逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngây ngô khoác áo dại khờ, người thận trọng đội vòng hoa tri thức.
- 新标点和合本 - 愚蒙人得愚昧为产业; 通达人得知识为冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愚蒙人承受愚昧为产业; 通达人得知识为冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 愚蒙人承受愚昧为产业; 通达人得知识为冠冕。
- 当代译本 - 愚人得愚昧作产业, 明哲得知识为冠冕。
- 圣经新译本 - 愚蒙人得愚妄为产业; 精明的人以知识为冠冕。
- 中文标准译本 - 无知的人,将继承愚妄; 聪明的人,以知识为冠冕。
- 现代标点和合本 - 愚蒙人得愚昧为产业, 通达人得知识为冠冕。
- 和合本(拼音版) - 愚蒙人得愚昧为产业; 通达人得知识为冠冕。
- New International Version - The simple inherit folly, but the prudent are crowned with knowledge.
- New International Reader's Version - Childish people act in keeping with their foolish ways. But knowledge makes wise people feel like kings.
- English Standard Version - The simple inherit folly, but the prudent are crowned with knowledge.
- New Living Translation - Simpletons are clothed with foolishness, but the prudent are crowned with knowledge.
- The Message - Foolish dreamers live in a world of illusion; wise realists plant their feet on the ground.
- Christian Standard Bible - The inexperienced inherit foolishness, but the sensible are crowned with knowledge.
- New American Standard Bible - The naive inherit foolishness, But the sensible are crowned with knowledge.
- New King James Version - The simple inherit folly, But the prudent are crowned with knowledge.
- Amplified Bible - The naive [are unsophisticated and easy to exploit and] inherit foolishness, But the sensible [are thoughtful and far-sighted and] are crowned with knowledge.
- American Standard Version - The simple inherit folly; But the prudent are crowned with knowledge.
- King James Version - The simple inherit folly: but the prudent are crowned with knowledge.
- New English Translation - The naive inherit folly, but the shrewd are crowned with knowledge.
- World English Bible - The simple inherit folly, but the prudent are crowned with knowledge.
- 新標點和合本 - 愚蒙人得愚昧為產業; 通達人得知識為冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚蒙人承受愚昧為產業; 通達人得知識為冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 愚蒙人承受愚昧為產業; 通達人得知識為冠冕。
- 當代譯本 - 愚人得愚昧作產業, 明哲得知識為冠冕。
- 聖經新譯本 - 愚蒙人得愚妄為產業; 精明的人以知識為冠冕。
- 呂振中譯本 - 愚蠢人承受愚妄為產業; 精明人 擁有 知識為冠冕。
- 中文標準譯本 - 無知的人,將繼承愚妄; 聰明的人,以知識為冠冕。
- 現代標點和合本 - 愚蒙人得愚昧為產業, 通達人得知識為冠冕。
- 文理和合譯本 - 拙者業於愚、哲人冠以智、
- 文理委辦譯本 - 拙者日以愚、智者日以達。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拙者守愚為業、智者以智為冕、
- Nueva Versión Internacional - Herencia de los inexpertos es la necedad; corona de los prudentes, el conocimiento.
- 현대인의 성경 - 어리석은 사람은 어리석음에 대한 대가를 받고 슬기로운 사람은 지식의 면류관을 쓰게 된다.
- Новый Русский Перевод - Глупость – удел простаков, а разумных венчает знание.
- Восточный перевод - Глупость – удел простаков, а разумных венчает знание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупость – удел простаков, а разумных венчает знание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупость – удел простаков, а разумных венчает знание.
- La Bible du Semeur 2015 - La folie, voilà ce qu’héritent ceux qui manquent d’expérience, mais la connaissance est la couronne des gens réfléchis.
- リビングバイブル - 愚か者は愚かさを報いとして得ますが、 賢い人は知識を得ます。
- Nova Versão Internacional - Os inexperientes herdam a insensatez, mas o conhecimento é a coroa dos prudentes.
- Hoffnung für alle - Ein unverständiger Mensch kann nur Unwissenheit vorweisen, ein Kluger gewinnt Ansehen durch sein Wissen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนอ่อนต่อโลกรับความโง่เป็นมรดก แต่คนสุขุมรอบคอบรับความรู้เป็นมงกุฎ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่คนเขลาครอบครองคือความโง่ ในขณะที่คนฉลาดรอบคอบจะได้ความรู้เป็นเสมือนมงกุฎ
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Châm Ngôn 11:29 - Ai làm gia đình xáo trộn chỉ còn hai bàn tay trắng. Người điên dại sẽ làm tôi mọi người khôn ngoan.
- Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
- Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
- Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
- Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư