Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dạy trẻ thơ nẻo chính đường ngay, cho dù đến già, nó chẳng đổi thay.
  • 新标点和合本 - 教养孩童,使他走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 教养孩童走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 教养孩童走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 当代译本 - 教导孩童走正路, 他到老也不偏离。
  • 圣经新译本 - 教养孩童走他当行的路, 就是到老,他也不会偏离。
  • 中文标准译本 - 训练孩童走当行的路, 就是到老,他也不偏离。
  • 现代标点和合本 - 教养孩童,使他走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 和合本(拼音版) - 教养孩童,使他走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • New International Version - Start children off on the way they should go, and even when they are old they will not turn from it.
  • New International Reader's Version - Start children off on the right path. And even when they are old, they will not turn away from it.
  • English Standard Version - Train up a child in the way he should go; even when he is old he will not depart from it.
  • New Living Translation - Direct your children onto the right path, and when they are older, they will not leave it.
  • The Message - Point your kids in the right direction— when they’re old they won’t be lost.
  • Christian Standard Bible - Start a youth out on his way; even when he grows old he will not depart from it.
  • New American Standard Bible - Train up a child in the way he should go, Even when he grows older he will not abandon it.
  • New King James Version - Train up a child in the way he should go, And when he is old he will not depart from it.
  • Amplified Bible - Train up a child in the way he should go [teaching him to seek God’s wisdom and will for his abilities and talents], Even when he is old he will not depart from it.
  • American Standard Version - Train up a child in the way he should go, And even when he is old he will not depart from it.
  • King James Version - Train up a child in the way he should go: and when he is old, he will not depart from it.
  • New English Translation - Train a child in the way that he should go, and when he is old he will not turn from it.
  • World English Bible - Train up a child in the way he should go, and when he is old he will not depart from it.
  • 新標點和合本 - 教養孩童,使他走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 教養孩童走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 教養孩童走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 當代譯本 - 教導孩童走正路, 他到老也不偏離。
  • 聖經新譯本 - 教養孩童走他當行的路, 就是到老,他也不會偏離。
  • 呂振中譯本 - 訓練兒童循着應走的路, 就是到老,他也不偏不離。
  • 中文標準譯本 - 訓練孩童走當行的路, 就是到老,他也不偏離。
  • 現代標點和合本 - 教養孩童,使他走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 文理和合譯本 - 以當行之道訓童穉、至老必不離之、
  • 文理委辦譯本 - 教子以道、至老不背。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 教子以當行之道、則至老不離、
  • Nueva Versión Internacional - Instruye al niño en el camino correcto, y aun en su vejez no lo abandonará.
  • 현대인의 성경 - 아이에게 바른 길을 가르쳐라. 그러면 늙어도 그 길을 떠나지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наставь ребенка на верный путь , он и в старости не собьется с него.
  • Восточный перевод - Наставь ребёнка на верный путь – он и в старости не собьётся с него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наставь ребёнка на верный путь – он и в старости не собьётся с него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наставь ребёнка на верный путь – он и в старости не собьётся с него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Apprends à l’enfant le chemin qu’il doit suivre , même quand il sera vieux, il n’en déviera pas.
  • リビングバイブル - 子どもの時に正しい生き方を教えておけば、 年をとってからも変わりません。
  • Nova Versão Internacional - Instrua a criança segundo os objetivos que você tem para ela, e mesmo com o passar dos anos não se desviará deles.
  • Hoffnung für alle - Bring dein Kind schon in jungen Jahren auf den richtigen Weg, dann hält es sich auch im Alter daran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอบรมเด็กในทางที่เขาควรจะไป และเมื่อเขาโตขึ้น เขาจะไม่หันเหไปจากทางนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฝึกฝน​ลูก​ให้​ไป​ใน​ทาง​ซึ่ง​เขา​ควร​เดิน​ไป เมื่อ​เขา​เติบโต​ขึ้น​แล้ว เขา​จะ​ไม่​หันเห​ไป​จาก​ทาง​นั้น
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:26 - Sa-mu-ên ngày càng khôn lớn, càng được Chúa Hằng Hữu và mọi người hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 12:2 - Từ nay, vua sẽ lãnh đạo anh chị em, còn tôi đã già, tóc đã bạc, nhưng các con tôi vẫn ở gần anh chị em. Tôi đã lãnh đạo anh chị em từ khi tôi còn trẻ cho đến nay.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dạy trẻ thơ nẻo chính đường ngay, cho dù đến già, nó chẳng đổi thay.
  • 新标点和合本 - 教养孩童,使他走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 教养孩童走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 教养孩童走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 当代译本 - 教导孩童走正路, 他到老也不偏离。
  • 圣经新译本 - 教养孩童走他当行的路, 就是到老,他也不会偏离。
  • 中文标准译本 - 训练孩童走当行的路, 就是到老,他也不偏离。
  • 现代标点和合本 - 教养孩童,使他走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • 和合本(拼音版) - 教养孩童,使他走当行的道, 就是到老他也不偏离。
  • New International Version - Start children off on the way they should go, and even when they are old they will not turn from it.
  • New International Reader's Version - Start children off on the right path. And even when they are old, they will not turn away from it.
  • English Standard Version - Train up a child in the way he should go; even when he is old he will not depart from it.
  • New Living Translation - Direct your children onto the right path, and when they are older, they will not leave it.
  • The Message - Point your kids in the right direction— when they’re old they won’t be lost.
  • Christian Standard Bible - Start a youth out on his way; even when he grows old he will not depart from it.
  • New American Standard Bible - Train up a child in the way he should go, Even when he grows older he will not abandon it.
  • New King James Version - Train up a child in the way he should go, And when he is old he will not depart from it.
  • Amplified Bible - Train up a child in the way he should go [teaching him to seek God’s wisdom and will for his abilities and talents], Even when he is old he will not depart from it.
  • American Standard Version - Train up a child in the way he should go, And even when he is old he will not depart from it.
  • King James Version - Train up a child in the way he should go: and when he is old, he will not depart from it.
  • New English Translation - Train a child in the way that he should go, and when he is old he will not turn from it.
  • World English Bible - Train up a child in the way he should go, and when he is old he will not depart from it.
  • 新標點和合本 - 教養孩童,使他走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 教養孩童走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 教養孩童走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 當代譯本 - 教導孩童走正路, 他到老也不偏離。
  • 聖經新譯本 - 教養孩童走他當行的路, 就是到老,他也不會偏離。
  • 呂振中譯本 - 訓練兒童循着應走的路, 就是到老,他也不偏不離。
  • 中文標準譯本 - 訓練孩童走當行的路, 就是到老,他也不偏離。
  • 現代標點和合本 - 教養孩童,使他走當行的道, 就是到老他也不偏離。
  • 文理和合譯本 - 以當行之道訓童穉、至老必不離之、
  • 文理委辦譯本 - 教子以道、至老不背。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 教子以當行之道、則至老不離、
  • Nueva Versión Internacional - Instruye al niño en el camino correcto, y aun en su vejez no lo abandonará.
  • 현대인의 성경 - 아이에게 바른 길을 가르쳐라. 그러면 늙어도 그 길을 떠나지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наставь ребенка на верный путь , он и в старости не собьется с него.
  • Восточный перевод - Наставь ребёнка на верный путь – он и в старости не собьётся с него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наставь ребёнка на верный путь – он и в старости не собьётся с него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наставь ребёнка на верный путь – он и в старости не собьётся с него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Apprends à l’enfant le chemin qu’il doit suivre , même quand il sera vieux, il n’en déviera pas.
  • リビングバイブル - 子どもの時に正しい生き方を教えておけば、 年をとってからも変わりません。
  • Nova Versão Internacional - Instrua a criança segundo os objetivos que você tem para ela, e mesmo com o passar dos anos não se desviará deles.
  • Hoffnung für alle - Bring dein Kind schon in jungen Jahren auf den richtigen Weg, dann hält es sich auch im Alter daran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอบรมเด็กในทางที่เขาควรจะไป และเมื่อเขาโตขึ้น เขาจะไม่หันเหไปจากทางนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฝึกฝน​ลูก​ให้​ไป​ใน​ทาง​ซึ่ง​เขา​ควร​เดิน​ไป เมื่อ​เขา​เติบโต​ขึ้น​แล้ว เขา​จะ​ไม่​หันเห​ไป​จาก​ทาง​นั้น
  • 1 Sa-mu-ên 2:26 - Sa-mu-ên ngày càng khôn lớn, càng được Chúa Hằng Hữu và mọi người hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 12:2 - Từ nay, vua sẽ lãnh đạo anh chị em, còn tôi đã già, tóc đã bạc, nhưng các con tôi vẫn ở gần anh chị em. Tôi đã lãnh đạo anh chị em từ khi tôi còn trẻ cho đến nay.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
圣经
资源
计划
奉献