo puede cantar de alegría.
  • 현대인의 성경 - 악인은 자기 죄로 덫에 걸리지만 의로운 사람은 노래하고 즐거워한다.
  • Новый Русский Перевод - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • Восточный перевод - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Злодея ловит его же грех, а праведник может петь и радоваться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant est pris au piège de son propre péché, alors que les gens droits exultent et se réjouissent.
  • Nova Versão Internacional - O pecado do homem mau o apanha na sua própria armadilha, mas o justo pode cantar e alegrar-se.
  • Hoffnung für alle - Der Böse verstrickt sich immer tiefer in seine Schuld; wer aber Gott gehorcht, singt vor Freude und Glück!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลวติดกับเพราะบาปของตน แต่คนชอบธรรมโห่ร้องยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​ติด​กับดัก​ด้วย​บาป​ของ​เขา​เอง แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ร้อง​เพลง​และ​มี​ความ​ยินดี
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
  • Châm Ngôn 11:6 - Đức công chính cứu người ngay thẳng; Lòng tham lam của kẻ gian đánh bẫy họ.
  • 1 Giăng 1:4 - Chúng tôi viết cho anh chị em những điều ấy để niềm vui chung của chúng ta được hoàn toàn.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
圣经
资源
计划
奉献