Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
  • 新标点和合本 - 贫穷人连邻舍也恨他; 富足人朋友最多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人,连邻舍也恨他; 有钱人,爱他的人众多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人,连邻舍也恨他; 有钱人,爱他的人众多。
  • 当代译本 - 穷人遭邻舍厌, 富人朋友众多。
  • 圣经新译本 - 穷人连邻舍也厌恶他; 财主却有很多人爱他。
  • 中文标准译本 - 穷人甚至被他的邻人所恨恶; 富人却有许多喜爱他的人。
  • 现代标点和合本 - 贫穷人连邻舍也恨他, 富足人朋友最多。
  • 和合本(拼音版) - 贫穷人连邻舍也恨他, 富足人朋友最多。
  • New International Version - The poor are shunned even by their neighbors, but the rich have many friends.
  • New International Reader's Version - Poor people are avoided even by their neighbors. But rich people have many friends.
  • English Standard Version - The poor is disliked even by his neighbor, but the rich has many friends.
  • New Living Translation - The poor are despised even by their neighbors, while the rich have many “friends.”
  • The Message - An unlucky loser is shunned by all, but everyone loves a winner.
  • Christian Standard Bible - A poor person is hated even by his neighbor, but there are many who love the rich.
  • New American Standard Bible - The poor is hated even by his neighbor, But those who love the rich are many.
  • New King James Version - The poor man is hated even by his own neighbor, But the rich has many friends.
  • Amplified Bible - The poor man is hated even by his neighbor, But those who love the rich are many.
  • American Standard Version - The poor is hated even of his own neighbor; But the rich hath many friends.
  • King James Version - The poor is hated even of his own neighbour: but the rich hath many friends.
  • New English Translation - A poor person is disliked even by his neighbors, but those who love the rich are many.
  • World English Bible - The poor person is shunned even by his own neighbor, but the rich person has many friends.
  • 新標點和合本 - 貧窮人連鄰舍也恨他; 富足人朋友最多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人,連鄰舍也恨他; 有錢人,愛他的人眾多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人,連鄰舍也恨他; 有錢人,愛他的人眾多。
  • 當代譯本 - 窮人遭鄰舍厭, 富人朋友眾多。
  • 聖經新譯本 - 窮人連鄰舍也厭惡他; 財主卻有很多人愛他。
  • 呂振中譯本 - 窮乏人連鄰舍也厭惡他; 富足人、則許多人愛他。
  • 中文標準譯本 - 窮人甚至被他的鄰人所恨惡; 富人卻有許多喜愛他的人。
  • 現代標點和合本 - 貧窮人連鄰舍也恨他, 富足人朋友最多。
  • 文理和合譯本 - 窮乏者鄰亦惡之、富厚者友朋眾多、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏則鄰里疏之、富厚則眾人亦愛之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人貧乏則鄰里亦惡之、人富厚則愛之者眾、
  • Nueva Versión Internacional - Al pobre hasta sus amigos lo aborrecen, pero son muchos los que aman al rico.
  • 현대인의 성경 - 가난한 사람은 자기 이웃에게까지 업신여김을 당하지만 부유한 사람에게는 많은 친구가 따른다.
  • Новый Русский Перевод - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • Восточный перевод - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne n’aime le pauvre, même pas son compagnon, mais le riche a beaucoup d’amis.
  • リビングバイブル - 貧しい人は隣近所にさえ相手にされず、 金持ちは友に不自由しません。
  • Nova Versão Internacional - Os pobres são evitados até por seus vizinhos, mas os amigos dos ricos são muitos.
  • Hoffnung für alle - Mit einem Armen will noch nicht einmal sein Nachbar etwas zu tun haben; der Reiche aber hat viele Freunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนจนนั้นแม้แต่เพื่อนบ้านก็ยังเมินหนี แต่คนร่ำรวยมีเพื่อนฝูงมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ยากจน​คือ​ผู้​ที่​แม้แต่​เพื่อน​บ้าน​ของ​เขา​เอง​ก็​รังเกียจ ส่วน​คน​มั่งมี​เป็น​ที่​ชื่นชอบ​ของ​คน​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • Ê-xơ-tê 5:10 - Ông cố dằn lòng về nhà, mời các bạn và Xê-rết, vợ ông đến.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
  • Châm Ngôn 19:4 - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
  • 新标点和合本 - 贫穷人连邻舍也恨他; 富足人朋友最多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人,连邻舍也恨他; 有钱人,爱他的人众多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人,连邻舍也恨他; 有钱人,爱他的人众多。
  • 当代译本 - 穷人遭邻舍厌, 富人朋友众多。
  • 圣经新译本 - 穷人连邻舍也厌恶他; 财主却有很多人爱他。
  • 中文标准译本 - 穷人甚至被他的邻人所恨恶; 富人却有许多喜爱他的人。
  • 现代标点和合本 - 贫穷人连邻舍也恨他, 富足人朋友最多。
  • 和合本(拼音版) - 贫穷人连邻舍也恨他, 富足人朋友最多。
  • New International Version - The poor are shunned even by their neighbors, but the rich have many friends.
  • New International Reader's Version - Poor people are avoided even by their neighbors. But rich people have many friends.
  • English Standard Version - The poor is disliked even by his neighbor, but the rich has many friends.
  • New Living Translation - The poor are despised even by their neighbors, while the rich have many “friends.”
  • The Message - An unlucky loser is shunned by all, but everyone loves a winner.
  • Christian Standard Bible - A poor person is hated even by his neighbor, but there are many who love the rich.
  • New American Standard Bible - The poor is hated even by his neighbor, But those who love the rich are many.
  • New King James Version - The poor man is hated even by his own neighbor, But the rich has many friends.
  • Amplified Bible - The poor man is hated even by his neighbor, But those who love the rich are many.
  • American Standard Version - The poor is hated even of his own neighbor; But the rich hath many friends.
  • King James Version - The poor is hated even of his own neighbour: but the rich hath many friends.
  • New English Translation - A poor person is disliked even by his neighbors, but those who love the rich are many.
  • World English Bible - The poor person is shunned even by his own neighbor, but the rich person has many friends.
  • 新標點和合本 - 貧窮人連鄰舍也恨他; 富足人朋友最多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人,連鄰舍也恨他; 有錢人,愛他的人眾多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人,連鄰舍也恨他; 有錢人,愛他的人眾多。
  • 當代譯本 - 窮人遭鄰舍厭, 富人朋友眾多。
  • 聖經新譯本 - 窮人連鄰舍也厭惡他; 財主卻有很多人愛他。
  • 呂振中譯本 - 窮乏人連鄰舍也厭惡他; 富足人、則許多人愛他。
  • 中文標準譯本 - 窮人甚至被他的鄰人所恨惡; 富人卻有許多喜愛他的人。
  • 現代標點和合本 - 貧窮人連鄰舍也恨他, 富足人朋友最多。
  • 文理和合譯本 - 窮乏者鄰亦惡之、富厚者友朋眾多、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏則鄰里疏之、富厚則眾人亦愛之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人貧乏則鄰里亦惡之、人富厚則愛之者眾、
  • Nueva Versión Internacional - Al pobre hasta sus amigos lo aborrecen, pero son muchos los que aman al rico.
  • 현대인의 성경 - 가난한 사람은 자기 이웃에게까지 업신여김을 당하지만 부유한 사람에게는 많은 친구가 따른다.
  • Новый Русский Перевод - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • Восточный перевод - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бедных не любят даже их соседи, а у богатых много друзей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne n’aime le pauvre, même pas son compagnon, mais le riche a beaucoup d’amis.
  • リビングバイブル - 貧しい人は隣近所にさえ相手にされず、 金持ちは友に不自由しません。
  • Nova Versão Internacional - Os pobres são evitados até por seus vizinhos, mas os amigos dos ricos são muitos.
  • Hoffnung für alle - Mit einem Armen will noch nicht einmal sein Nachbar etwas zu tun haben; der Reiche aber hat viele Freunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนจนนั้นแม้แต่เพื่อนบ้านก็ยังเมินหนี แต่คนร่ำรวยมีเพื่อนฝูงมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ยากจน​คือ​ผู้​ที่​แม้แต่​เพื่อน​บ้าน​ของ​เขา​เอง​ก็​รังเกียจ ส่วน​คน​มั่งมี​เป็น​ที่​ชื่นชอบ​ของ​คน​ทั้ง​หลาย
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • Ê-xơ-tê 5:10 - Ông cố dằn lòng về nhà, mời các bạn và Xê-rết, vợ ông đến.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
  • Châm Ngôn 19:4 - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
圣经
资源
计划
奉献