Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng người ngu là con roi quất vào lưng nó, nhưng người khôn dùng môi bảo vệ mình.
  • 新标点和合本 - 愚妄人口中骄傲,如杖责打己身; 智慧人的嘴必保守自己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在愚妄人的口中有骄傲的杖; 智慧人的嘴唇必保护自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在愚妄人的口中有骄傲的杖; 智慧人的嘴唇必保护自己。
  • 当代译本 - 愚人的狂言招来鞭打, 智者的唇舌保护自己。
  • 圣经新译本 - 愚妄人的口中长出骄傲的枝子; 智慧人的嘴唇,能保障自己。
  • 中文标准译本 - 愚妄人的口招来背上的刑杖 ; 智慧人的嘴保守自己。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人口中骄傲,如杖责打己身, 智慧人的嘴必保守自己。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人口中骄傲,如杖责打己身, 智慧人的嘴,必保守自己。
  • New International Version - A fool’s mouth lashes out with pride, but the lips of the wise protect them.
  • New International Reader's Version - The proud words of a foolish person sting like a whip. But the things wise people say keep them safe.
  • English Standard Version - By the mouth of a fool comes a rod for his back, but the lips of the wise will preserve them.
  • New Living Translation - A fool’s proud talk becomes a rod that beats him, but the words of the wise keep them safe.
  • The Message - Frivolous talk provokes a derisive smile; wise speech evokes nothing but respect.
  • Christian Standard Bible - The proud speech of a fool brings a rod of discipline, but the lips of the wise protect them.
  • New American Standard Bible - In the mouth of the foolish is a rod for his back, But the lips of the wise will protect them.
  • New King James Version - In the mouth of a fool is a rod of pride, But the lips of the wise will preserve them.
  • Amplified Bible - In the mouth of the [arrogant] fool [who rejects God] is a rod for his back, But the lips of the wise [when they speak with godly wisdom] will protect them.
  • American Standard Version - In the mouth of the foolish is a rod for his pride; But the lips of the wise shall preserve them.
  • King James Version - In the mouth of the foolish is a rod of pride: but the lips of the wise shall preserve them.
  • New English Translation - In the speech of a fool is a rod for his back, but the words of the wise protect them.
  • World English Bible - The fool’s talk brings a rod to his back, but the lips of the wise protect them.
  • 新標點和合本 - 愚妄人口中驕傲,如杖責打己身; 智慧人的嘴必保守自己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在愚妄人的口中有驕傲的杖; 智慧人的嘴唇必保護自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在愚妄人的口中有驕傲的杖; 智慧人的嘴唇必保護自己。
  • 當代譯本 - 愚人的狂言招來鞭打, 智者的唇舌保護自己。
  • 聖經新譯本 - 愚妄人的口中長出驕傲的枝子; 智慧人的嘴唇,能保障自己。
  • 呂振中譯本 - 愚妄人的口 招來 背上的笞條 ; 智慧人的嘴脣能保守自己。
  • 中文標準譯本 - 愚妄人的口招來背上的刑杖 ; 智慧人的嘴保守自己。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人口中驕傲,如杖責打己身, 智慧人的嘴必保守自己。
  • 文理和合譯本 - 愚者之口、具扑己驕之杖、智者之言、有保己身之能、
  • 文理委辦譯本 - 愚者之詞傲、有若杖箠、哲人之言遜、可保其身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人狂傲、口招杖責、哲人之言、可保其身、
  • Nueva Versión Internacional - De la boca del necio brota arrogancia; los labios del sabio son su propia protección.
  • 현대인의 성경 - 미련한 자는 교만한 말로 화를 불러 일으키지만 지혜로운 자는 그 말로 자기를 보호한다.
  • Новый Русский Перевод - В устах глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • Восточный перевод - Речи глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Речи глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Речи глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est par ses propres paroles que le sot est puni de son orgueil, mais les paroles des sages sont leur sauvegarde.
  • リビングバイブル - 高慢な者はむだ口をたたいて自分の尊厳を傷つけ、 知恵のある人は役に立つことを語って 人から尊敬されます。
  • Nova Versão Internacional - A conversa do insensato traz a vara para as suas costas, mas os lábios dos sábios os protegem.
  • Hoffnung für alle - Ein Narr schadet sich selbst mit seiner Besserwisserei, ein verständiger Mensch weiß sich mit seinen Worten zu schützen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาจายโสของคนโง่นำโทษทัณฑ์มาสู่ตนเอง แต่คำพูดของคนฉลาดจะปกป้องเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วาจา​ของ​คน​โง่​ทำให้​ไม้เรียว​หวด​หลัง​ตัว​เอง แต่​ปาก​ของ​บรรดา​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ช่วย​ให้​เขา​ปลอดภัย
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Khải Huyền 15:5 - Sau đó, tôi thấy Nơi Chí thánh của Đền Thờ trên trời mở ra.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng người ngu là con roi quất vào lưng nó, nhưng người khôn dùng môi bảo vệ mình.
  • 新标点和合本 - 愚妄人口中骄傲,如杖责打己身; 智慧人的嘴必保守自己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在愚妄人的口中有骄傲的杖; 智慧人的嘴唇必保护自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在愚妄人的口中有骄傲的杖; 智慧人的嘴唇必保护自己。
  • 当代译本 - 愚人的狂言招来鞭打, 智者的唇舌保护自己。
  • 圣经新译本 - 愚妄人的口中长出骄傲的枝子; 智慧人的嘴唇,能保障自己。
  • 中文标准译本 - 愚妄人的口招来背上的刑杖 ; 智慧人的嘴保守自己。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人口中骄傲,如杖责打己身, 智慧人的嘴必保守自己。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人口中骄傲,如杖责打己身, 智慧人的嘴,必保守自己。
  • New International Version - A fool’s mouth lashes out with pride, but the lips of the wise protect them.
  • New International Reader's Version - The proud words of a foolish person sting like a whip. But the things wise people say keep them safe.
  • English Standard Version - By the mouth of a fool comes a rod for his back, but the lips of the wise will preserve them.
  • New Living Translation - A fool’s proud talk becomes a rod that beats him, but the words of the wise keep them safe.
  • The Message - Frivolous talk provokes a derisive smile; wise speech evokes nothing but respect.
  • Christian Standard Bible - The proud speech of a fool brings a rod of discipline, but the lips of the wise protect them.
  • New American Standard Bible - In the mouth of the foolish is a rod for his back, But the lips of the wise will protect them.
  • New King James Version - In the mouth of a fool is a rod of pride, But the lips of the wise will preserve them.
  • Amplified Bible - In the mouth of the [arrogant] fool [who rejects God] is a rod for his back, But the lips of the wise [when they speak with godly wisdom] will protect them.
  • American Standard Version - In the mouth of the foolish is a rod for his pride; But the lips of the wise shall preserve them.
  • King James Version - In the mouth of the foolish is a rod of pride: but the lips of the wise shall preserve them.
  • New English Translation - In the speech of a fool is a rod for his back, but the words of the wise protect them.
  • World English Bible - The fool’s talk brings a rod to his back, but the lips of the wise protect them.
  • 新標點和合本 - 愚妄人口中驕傲,如杖責打己身; 智慧人的嘴必保守自己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在愚妄人的口中有驕傲的杖; 智慧人的嘴唇必保護自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在愚妄人的口中有驕傲的杖; 智慧人的嘴唇必保護自己。
  • 當代譯本 - 愚人的狂言招來鞭打, 智者的唇舌保護自己。
  • 聖經新譯本 - 愚妄人的口中長出驕傲的枝子; 智慧人的嘴唇,能保障自己。
  • 呂振中譯本 - 愚妄人的口 招來 背上的笞條 ; 智慧人的嘴脣能保守自己。
  • 中文標準譯本 - 愚妄人的口招來背上的刑杖 ; 智慧人的嘴保守自己。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人口中驕傲,如杖責打己身, 智慧人的嘴必保守自己。
  • 文理和合譯本 - 愚者之口、具扑己驕之杖、智者之言、有保己身之能、
  • 文理委辦譯本 - 愚者之詞傲、有若杖箠、哲人之言遜、可保其身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人狂傲、口招杖責、哲人之言、可保其身、
  • Nueva Versión Internacional - De la boca del necio brota arrogancia; los labios del sabio son su propia protección.
  • 현대인의 성경 - 미련한 자는 교만한 말로 화를 불러 일으키지만 지혜로운 자는 그 말로 자기를 보호한다.
  • Новый Русский Перевод - В устах глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • Восточный перевод - Речи глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Речи глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Речи глупца – плеть для его спины , а уста мудрецов хранят их.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est par ses propres paroles que le sot est puni de son orgueil, mais les paroles des sages sont leur sauvegarde.
  • リビングバイブル - 高慢な者はむだ口をたたいて自分の尊厳を傷つけ、 知恵のある人は役に立つことを語って 人から尊敬されます。
  • Nova Versão Internacional - A conversa do insensato traz a vara para as suas costas, mas os lábios dos sábios os protegem.
  • Hoffnung für alle - Ein Narr schadet sich selbst mit seiner Besserwisserei, ein verständiger Mensch weiß sich mit seinen Worten zu schützen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาจายโสของคนโง่นำโทษทัณฑ์มาสู่ตนเอง แต่คำพูดของคนฉลาดจะปกป้องเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วาจา​ของ​คน​โง่​ทำให้​ไม้เรียว​หวด​หลัง​ตัว​เอง แต่​ปาก​ของ​บรรดา​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ช่วย​ให้​เขา​ปลอดภัย
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Khải Huyền 15:5 - Sau đó, tôi thấy Nơi Chí thánh của Đền Thờ trên trời mở ra.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
圣经
资源
计划
奉献