逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
- 新标点和合本 - 他必得以东为基业, 又得仇敌之地西珥为产业; 以色列必行事勇敢。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以东将成为产业, 西珥将成为它敌人的产业 ; 但以色列却要得胜。
- 和合本2010(神版-简体) - 以东将成为产业, 西珥将成为它敌人的产业 ; 但以色列却要得胜。
- 当代译本 - 他必征服以东, 占领敌疆西珥, 以色列必勇往直前。
- 圣经新译本 - 他必得以东作产业, 又得仇敌之地西珥作产业; 只有以色列人成为强壮。
- 中文标准译本 - 以东将成为他的领地, 他的仇敌西珥将被他占领, 以色列必做大能的事。
- 现代标点和合本 - 他必得以东为基业, 又得仇敌之地西珥为产业, 以色列必行事勇敢。
- 和合本(拼音版) - 他必得以东为基业, 又得仇敌之地西珥为产业。 以色列必行事勇敢。
- New International Version - Edom will be conquered; Seir, his enemy, will be conquered, but Israel will grow strong.
- New International Reader's Version - He’ll win the battle over Edom. He’ll win the battle over his enemy Seir. But Israel will grow strong.
- English Standard Version - Edom shall be dispossessed; Seir also, his enemies, shall be dispossessed. Israel is doing valiantly.
- New Living Translation - Edom will be taken over, and Seir, its enemy, will be conquered, while Israel marches on in triumph.
- Christian Standard Bible - Edom will become a possession; Seir will become a possession of its enemies, but Israel will be triumphant.
- New American Standard Bible - And Edom shall be a possession, Seir, its enemies, also will be a possession, While Israel performs valiantly.
- New King James Version - “And Edom shall be a possession; Seir also, his enemies, shall be a possession, While Israel does valiantly.
- Amplified Bible - Edom shall be [taken as] a possession, [Mount] Seir, Israel’s enemies, also will be a possession, While Israel performs valiantly.
- American Standard Version - And Edom shall be a possession, Seir also shall be a possession, who were his enemies; While Israel doeth valiantly.
- King James Version - And Edom shall be a possession, Seir also shall be a possession for his enemies; and Israel shall do valiantly.
- New English Translation - Edom will be a possession, Seir, his enemies, will also be a possession; but Israel will act valiantly.
- World English Bible - Edom shall be a possession. Seir, his enemies, also shall be a possession, while Israel does valiantly.
- 新標點和合本 - 他必得以東為基業, 又得仇敵之地西珥為產業; 以色列必行事勇敢。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東將成為產業, 西珥將成為它敵人的產業 ; 但以色列卻要得勝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以東將成為產業, 西珥將成為它敵人的產業 ; 但以色列卻要得勝。
- 當代譯本 - 他必征服以東, 佔領敵疆西珥, 以色列必勇往直前。
- 聖經新譯本 - 他必得以東作產業, 又得仇敵之地西珥作產業; 只有以色列人成為強壯。
- 呂振中譯本 - 以東 必成為 他的 領土, 仇敵 西珥 必成了 他的 佔領地; 惟獨 以色列 奮勇而行。
- 中文標準譯本 - 以東將成為他的領地, 他的仇敵西珥將被他占領, 以色列必做大能的事。
- 現代標點和合本 - 他必得以東為基業, 又得仇敵之地西珥為產業, 以色列必行事勇敢。
- 文理和合譯本 - 以東必為所獲、其敵西珥必為其業、以色列族毅然而行、
- 文理委辦譯本 - 以色列族將施能力、勝其敵人、得以東西耳之地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以東 必為其所獲、其敵之地 西珥 、必得以為業、 以色列 必強盛、
- Nueva Versión Internacional - Edom será conquistado; Seír, su enemigo, será dominado, mientras que Israel hará proezas.
- 현대인의 성경 - 이스라엘은 에돔을 정복하고 세일을 정복하여 계속 승리하리라.
- Новый Русский Перевод - Захвачен будет Эдом, Сеир , враг его, будет захвачен, но укрепится Израиль.
- Восточный перевод - Захвачен будет Эдом, Сеир , враг Его, будет захвачен, но укрепится Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Захвачен будет Эдом, Сеир , враг Его, будет захвачен, но укрепится Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Захвачен будет Эдом, Сеир , враг Его, будет захвачен, но укрепится Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Edom sera conquis ; Séir, son ennemi , ╵tombera en sa possession. Le peuple d’Israël ╵accomplit des exploits.
- Nova Versão Internacional - Edom será dominado; Seir, seu inimigo, também será dominado; mas Israel se fortalecerá.
- Hoffnung für alle - Es unterwirft seine edomitischen Feinde und nimmt ihr Land Seïr in Besitz, ja, Israel vollbringt Gewaltiges!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโดมจะถูกพิชิต เสอีร์ศัตรูของเขาก็จะถูกพิชิต ส่วนอิสราเอลจะเข้มแข็งขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอโดมจะตกเป็นของผู้อื่น และเสอีร์ ฝ่ายศัตรูก็จะตกเป็นของผู้อื่นเช่นกัน ขณะที่อิสราเอลกระทำการด้วยความกล้าหาญ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 32:3 - Gia-cốp sai người lên tận núi Sê-i-rơ trong xứ Ê-đôm, tìm Ê-sau
- Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
- Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
- Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
- Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
- Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
- Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
- Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
- Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.