Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai kính sợ Chúa Hằng Hữu và khiêm nhường được hưởng danh dự, công lý, và trường thọ.
  • 新标点和合本 - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得富有、尊荣、生命为赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得财富、尊荣、生命为赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得财富、尊荣、生命为赏赐。
  • 当代译本 - 心存谦卑、敬畏耶和华, 必得财富、尊荣和生命。
  • 圣经新译本 - 谦卑和敬畏耶和华的赏赐, 就是财富、荣耀和生命。
  • 中文标准译本 - 心存谦卑、敬畏耶和华, 就有财富、荣耀和生命为赏赐。
  • 现代标点和合本 - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得富有、尊荣、生命为赏赐。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得富有、尊荣、生命为赏赐。
  • New International Version - Humility is the fear of the Lord; its wages are riches and honor and life.
  • New International Reader's Version - Being humble comes from having respect for the Lord. This will bring you wealth and honor and life.
  • English Standard Version - The reward for humility and fear of the Lord is riches and honor and life.
  • New Living Translation - True humility and fear of the Lord lead to riches, honor, and long life.
  • The Message - The payoff for meekness and Fear-of-God is plenty and honor and a satisfying life.
  • Christian Standard Bible - Humility, the fear of the Lord, results in wealth, honor, and life.
  • New American Standard Bible - The reward of humility and the fear of the Lord Are riches, honor, and life.
  • New King James Version - By humility and the fear of the Lord Are riches and honor and life.
  • Amplified Bible - The reward of humility [that is, having a realistic view of one’s importance] and the [reverent, worshipful] fear of the Lord Is riches, honor, and life.
  • American Standard Version - The reward of humility and the fear of Jehovah Is riches, and honor, and life.
  • King James Version - By humility and the fear of the Lord are riches, and honour, and life.
  • New English Translation - The reward for humility and fearing the Lord is riches and honor and life.
  • World English Bible - The result of humility and the fear of Yahweh is wealth, honor, and life.
  • 新標點和合本 - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得富有、尊榮、生命為賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得財富、尊榮、生命為賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得財富、尊榮、生命為賞賜。
  • 當代譯本 - 心存謙卑、敬畏耶和華, 必得財富、尊榮和生命。
  • 聖經新譯本 - 謙卑和敬畏耶和華的賞賜, 就是財富、榮耀和生命。
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主、存心謙卑、的賞報、 乃是富足、尊榮、和生命。
  • 中文標準譯本 - 心存謙卑、敬畏耶和華, 就有財富、榮耀和生命為賞賜。
  • 現代標點和合本 - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得富有、尊榮、生命為賞賜。
  • 文理和合譯本 - 謙遜及寅畏耶和華之報、即富有尊榮與壽考、
  • 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華、中懷謙遜、必得富貴、必享遐齡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謙遜及敬畏主之果報、即富有、尊榮、生命、
  • Nueva Versión Internacional - Recompensa de la humildad y del temor del Señor son las riquezas, la honra y la vida.
  • 현대인의 성경 - 겸손하고 여호와를 두려운 마음으로 섬기면 부와 명예를 얻고 장수하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Награда за смирение и страх перед Господом – богатство, и слава, и жизнь.
  • Восточный перевод - Награда за смирение и страх перед Вечным – богатство, и слава, и жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Награда за смирение и страх перед Вечным – богатство, и слава, и жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Награда за смирение и страх перед Вечным – богатство, и слава, и жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois humble et crains l’Eternel, tu seras riche et honoré, et tu recevras la vie.
  • リビングバイブル - 謙遜で主を敬う人は、富も名誉も長寿も与えられます。
  • Nova Versão Internacional - A recompensa da humildade e do temor do Senhor são a riqueza, a honra e a vida.
  • Hoffnung für alle - Wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat und ihm gehorcht, der empfängt Reichtum, Anerkennung und Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความถ่อมสุภาพคือการยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า รางวัลของมันคือ ความมั่งคั่ง เกียรติ และชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ถ่อม​ตัว​และ​ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​นำ​มา​ซึ่ง​ความ​มั่งมี เกียรติ​ยศ และ​ชีวิต
交叉引用
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Châm Ngôn 21:21 - Hãy công bằng và nhân từ, con sẽ được trường sinh, công lý, và danh dự.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai kính sợ Chúa Hằng Hữu và khiêm nhường được hưởng danh dự, công lý, và trường thọ.
  • 新标点和合本 - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得富有、尊荣、生命为赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得财富、尊荣、生命为赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得财富、尊荣、生命为赏赐。
  • 当代译本 - 心存谦卑、敬畏耶和华, 必得财富、尊荣和生命。
  • 圣经新译本 - 谦卑和敬畏耶和华的赏赐, 就是财富、荣耀和生命。
  • 中文标准译本 - 心存谦卑、敬畏耶和华, 就有财富、荣耀和生命为赏赐。
  • 现代标点和合本 - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得富有、尊荣、生命为赏赐。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华心存谦卑, 就得富有、尊荣、生命为赏赐。
  • New International Version - Humility is the fear of the Lord; its wages are riches and honor and life.
  • New International Reader's Version - Being humble comes from having respect for the Lord. This will bring you wealth and honor and life.
  • English Standard Version - The reward for humility and fear of the Lord is riches and honor and life.
  • New Living Translation - True humility and fear of the Lord lead to riches, honor, and long life.
  • The Message - The payoff for meekness and Fear-of-God is plenty and honor and a satisfying life.
  • Christian Standard Bible - Humility, the fear of the Lord, results in wealth, honor, and life.
  • New American Standard Bible - The reward of humility and the fear of the Lord Are riches, honor, and life.
  • New King James Version - By humility and the fear of the Lord Are riches and honor and life.
  • Amplified Bible - The reward of humility [that is, having a realistic view of one’s importance] and the [reverent, worshipful] fear of the Lord Is riches, honor, and life.
  • American Standard Version - The reward of humility and the fear of Jehovah Is riches, and honor, and life.
  • King James Version - By humility and the fear of the Lord are riches, and honour, and life.
  • New English Translation - The reward for humility and fearing the Lord is riches and honor and life.
  • World English Bible - The result of humility and the fear of Yahweh is wealth, honor, and life.
  • 新標點和合本 - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得富有、尊榮、生命為賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得財富、尊榮、生命為賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得財富、尊榮、生命為賞賜。
  • 當代譯本 - 心存謙卑、敬畏耶和華, 必得財富、尊榮和生命。
  • 聖經新譯本 - 謙卑和敬畏耶和華的賞賜, 就是財富、榮耀和生命。
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主、存心謙卑、的賞報、 乃是富足、尊榮、和生命。
  • 中文標準譯本 - 心存謙卑、敬畏耶和華, 就有財富、榮耀和生命為賞賜。
  • 現代標點和合本 - 敬畏耶和華心存謙卑, 就得富有、尊榮、生命為賞賜。
  • 文理和合譯本 - 謙遜及寅畏耶和華之報、即富有尊榮與壽考、
  • 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華、中懷謙遜、必得富貴、必享遐齡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謙遜及敬畏主之果報、即富有、尊榮、生命、
  • Nueva Versión Internacional - Recompensa de la humildad y del temor del Señor son las riquezas, la honra y la vida.
  • 현대인의 성경 - 겸손하고 여호와를 두려운 마음으로 섬기면 부와 명예를 얻고 장수하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Награда за смирение и страх перед Господом – богатство, и слава, и жизнь.
  • Восточный перевод - Награда за смирение и страх перед Вечным – богатство, и слава, и жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Награда за смирение и страх перед Вечным – богатство, и слава, и жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Награда за смирение и страх перед Вечным – богатство, и слава, и жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois humble et crains l’Eternel, tu seras riche et honoré, et tu recevras la vie.
  • リビングバイブル - 謙遜で主を敬う人は、富も名誉も長寿も与えられます。
  • Nova Versão Internacional - A recompensa da humildade e do temor do Senhor são a riqueza, a honra e a vida.
  • Hoffnung für alle - Wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat und ihm gehorcht, der empfängt Reichtum, Anerkennung und Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความถ่อมสุภาพคือการยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า รางวัลของมันคือ ความมั่งคั่ง เกียรติ และชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ถ่อม​ตัว​และ​ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​นำ​มา​ซึ่ง​ความ​มั่งมี เกียรติ​ยศ และ​ชีวิต
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Châm Ngôn 21:21 - Hãy công bằng và nhân từ, con sẽ được trường sinh, công lý, và danh dự.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
圣经
资源
计划
奉献