Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống, làm thỏa lòng và ngăn cản họa tai.
  • 新标点和合本 - 敬畏耶和华的,得着生命; 他必恒久知足,不遭祸患。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华的,得着生命, 他必饱足安居,不遭祸患。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华的,得着生命, 他必饱足安居,不遭祸患。
  • 当代译本 - 敬畏耶和华使人得享生命, 安然满足,免遭祸患。
  • 圣经新译本 - 敬畏耶和华的,得着生命; 他必安居知足,不会遭受祸患。
  • 中文标准译本 - 敬畏耶和华,就得到生命; 这样的人睡得饱足 ,不遭祸患。
  • 现代标点和合本 - 敬畏耶和华的得着生命, 他必恒久知足,不遭祸患。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华的,得着生命, 他必恒久知足,不遭祸患。
  • New International Version - The fear of the Lord leads to life; then one rests content, untouched by trouble.
  • New International Reader's Version - Having respect for the Lord leads to life. Then you will be content and free from trouble.
  • English Standard Version - The fear of the Lord leads to life, and whoever has it rests satisfied; he will not be visited by harm.
  • New Living Translation - Fear of the Lord leads to life, bringing security and protection from harm.
  • The Message - Fear-of-God is life itself, a full life, and serene—no nasty surprises.
  • Christian Standard Bible - The fear of the Lord leads to life; one will sleep at night without danger.
  • New American Standard Bible - The fear of the Lord leads to life, So that one may sleep satisfied, untouched by evil.
  • New King James Version - The fear of the Lord leads to life, And he who has it will abide in satisfaction; He will not be visited with evil.
  • Amplified Bible - The fear of the Lord leads to life, So that one may sleep satisfied, untouched by evil.
  • American Standard Version - The fear of Jehovah tendeth to life; And he that hath it shall abide satisfied; He shall not be visited with evil.
  • King James Version - The fear of the Lord tendeth to life: and he that hath it shall abide satisfied; he shall not be visited with evil.
  • New English Translation - Fearing the Lord leads to life, and one who does so will live satisfied; he will not be afflicted by calamity.
  • World English Bible - The fear of Yahweh leads to life, then contentment; he rests and will not be touched by trouble.
  • 新標點和合本 - 敬畏耶和華的,得着生命; 他必恆久知足,不遭禍患。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華的,得着生命, 他必飽足安居,不遭禍患。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華的,得着生命, 他必飽足安居,不遭禍患。
  • 當代譯本 - 敬畏耶和華使人得享生命, 安然滿足,免遭禍患。
  • 聖經新譯本 - 敬畏耶和華的,得著生命; 他必安居知足,不會遭受禍患。
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主能 使人 得生命; 他必安居飽足,不被禍患光顧。
  • 中文標準譯本 - 敬畏耶和華,就得到生命; 這樣的人睡得飽足 ,不遭禍患。
  • 現代標點和合本 - 敬畏耶和華的得著生命, 他必恆久知足,不遭禍患。
  • 文理和合譯本 - 寅畏耶和華、致得生命因而恆足、災不及身、
  • 文理委辦譯本 - 畏耶和華得生、而財恆足、不遇眚災。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主、使人得保生命、得足食度日、不遇災害、
  • Nueva Versión Internacional - El temor del Señor conduce a la vida; da un sueño tranquilo y evita los problemas.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 사는 길이다. 여호와를 두려워하는 사람은 재앙을 받지 않고 만족한 삶을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Страх перед Господом ведет к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснется.
  • Восточный перевод - Страх перед Вечным ведёт к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным ведёт к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным ведёт к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Craindre l’Eternel mène à la vie , et, comblé, on passe même la nuit à l’abri du malheur.
  • リビングバイブル - 主を恐れることは、幸せで安全な生活のかぎです。
  • Nova Versão Internacional - O temor do Senhor conduz à vida: quem o teme pode descansar em paz, livre de problemas.
  • Hoffnung für alle - Wer den Herrn achtet und ehrt, dem steht das Leben offen. Er kann ruhig schlafen, denn Angst vor Unglück kennt er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้านำไปสู่ชีวิต เขาจะอิ่มหนำและพักสงบปราศจากความทุกข์ร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​นำ​ไป​สู่​ชีวิต เขา​จะ​นอน​หลับ​ด้วย​ความ​สบาย​ใจ ไม่​มี​ภัย​ใดๆ มา​รบกวน
交叉引用
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Châm Ngôn 12:21 - Hoạn nạn lánh xa người công chính, tai vạ tìm đến người gian tà.
  • Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Châm Ngôn 10:27 - Kính sợ Chúa: Ngài gia tăng tuổi thọ, đời ác nhân bị rút ngắn đi.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống, làm thỏa lòng và ngăn cản họa tai.
  • 新标点和合本 - 敬畏耶和华的,得着生命; 他必恒久知足,不遭祸患。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华的,得着生命, 他必饱足安居,不遭祸患。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华的,得着生命, 他必饱足安居,不遭祸患。
  • 当代译本 - 敬畏耶和华使人得享生命, 安然满足,免遭祸患。
  • 圣经新译本 - 敬畏耶和华的,得着生命; 他必安居知足,不会遭受祸患。
  • 中文标准译本 - 敬畏耶和华,就得到生命; 这样的人睡得饱足 ,不遭祸患。
  • 现代标点和合本 - 敬畏耶和华的得着生命, 他必恒久知足,不遭祸患。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华的,得着生命, 他必恒久知足,不遭祸患。
  • New International Version - The fear of the Lord leads to life; then one rests content, untouched by trouble.
  • New International Reader's Version - Having respect for the Lord leads to life. Then you will be content and free from trouble.
  • English Standard Version - The fear of the Lord leads to life, and whoever has it rests satisfied; he will not be visited by harm.
  • New Living Translation - Fear of the Lord leads to life, bringing security and protection from harm.
  • The Message - Fear-of-God is life itself, a full life, and serene—no nasty surprises.
  • Christian Standard Bible - The fear of the Lord leads to life; one will sleep at night without danger.
  • New American Standard Bible - The fear of the Lord leads to life, So that one may sleep satisfied, untouched by evil.
  • New King James Version - The fear of the Lord leads to life, And he who has it will abide in satisfaction; He will not be visited with evil.
  • Amplified Bible - The fear of the Lord leads to life, So that one may sleep satisfied, untouched by evil.
  • American Standard Version - The fear of Jehovah tendeth to life; And he that hath it shall abide satisfied; He shall not be visited with evil.
  • King James Version - The fear of the Lord tendeth to life: and he that hath it shall abide satisfied; he shall not be visited with evil.
  • New English Translation - Fearing the Lord leads to life, and one who does so will live satisfied; he will not be afflicted by calamity.
  • World English Bible - The fear of Yahweh leads to life, then contentment; he rests and will not be touched by trouble.
  • 新標點和合本 - 敬畏耶和華的,得着生命; 他必恆久知足,不遭禍患。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華的,得着生命, 他必飽足安居,不遭禍患。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華的,得着生命, 他必飽足安居,不遭禍患。
  • 當代譯本 - 敬畏耶和華使人得享生命, 安然滿足,免遭禍患。
  • 聖經新譯本 - 敬畏耶和華的,得著生命; 他必安居知足,不會遭受禍患。
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主能 使人 得生命; 他必安居飽足,不被禍患光顧。
  • 中文標準譯本 - 敬畏耶和華,就得到生命; 這樣的人睡得飽足 ,不遭禍患。
  • 現代標點和合本 - 敬畏耶和華的得著生命, 他必恆久知足,不遭禍患。
  • 文理和合譯本 - 寅畏耶和華、致得生命因而恆足、災不及身、
  • 文理委辦譯本 - 畏耶和華得生、而財恆足、不遇眚災。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主、使人得保生命、得足食度日、不遇災害、
  • Nueva Versión Internacional - El temor del Señor conduce a la vida; da un sueño tranquilo y evita los problemas.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 사는 길이다. 여호와를 두려워하는 사람은 재앙을 받지 않고 만족한 삶을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Страх перед Господом ведет к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснется.
  • Восточный перевод - Страх перед Вечным ведёт к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным ведёт к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным ведёт к жизни: исполненный им спит спокойно, и зло его не коснётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Craindre l’Eternel mène à la vie , et, comblé, on passe même la nuit à l’abri du malheur.
  • リビングバイブル - 主を恐れることは、幸せで安全な生活のかぎです。
  • Nova Versão Internacional - O temor do Senhor conduz à vida: quem o teme pode descansar em paz, livre de problemas.
  • Hoffnung für alle - Wer den Herrn achtet und ehrt, dem steht das Leben offen. Er kann ruhig schlafen, denn Angst vor Unglück kennt er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้านำไปสู่ชีวิต เขาจะอิ่มหนำและพักสงบปราศจากความทุกข์ร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​นำ​ไป​สู่​ชีวิต เขา​จะ​นอน​หลับ​ด้วย​ความ​สบาย​ใจ ไม่​มี​ภัย​ใดๆ มา​รบกวน
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Châm Ngôn 12:21 - Hoạn nạn lánh xa người công chính, tai vạ tìm đến người gian tà.
  • Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Châm Ngôn 10:27 - Kính sợ Chúa: Ngài gia tăng tuổi thọ, đời ác nhân bị rút ngắn đi.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
圣经
资源
计划
奉献