Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác phải quỵ lụy trước người lành; người dữ phải chầu chực trước nhà người công chính.
  • 新标点和合本 - 坏人俯伏在善人面前; 恶人俯伏在义人门口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坏人在善人面前俯伏; 恶人在义人门口也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坏人在善人面前俯伏; 恶人在义人门口也是如此。
  • 当代译本 - 坏人俯伏在善人面前, 恶人俯伏在义人门口。
  • 圣经新译本 - 坏人必俯伏在好人面前, 恶人必俯伏在义人门口。
  • 中文标准译本 - 坏人必屈服在好人面前; 恶人必屈服在义人门口。
  • 现代标点和合本 - 坏人俯伏在善人面前, 恶人俯伏在义人门口。
  • 和合本(拼音版) - 坏人俯伏在善人面前; 恶人俯伏在义人门口。
  • New International Version - Evildoers will bow down in the presence of the good, and the wicked at the gates of the righteous.
  • New International Reader's Version - Evil people will bow down in front of good people. And those who do wrong will bow down at the gates of those who do right.
  • English Standard Version - The evil bow down before the good, the wicked at the gates of the righteous.
  • New Living Translation - Evil people will bow before good people; the wicked will bow at the gates of the godly.
  • The Message - Eventually, evil will pay tribute to good; the wicked will respect God-loyal people.
  • Christian Standard Bible - The evil bow before those who are good, and the wicked, at the gates of the righteous.
  • New American Standard Bible - The evil will bow down before the good, And the wicked at the gates of the righteous.
  • New King James Version - The evil will bow before the good, And the wicked at the gates of the righteous.
  • Amplified Bible - The evil will bow down before the good, And the wicked [will bow down] at the gates of the righteous.
  • American Standard Version - The evil bow down before the good; And the wicked, at the gates of the righteous.
  • King James Version - The evil bow before the good; and the wicked at the gates of the righteous.
  • New English Translation - Those who are evil will bow before those who are good, and the wicked will bow at the gates of the righteous.
  • World English Bible - The evil bow down before the good, and the wicked at the gates of the righteous.
  • 新標點和合本 - 壞人俯伏在善人面前; 惡人俯伏在義人門口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壞人在善人面前俯伏; 惡人在義人門口也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壞人在善人面前俯伏; 惡人在義人門口也是如此。
  • 當代譯本 - 壞人俯伏在善人面前, 惡人俯伏在義人門口。
  • 聖經新譯本 - 壞人必俯伏在好人面前, 惡人必俯伏在義人門口。
  • 呂振中譯本 - 壞人俯伏在善人面前; 惡人 卑屈 在義人門口。
  • 中文標準譯本 - 壞人必屈服在好人面前; 惡人必屈服在義人門口。
  • 現代標點和合本 - 壞人俯伏在善人面前, 惡人俯伏在義人門口。
  • 文理和合譯本 - 惡人跽於善者之前、罪人伏於義者之門、
  • 文理委辦譯本 - 惡者鞠躬奔走善人之門。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡者鞠躬於善人之前、罪人伺候於義者之門、
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados se postrarán ante los buenos; los impíos, ante el tribunal de los justos.
  • 현대인의 성경 - 악한 사람은 선한 사람 앞에 굴복하고 불의한 사람은 의로운 사람의 문 앞에 엎드린다.
  • Новый Русский Перевод - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведника.
  • Восточный перевод - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les méchants auront à baisser la tête devant ceux qui sont bons, et les hommes mauvais à la porte des justes.
  • リビングバイブル - 悪人は、いつかは神を恐れる人に 頭を下げることになります。
  • Nova Versão Internacional - Os maus se inclinarão diante dos homens de bem; e os ímpios, às portas da justiça.
  • Hoffnung für alle - Der Böse wird sich vor dem Guten beugen, und der Gottlose muss sich erniedrigen vor dem, der Gott gehorcht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วจะก้มกราบลงต่อหน้าคนดี และคนเลวจะกราบลงที่ประตูรั้วของคนชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​คน​เลว​ก้ม​คารวะ​ต่อ​บรรดา​คน​ดี และ​พวก​คน​ชั่วร้าย​ก็​คารวะ​อยู่​ที่​ประตู​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Các Vua 3:12 - Giô-sa-phát nói: “Người ấy sẽ nói lời của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta.” Vậy, cả ba vua đi đến gặp Ê-li-sê.
  • Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
  • Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
  • Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
  • Châm Ngôn 11:29 - Ai làm gia đình xáo trộn chỉ còn hai bàn tay trắng. Người điên dại sẽ làm tôi mọi người khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Sáng Thế Ký 42:6 - Lúc ấy, Giô-sép làm tể tướng nước Ai Cập, kiêm việc bán lúa cho dân chúng. Các anh Giô-sép đến quỳ gối, sấp mình xuống đất trước mặt ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác phải quỵ lụy trước người lành; người dữ phải chầu chực trước nhà người công chính.
  • 新标点和合本 - 坏人俯伏在善人面前; 恶人俯伏在义人门口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坏人在善人面前俯伏; 恶人在义人门口也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坏人在善人面前俯伏; 恶人在义人门口也是如此。
  • 当代译本 - 坏人俯伏在善人面前, 恶人俯伏在义人门口。
  • 圣经新译本 - 坏人必俯伏在好人面前, 恶人必俯伏在义人门口。
  • 中文标准译本 - 坏人必屈服在好人面前; 恶人必屈服在义人门口。
  • 现代标点和合本 - 坏人俯伏在善人面前, 恶人俯伏在义人门口。
  • 和合本(拼音版) - 坏人俯伏在善人面前; 恶人俯伏在义人门口。
  • New International Version - Evildoers will bow down in the presence of the good, and the wicked at the gates of the righteous.
  • New International Reader's Version - Evil people will bow down in front of good people. And those who do wrong will bow down at the gates of those who do right.
  • English Standard Version - The evil bow down before the good, the wicked at the gates of the righteous.
  • New Living Translation - Evil people will bow before good people; the wicked will bow at the gates of the godly.
  • The Message - Eventually, evil will pay tribute to good; the wicked will respect God-loyal people.
  • Christian Standard Bible - The evil bow before those who are good, and the wicked, at the gates of the righteous.
  • New American Standard Bible - The evil will bow down before the good, And the wicked at the gates of the righteous.
  • New King James Version - The evil will bow before the good, And the wicked at the gates of the righteous.
  • Amplified Bible - The evil will bow down before the good, And the wicked [will bow down] at the gates of the righteous.
  • American Standard Version - The evil bow down before the good; And the wicked, at the gates of the righteous.
  • King James Version - The evil bow before the good; and the wicked at the gates of the righteous.
  • New English Translation - Those who are evil will bow before those who are good, and the wicked will bow at the gates of the righteous.
  • World English Bible - The evil bow down before the good, and the wicked at the gates of the righteous.
  • 新標點和合本 - 壞人俯伏在善人面前; 惡人俯伏在義人門口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壞人在善人面前俯伏; 惡人在義人門口也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壞人在善人面前俯伏; 惡人在義人門口也是如此。
  • 當代譯本 - 壞人俯伏在善人面前, 惡人俯伏在義人門口。
  • 聖經新譯本 - 壞人必俯伏在好人面前, 惡人必俯伏在義人門口。
  • 呂振中譯本 - 壞人俯伏在善人面前; 惡人 卑屈 在義人門口。
  • 中文標準譯本 - 壞人必屈服在好人面前; 惡人必屈服在義人門口。
  • 現代標點和合本 - 壞人俯伏在善人面前, 惡人俯伏在義人門口。
  • 文理和合譯本 - 惡人跽於善者之前、罪人伏於義者之門、
  • 文理委辦譯本 - 惡者鞠躬奔走善人之門。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡者鞠躬於善人之前、罪人伺候於義者之門、
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados se postrarán ante los buenos; los impíos, ante el tribunal de los justos.
  • 현대인의 성경 - 악한 사람은 선한 사람 앞에 굴복하고 불의한 사람은 의로운 사람의 문 앞에 엎드린다.
  • Новый Русский Перевод - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведника.
  • Восточный перевод - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Злодеи будут кланяться перед добрыми, и нечестивые – у ворот праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les méchants auront à baisser la tête devant ceux qui sont bons, et les hommes mauvais à la porte des justes.
  • リビングバイブル - 悪人は、いつかは神を恐れる人に 頭を下げることになります。
  • Nova Versão Internacional - Os maus se inclinarão diante dos homens de bem; e os ímpios, às portas da justiça.
  • Hoffnung für alle - Der Böse wird sich vor dem Guten beugen, und der Gottlose muss sich erniedrigen vor dem, der Gott gehorcht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วจะก้มกราบลงต่อหน้าคนดี และคนเลวจะกราบลงที่ประตูรั้วของคนชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​คน​เลว​ก้ม​คารวะ​ต่อ​บรรดา​คน​ดี และ​พวก​คน​ชั่วร้าย​ก็​คารวะ​อยู่​ที่​ประตู​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Các Vua 3:12 - Giô-sa-phát nói: “Người ấy sẽ nói lời của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta.” Vậy, cả ba vua đi đến gặp Ê-li-sê.
  • Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
  • Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
  • Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
  • Châm Ngôn 11:29 - Ai làm gia đình xáo trộn chỉ còn hai bàn tay trắng. Người điên dại sẽ làm tôi mọi người khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Sáng Thế Ký 42:6 - Lúc ấy, Giô-sép làm tể tướng nước Ai Cập, kiêm việc bán lúa cho dân chúng. Các anh Giô-sép đến quỳ gối, sấp mình xuống đất trước mặt ông.
圣经
资源
计划
奉献