Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • 新标点和合本 - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 当代译本 - 明哲遇祸躲避, 愚人前去受害。
  • 圣经新译本 - 精明人看见灾祸,就躲藏起来; 愚蒙人却往前走,自取祸害。
  • 中文标准译本 - 聪明人看见恶事就会躲藏; 无知的人却前去自招惩罚。
  • 现代标点和合本 - 通达人见祸藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 和合本(拼音版) - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • New International Version - The prudent see danger and take refuge, but the simple keep going and pay the penalty.
  • New International Reader's Version - Wise people see danger and go to a safe place. But childish people keep going and suffer for it.
  • English Standard Version - The prudent sees danger and hides himself, but the simple go on and suffer for it.
  • New Living Translation - A prudent person foresees danger and takes precautions. The simpleton goes blindly on and suffers the consequences.
  • The Message - A prudent person sees trouble coming and ducks; a simpleton walks in blindly and is clobbered.
  • Christian Standard Bible - A sensible person sees danger and takes cover, but the inexperienced keep going and are punished.
  • New American Standard Bible - A prudent person sees evil and hides himself, But the naive proceed, and pay the penalty.
  • New King James Version - A prudent man foresees evil and hides himself, But the simple pass on and are punished.
  • Amplified Bible - A prudent and far-sighted person sees the evil [of sin] and hides himself [from it], But the naive continue on and are punished [by suffering the consequences of sin].
  • American Standard Version - A prudent man seeth the evil, and hideth himself; But the simple pass on, and suffer for it.
  • King James Version - A prudent man foreseeth the evil, and hideth himself: but the simple pass on, and are punished.
  • New English Translation - A shrewd person sees danger and hides himself, but the naive keep right on going and suffer for it.
  • World English Bible - A prudent man sees danger and hides himself; but the simple pass on, and suffer for it.
  • 新標點和合本 - 通達人見禍藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 當代譯本 - 明哲遇禍躲避, 愚人前去受害。
  • 聖經新譯本 - 精明人看見災禍,就躲藏起來; 愚蒙人卻往前走,自取禍害。
  • 呂振中譯本 - 精明人一見災禍就躲藏; 愚蠢人卻前往去受罰受害。
  • 中文標準譯本 - 聰明人看見惡事就會躲藏; 無知的人卻前去自招懲罰。
  • 現代標點和合本 - 通達人見禍藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 文理和合譯本 - 精明者見害而隱避、樸拙者前往而遘災、
  • 文理委辦譯本 - 智者先機以避害、愚者前往而遭刑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明哲人見害則避、愚拙人冒往遭刑、
  • Nueva Versión Internacional - El prudente ve el peligro y lo evita; el inexperto sigue adelante y sufre las consecuencias.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 사람은 위험을 보면 피하지만 어리석은 자는 그대로 나아가다가 어려움을 당한다.
  • Новый Русский Перевод - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme avisé voit venir le malheur et se met à l’abri, l’homme sans expérience poursuit son chemin et en subira les conséquences.
  • リビングバイブル - 注意深い人は先まで見通しを立て、 失敗しないように準備します。 考えの足りない者はむやみやたらに進み、 あとで苦しみます。
  • Nova Versão Internacional - O prudente percebe o perigo e busca refúgio; o inexperiente segue adiante e sofre as consequências.
  • Hoffnung für alle - Der Kluge sieht das Unglück kommen und bringt sich in Sicherheit; ein Unerfahrener läuft hinein und muss die Folgen tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนมีวิจารณญาณเห็นภัยอันตรายและหลบเข้าที่กำบัง ส่วนคนโง่เดินลุยต่อไปและต้องทุกข์ทนกับผลที่ตามมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ฉลาด​รอบคอบ​เห็น​ภัย​อันตราย​ก็​จะ​หลบ​ซ่อน​ตัว แต่​คน​เขลา​ก้าว​ต่อ​ไป​แล้ว​เผชิญ​กับ​ความ​ทุกข์
交叉引用
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
  • Ma-thi-ơ 24:18 - Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà lấy áo.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:4 - Tuy nhiên, thưa anh chị em, anh chị em không tối tăm đến nỗi ngày ấy đến bất ngờ như kẻ trộm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • 新标点和合本 - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 当代译本 - 明哲遇祸躲避, 愚人前去受害。
  • 圣经新译本 - 精明人看见灾祸,就躲藏起来; 愚蒙人却往前走,自取祸害。
  • 中文标准译本 - 聪明人看见恶事就会躲藏; 无知的人却前去自招惩罚。
  • 现代标点和合本 - 通达人见祸藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 和合本(拼音版) - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • New International Version - The prudent see danger and take refuge, but the simple keep going and pay the penalty.
  • New International Reader's Version - Wise people see danger and go to a safe place. But childish people keep going and suffer for it.
  • English Standard Version - The prudent sees danger and hides himself, but the simple go on and suffer for it.
  • New Living Translation - A prudent person foresees danger and takes precautions. The simpleton goes blindly on and suffers the consequences.
  • The Message - A prudent person sees trouble coming and ducks; a simpleton walks in blindly and is clobbered.
  • Christian Standard Bible - A sensible person sees danger and takes cover, but the inexperienced keep going and are punished.
  • New American Standard Bible - A prudent person sees evil and hides himself, But the naive proceed, and pay the penalty.
  • New King James Version - A prudent man foresees evil and hides himself, But the simple pass on and are punished.
  • Amplified Bible - A prudent and far-sighted person sees the evil [of sin] and hides himself [from it], But the naive continue on and are punished [by suffering the consequences of sin].
  • American Standard Version - A prudent man seeth the evil, and hideth himself; But the simple pass on, and suffer for it.
  • King James Version - A prudent man foreseeth the evil, and hideth himself: but the simple pass on, and are punished.
  • New English Translation - A shrewd person sees danger and hides himself, but the naive keep right on going and suffer for it.
  • World English Bible - A prudent man sees danger and hides himself; but the simple pass on, and suffer for it.
  • 新標點和合本 - 通達人見禍藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 當代譯本 - 明哲遇禍躲避, 愚人前去受害。
  • 聖經新譯本 - 精明人看見災禍,就躲藏起來; 愚蒙人卻往前走,自取禍害。
  • 呂振中譯本 - 精明人一見災禍就躲藏; 愚蠢人卻前往去受罰受害。
  • 中文標準譯本 - 聰明人看見惡事就會躲藏; 無知的人卻前去自招懲罰。
  • 現代標點和合本 - 通達人見禍藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 文理和合譯本 - 精明者見害而隱避、樸拙者前往而遘災、
  • 文理委辦譯本 - 智者先機以避害、愚者前往而遭刑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明哲人見害則避、愚拙人冒往遭刑、
  • Nueva Versión Internacional - El prudente ve el peligro y lo evita; el inexperto sigue adelante y sufre las consecuencias.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 사람은 위험을 보면 피하지만 어리석은 자는 그대로 나아가다가 어려움을 당한다.
  • Новый Русский Перевод - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme avisé voit venir le malheur et se met à l’abri, l’homme sans expérience poursuit son chemin et en subira les conséquences.
  • リビングバイブル - 注意深い人は先まで見通しを立て、 失敗しないように準備します。 考えの足りない者はむやみやたらに進み、 あとで苦しみます。
  • Nova Versão Internacional - O prudente percebe o perigo e busca refúgio; o inexperiente segue adiante e sofre as consequências.
  • Hoffnung für alle - Der Kluge sieht das Unglück kommen und bringt sich in Sicherheit; ein Unerfahrener läuft hinein und muss die Folgen tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนมีวิจารณญาณเห็นภัยอันตรายและหลบเข้าที่กำบัง ส่วนคนโง่เดินลุยต่อไปและต้องทุกข์ทนกับผลที่ตามมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ฉลาด​รอบคอบ​เห็น​ภัย​อันตราย​ก็​จะ​หลบ​ซ่อน​ตัว แต่​คน​เขลา​ก้าว​ต่อ​ไป​แล้ว​เผชิญ​กับ​ความ​ทุกข์
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
  • Ma-thi-ơ 24:18 - Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà lấy áo.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:4 - Tuy nhiên, thưa anh chị em, anh chị em không tối tăm đến nỗi ngày ấy đến bất ngờ như kẻ trộm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
圣经
资源
计划
奉献